thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như định dạng văn bản, sử dụng bảng và các tính năng nâng cao trong xử lý văn bản. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Xử Lý Văn Bản Cơ Bản Module 3 EPU Đại học Điện Lực ôn tập tin học học kỹ năng văn phòng kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

63,024 lượt xem 4,844 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để xóa bỏ định dạng của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím?
A.  
Ctrl + Delete.
B.  
Ctrl+ Enter.
C.  
Ctrl+Space.
Câu 2: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để chèn một công thức toán vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A.  
Tại thẻ Insert\Object.
B.  
Tại thẻ Insert\ Equation.
C.  
Tại thẻ Insert\Symbol.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong MS Word, phím nào để xóa kí tự trước con trỏ?
A.  
Page Down.
B.  
Backspace.
C.  
Delete.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong MS Word, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ đi 1 đon vị?
A.  
Ctrl + 1
B.  
Ctrl + <
C.  
Ctrl +[
Câu 5: 0.2 điểm
Tính năng Mark as final trong Word 2010 có tác dụng gì?
A.  
Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫn soạn thảo được bình thường.
B.  
Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Người dùng có thể soạn thảo và sử dụng được các tính năng đã được cho phép.
C.  
Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc (hầu hết các tính năng trong thanh ribbon bị vô hiệu hóa và không thể thực hiện các thao tác soạn thảo trên tài liệu).
Câu 6: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để tạo khoảng cách giãn dòng là 1.5 dòng ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A.  
Nhấn biểu tuợng trên thẻ Home
B.  
Nhấn Ctrl+5
C.  
Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1.5 line
Câu 7: 0.2 điểm
Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL + J dùng để?
A.  
Căn phải.
B.  
Căn đều hai bên.
C.  
Căn trái.
Câu 8: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để chia văn bản thành 2 cột ta thực hiện?
A.  
Page Layout\Columns.
B.  
Review\Columns.
C.  
Home\Columns.
Câu 9: 0.2 điểm
Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H có tác dụng gì?
A.  
Mở hộp thoại Find and Replace.
B.  
Mở hộp thoại Print Preview.
C.  
Mở hộp thoại Find.
Câu 10: 0.2 điểm
Nhấp chuột trái 3 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
A.  
Chọn nguyên đoạn văn tại vị trí nhấp chuột.
B.  
Chọn một từ.
C.  
Chọn một dòng.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để luu tài liệu hiện tại?
A.  
Ấn tổ hợp phím ATL + D.
B.  
Ấn tổ hợp phím ALT + s.
C.  
Ấn tổ hợp phím CTRL + s.
Câu 12: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng ta nhấn tổ hợp phím?
A.  
Alt + F8.
B.  
Ctrl + End.
C.  
Shift + End.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, muốn chuyển từ bảng biểu sang dạng chữ ta thực hiện?
A.  
Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
B.  
Table Tools\Layout\Convert to Text.
C.  
Table Tools\Design\ Convert to Text.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép di chuyển con trỏ về đầu tài liệu?
A.  
Home.
B.  
PageUp.
C.  
Ctrl+Home.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản muốn chọn kiểu chữ đậm ta chọn tổ hợp phím?
A.  
Alt+ C.
B.  
Shift + B.
C.  
Ctrl + B.
Câu 16: 0.2 điểm
Theo anh chị Styles là gì?
A.  
Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles chỉ sử dụng đuợc trong tài liệu đã tạo, không sử dụng đuợc trong các tài liệu khác.
B.  
Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu, cho phép nguời dùng tạo nhanh các tài liệu theo mẫu có sẵn.
C.  
Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách nhất quán và chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu để sử dụng trong nhiều tài liệu.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một lược đồ bạn làm thế nào?
A.  
Insert\SmartArt.
B.  
Insert\Chart.
C.  
Insert\Shape.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệu ứng cho chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
A.  
Format\ Wrap Text.
B.  
Format\ Text Effects.
C.  
Format\ Text Box.
Câu 19: 0.2 điểm
Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ suất hiện?
A.  
“Are you sure to exit?”.
B.  
“Do you want to save changes you ”.
C.  
”Do you want to save the document before close”.
Câu 20: 0.2 điểm
Để tạo mục lục tự động trong MS Word 2010 ta làm như nào?
A.  
Định dạng các tiêu đề chưong, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào InsertVTable of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
B.  
Chọn toàn bộ tài liệu muốn tạo mục lục, vào ReferencesVTable of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
C.  
Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào References\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục.
Câu 21: 0.2 điểm
Trong bảng biểu của MS Word 2010, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện?
A.  
Table Tools\Layout \ Split Cells.
B.  
Table Tools\Layout\Merge Cells.
C.  
Table Tools\Design\ Merge Cells.
Câu 22: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ xuất hiện phía sau của các dòng text trong tài liệu bạn chọn chế độ Wrap text nào?
A.  
Square.
B.  
In Line with Text.
C.  
Behind Text.
Câu 23: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu hình nền cho hình vẽ ta chọn thao tác nào sau đây?
A.  
Format\ Shape Outline.
B.  
Format \ Shape Effect.
C.  
Format\ Shape Fill.
Câu 24: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ có tác dụng gì?
A.  
Sao chép đối tượng.
B.  
Xoay đối tượng.
C.  
Di chuyển đối tượng.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong Ms Word 2010, để hiện đuờng viền giữa phần nội dung và lề văn bản bạn làm thế nào?
A.  
Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks.
B.  
Vào File\Option\Advanced\Show text boundaries.
C.  
Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark.
Câu 26: 0.2 điểm
Trong Word để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện?
A.  
File\Save As.
B.  
FileMnfo.
C.  
File\Save.
Câu 27: 0.2 điểm
Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo chú thích cuối trang cho văn bản ta thực hiện?
A.  
View\ Insert Footnote.
B.  
ReferencesMnsert Footnote.
C.  
InsertMnsert Footnote.
Câu 28: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để bỏ chế độ final cho tài liệu bạn làm như nào?
A.  
Vào thẻ file\Save & Send\
B.  
Click vào nút Edit Anyway trên messgage Marked as Final phía dưới thanh ribbon
C.  
Vào thẻ file\Option\Protect Document
Câu 29: 0.2 điểm
Trong văn bản MS Word 2010, thông báo “Do you want to save changes to...” xuất hiện khi nào?
A.  
Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu.
B.  
Không đặt tên tệp tin khi lưu văn bản.
C.  
Khi chọn một phông chữ mà nó không tồn tại trong hệ thống.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong Ms Word, tính năng Hanging dùng để làm gì?
A.  
Thiết lập lề trái.
B.  
Chỉnh lề từ dòng thứ 2 của đoạn văn.
C.  
Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + o là?
A.  
Tạo một file mới.
B.  
Mở một file đã có.
C.  
Đóng file đang mở.
Câu 32: 0.2 điểm
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ?
A.  
Equation.
B.  
Ogranization Art.
C.  
Ogranization Chart.
Câu 33: 0.2 điểm
Trong Ms Word, để đánh chữ chỉ số duới bạn dùng tính năng nào?
A.  
SubScript.
B.  
Strike Through.
C.  
Line Effect.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, muốn chèn một trang trắng tại vị trí con trỏ ta thực hiện?
A.  
Insert\Page Break.
B.  
Page Layout\ Blank Page.
C.  
InsertVBlank Page.
Câu 35: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu ta chọn?
A.  
File \Info\Protect DocumentVEncrypt with Password.
B.  
File \Recent\ Protect Document\Encrypt with Password.
C.  
File \Save & Send\ Protect DocumentVEncrypt with Password.
Câu 36: 0.2 điểm
Trong Ms Word, tính năng First line dùng để làm gì?
A.  
Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
B.  
Thiết lập lề trái.
C.  
Thiết lập khoảng cách thụt lùi đầu dòng mỗi đoạn văn.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để thêm chú thích cuối trang ta thực hiện?
A.  
Vào thẻ ReferencesMnsert Footnote.
B.  
Vào thẻ ReferencesVMark Citation.
C.  
Vào thẻ ReferencesMnsert Endnote.
Câu 38: 0.2 điểm
MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đã chọn thì ta chọn lệnh nào sau đây?
A.  
Table Tools\Layout\ Insert Left.
B.  
Table Tools\Layout \Insert Belows.
C.  
Table Tools\Layout \Left Columns.
Câu 39: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện?
A.  
Page Layout\Columns.
B.  
Home\c olumns.
C.  
Page Layout\ Line Numbers.
D.  
Insert\Columns.
Câu 40: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, muốn xóa một (nhiều cột) đã đuợc chọn ta thực hiện?
A.  
Table Tools\Design Delete Cell.
B.  
Table Tools\Design\Delete.
C.  
Table Tools\Layout\Delete.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn đè lên trên văn bản ta chọn?
A.  
Format/Wrap text/ Behind Text.
B.  
Format/Wrap text /In Front of Text.
C.  
Format/ Wrap text /In Line with Text.
Câu 42: 0.2 điểm
MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn?
A.  
Page Layout \Size.
B.  
Page Layout \Margins.
C.  
Page Layout\Orientation.
Câu 43: 0.2 điểm
Trong bảng biểu muốn thêm một dòng bên duới dòng đang chọn thì ta thự hiện lện nào sau đây?
A.  
Table Tools\Layout\ Insert Below.
B.  
Table Tools\Layout\ Rows Below.
C.  
Table Tools\Layout\ Insert Above.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong Ms Word, tính năng Shading dùng để làm gì?
A.  
Điền màu nền cho dòng chữ hoặc đoạn văn bản được chọn.
B.  
Làm mờ đoạn văn bản.
C.  
Tạo hình mờ cho văn bản.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để thiết lập huớng cho trang tài liệu theo chiều ngang ta làm nhu nào?
A.  
Page Layout\Orientation\Portrait.
B.  
Page Layout\Orientation\Landscape.
C.  
References\Orientation\Landscape.
Câu 46: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím CtrH—> là gì?
A.  
Sang phải một từ.
B.  
Sang phải một ký tự.
C.  
Sang trái một ký tự.
Câu 47: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, muốn chèn một bảng biểu vào văn bản ta chọn lệnh nào sauđây?
A.  
Page Layout\ Table
B.  
Home\ Table.
C.  
InsertVTable.
Câu 48: 0.2 điểm
Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ đẩy chữ ra xung quanh, bạn chọn chế độ Wrap text nào?
A.  
In Line with Text.
B.  
Square.
C.  
Behind Text.
Câu 49: 0.2 điểm
Trong MS Word, thao tác giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái tại một vị trí nào đó của đoạn văn bản có tác dụng?
A.  
Chọn một câu trong đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.
B.  
Chọn một đoạn văn bản tại vị trí con trỏ.
C.  
Chọn toàn bộ văn bản.
Câu 50: 0.2 điểm
Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+ c được sử dụng để?
A.  
Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ.
B.  
Sao chép các nội dung đã lựa chọn vào bộ đệm.
C.  
Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc nghiệm Module Thận Tiết Niệu VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

8 mã đề 307 câu hỏi 1 giờ

80,2566,177

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

86,3996,626

Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

7 mã đề 331 câu hỏi 1 giờ

87,4516,716

Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,46410,180

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

145,38611,177

Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

6 mã đề 219 câu hỏi 1 giờ

88,5176,796