thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Module 2 - Học Viện Quân Y (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn Module 2 từ Học viện Quân Y. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và kiến thức cơ bản trong Module 2, giúp sinh viên củng cố các kỹ năng và kiến thức cần thiết. Đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong việc chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm ôn Module 2, ôn thi Module 2, đề thi có đáp án Module 2, trắc nghiệm Module 2, tài liệu ôn tập Module 2, kỳ thi Module 2, câu hỏi trắc nghiệm Module 2, luyện thi Module 2

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Cơ chế nào dưới đây không phải cơ chế hình thành dịch rỉ viêm.?
A.  
Do tăng tính thẩm thành mạch
B.  
Cả 3 đáp án đều đúng
C.  
Do tăng áp lực thủy tinh tại mạch máu trong ổ viêm
D.  
Do tăng áp lực thẩm thấu của mạch máu tại ổ viêm
Câu 2: 1 điểm
Ở động vật có xương sống,sau thời kỳ phôi vị hóa, từ ba lá phôi sẽ biến đổi tạo nên các cơ quan trọng cơ thể. Trong đó, hệ thần kinh trung ương có nguồn gốc từ... bộ khung xương có nguồn gốc từ... và hệ cơ thể có nguồn gốc từ....?
A.  
Trung bì,nội bì, nội bì
B.  
Tất cả có nguồn gốc từ trung bì
C.  
Ngoại bì,trung bì,trung bì
D.  
Tất cả có nguồn gốc từ ngoài bì
E.  
Ngoại bì, trung bì, nội bì
Câu 3: 1 điểm
Hoạt động quan trọng nhất trong sung huyết động là.?
A.  
Tăng quá trình trao đổi chất
B.  
Bạch cầu thực bào
C.  
Tăng tiêu thụ O2
D.  
Hình thành dịch rỉ viêm
Câu 4: 1 điểm
Các tế bào nào dưới đây là những tế bào đã được biệt hóa trong quá trình phát triển cả thế.?
A.  
Phôi bào
B.  
Tổ chức tổ Spemann
C.  
Hợp tử
D.  
Tế bào cơ
Câu 5: 1 điểm
Điểm khác biệt giữa phân cắt hợp tử với nguyên phân bình thường là gì.?
A.  
Phân cất xảy ra chậm hơn
B.  
Pha tăng trưởng ở phân cất diễn ra nhanh hơn
C.  
Phân cất xảy ra nhanh hơn
D.  
Không có pha tăng trưởng tế bào giữa các lần phân bào
Câu 6: 1 điểm
Mô thần kinh có nguồn gốc từ?
A.  
Trung bì ngoài phôi
B.  
Nội bì
C.  
Trung bì
D.  
Ngoại bì
Câu 7: 1 điểm
Melanoma là tên gọi của u:
A.  
U làm tính của tế bào hắc tố
B.  
U ác tính của tế bào hắc tố
C.  
U làm tính của tế bào gai
D.  
U ác tính của tế bào đáy
Câu 8: 1 điểm
Vai trò của chuỗi phosphoryl hóa trong con đường truyền tín hiệu tế bào là gì.?
A.  
Một loạt các phân tử được phosphoryl hóa
B.  
Phân nhánh các con đường truyền tín hiệu nhầm khuếch đại tín hiệu
C.  
Loại bỏ nhóm phosphat ra khỏi các phân tử trong con đường truyền tín hiệu
D.  
Tạo điều kiện thuận lợi cho một loạt các phân tử tín hiệu khuếch tán qua màng tế bào
Câu 9: 1 điểm
Tế bào chứa nhiều lysosom là.?
A.  
Đại thực bào
B.  
Tế bào bào sợi
C.  
Tế bào mỡ
D.  
Tương bào
Câu 10: 1 điểm
Một bé trai 7 tuổi có bệnh lý chán ăn, vào viện mô tả gây xương khi ngã lúc đi bộ, với lực Chấn thương rất nhẹ, sau khi đã loại trừ các bệnh lý ác tính của xương, các bác sỹ phải nghĩ đến.?
A.  
Thiếu hụt Canxi trong chế độ ăn
B.  
Giảm hấp thu vitamin D
C.  
Tăng khả năng hấp thu vitamin A
D.  
Tăng tiết Hydrocortisone
Câu 11: 1 điểm
Phổi thuộc hệ....?
A.  
Tuần hoàn
B.  
Hô hấp
C.  
Tiêu hóa
D.  
Vận động
Câu 12: 1 điểm
Trình tự các thời kỳ trong giai đoạn phát triển phôi ở động vật đa bào là gì.?
A.  
Hợp tử=>phôi nang=>phôi vị=>phôi khẩu
B.  
Hợp tử=>phôi bào=>phôi vị=>phôi nang
C.  
Hợp tử=>phôi bào=>phôi nang=>phôi vị
D.  
Hợp tử=>phôi dâu=>phôi nang=>phôi vị
Câu 13: 1 điểm
Mô thần kinh đệm không có chức năng sau:?
A.  

Bảo vệ

B.  
Dinh dưỡng
C.  
Dẫn truyền xung động thần kinh
D.  
Tạo màng ranh giới của Mô thần kinh
Câu 14: 1 điểm
Nếu vòng ngoài bì định hướng phát triển ống thần kinh ở một phôi vị giai đoạn muộn được cấy chuyển vào vùng ngoại bì định hướng phát triển biểu bì ở một phôi khác, mảnh ghép sẽ phát triển thành...khi đó các tế bào của mảnh ghép đã được....?
A.  
Biểu bì, xác định
B.  
Tấm thần kinh, xác định
C.  
Biểu bì, phân định
D.  
Tấm thần kinh,phân định
Câu 15: 1 điểm
Đơn vị cấu tạo của cơ vân là.?
A.  
Sarcomere
B.  
Sợi cơ
C.  
Phân tử myosin
D.  
Tơ cơ
E.  
Xơ cơ
Câu 16: 1 điểm
Cation nào sau đây có hàm lượng chiếm phần lớn trong dịch nội bào?
A.  
Ca++
B.  
Mg++
C.  
K+
D.  
Na+
Câu 17: 1 điểm
Nội bì không phải phát triển thành phần sau.?
A.  
Vùng tủy thượng thận
B.  
Lớp biểu mô niêm mạc hệ hô hấp
C.  
Biểu mô của niêm mạc đường tiêu hóa
D.  
Biểu mô tuyến giáp và cận giáp
Câu 18: 1 điểm
Tổn thương nào không phải là tổn thương thích nghi?
A.  
Lạc chỗ
B.  
Dị sản
C.  
Teo dét
D.  
Quả sản
Câu 19: 1 điểm
Cơ tương của cơ vân không có đặc điểm sau?
A.  
Ty thế phát triển
B.  
Chứa nhiều hạt glycogen
C.  
Lưới nội bào không hạt phát triển
D.  
Giàu myoglobin
E.  
Chứa nhiều hạt chế tiết
Câu 20: 1 điểm
Khi nam giới trưởng thành,2 tinh hoàn nằm dưới bìu có nguồn gốc từ?
A.  
Trung bì trung gian
B.  
Trung bì trên
C.  
Lá nuôi hợp bào
D.  
Các tế bào sinh dục nguyên thủy
Câu 21: 1 điểm
Những mô tả dưới đây về ngoại bì thần kinh, mô tả nào là đúng nhất?
A.  
Có nguồn gốc từ dây sống và một phần của nội bì
B.  
Lá phần kẹp giữa của trung bì cận trục
C.  
Lá phần kẹp giữa các trung bì trung gian
D.  
Lá phần tách ra từ là phôi ngoại bì và nằm giữa lá phôi ngoại bì ở trên và lá phôi nội bì ở dưới, nằm ngay phía trên dây sống
Câu 22: 1 điểm
Hệ đệm nào có vai trò quan trọng duy trì pH nội bào ổn định?
A.  
Hệ đệm phosphat Na2O4/Na2HPO4
B.  
Hệ đệm Hemoglobin HHb/KHb,HHbCO2/KHbO2
C.  
Hệ đệm proteinate/protein
D.  
Hệ đệm bicarbonat H2CO3/NaHCO3
Câu 23: 1 điểm
Trong giải phẫu, có nguyên tắc đặt tên theo vị trí tương quan với 3 mặt phẳng trong không gian. Chi tiết số 2 trong hình là....?
A.  
Mặt phẳng đứng ngang- mặt phẳng trán, đứng thẳng theo chiều ngang
B.  
Mặt phẳng đứng dọc- nằm theo chiều trước sau
C.  
Mặt phẳng đứng dọc- nằm theo chiều trên dưới
D.  
Mặt phẳng nằm ngang- cắt ngang qua cơ thể
Câu 24: 1 điểm
Chọn câu sai: giải phẫu được phân thành nhiều chuyên ngành khác nhau dựa vào đâu?
A.  
Thời gian nghiên cứu
B.  
Mục đích nghiên cứu
C.  
Phương pháp nghiên cứu
D.  
Mức độ nghiên cứu
Câu 25: 1 điểm
Đặc điểm nào là đúng đổi với quá trình phân cắt hợp tử?
A.  
Tỷ lệ nhân/tế bào chất không thay đổi
B.  
Phân cắt giống như phân bào nguyên phân
C.  
Kích thước của phôi tăng lên
D.  
Kích thước các phôi bào không tăng lên
Câu 26: 1 điểm
Tuyến ống túi có thể gặp ở?
A.  
Tuyến tiền liệt
B.  
Tuyến vú
C.  
Tuyến kế
D.  
Tuyến bã
E.  
Tuyến giáp
Câu 27: 1 điểm
Trung bì trung gian về sau sẽ biệt hóa thành?
A.  
Thận, niệu quản, tuyến sinh dục,đôi tuyến thượng thận
B.  
Thận, niệu quản, tuyến sinh dục, phần vỏ thượng thận, thủy tuyến yên, tuyến tùng
C.  
Thận, niệu quản, tuyến sinh dục, vùng vỏ thượng thận
D.  
Thận, niệu quản, tuyến sinh dục, thủy trước tuyến yên, tuyến ức
Câu 28: 1 điểm
Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây?
A.  
Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác
B.  
Tuyến ống thẳng, túi chùm và tuyến lưới
C.  
Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác
D.  
Tuyến lưới, tuyến nang và tuyến tản mác
E.  
Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới
Câu 29: 1 điểm
Tổn thương nào không phải là thoái hóa hạt?
A.  
Thoái hóa albumin
B.  
Thoái hóa rỗ
C.  
Thoái hóa nhu mô
D.  
Sưng dục- trương dục
Câu 30: 1 điểm
Một bệnh nhân nghỉ ngơi là bị viêm nhiễm mãn tính, khi xét nghiệm máu cho thấy cơ thể anh ta đang có nhiều tế bào này?
A.  
Tế bào lympho
B.  
Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
C.  
Bạch cầu đa nhân ưa acid
D.  
Bạch cầu đa nhân trung tính
Câu 31: 1 điểm
chủ yếu trong dịch ngoại bào?
A.  
SO42-
B.  
Phosphate
C.  
HCO3-
D.  
Cl-
Câu 32: 1 điểm
Sự thụ tinh kết thúc khi?
A.  
Tinh trùng tiếp xúc với noãn
B.  
Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại
C.  
Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
D.  
Tình trùng chui vào bên trong bào tương của noãn
Câu 33: 1 điểm
Tình trạng nhiễm toan hô hấp thế hiện chính xác nhất ở đáp án nào sau đây?
A.  
PaCO2 máu giảm, Bicarbotnat máu trong giới hạn bình thường, pH máu tăng
B.  
PaCO2 máu tăng, Bicarbotnat máu trong giới hạn bình thường, pH máu động mạch giảm
C.  
PaCO2 máu giảm, Bicarbotnat máu giảm,pH máu tăng
D.  
PaCO2 máu tăng, Bicarbotnat máu giảm,pH máu động mạch giảm
Câu 34: 1 điểm
U ác xuất phát từ tế bào biểu mô có tên gọi tận cùng là?
A.  
Sarcoma ( mô liên kết )
B.  
Blastoma
C.  
Teratoma
D.  
Carcinoma
Câu 35: 1 điểm
Trên hình ảnh siêu câu trúc cắt ngang đĩa i ta thấy có?
A.  
Xơ myosin
B.  
Vạch Z
C.  
Xơ actin và myosin
D.  
Đầu phân tử myosin
E.  
Xơ actin
Câu 36: 1 điểm
Bằng thực nghiệm nghiên cứu trên phôi lưỡng thê,hai nhà khoa học Spemann và Mangold lần đầu tiên đã phát hiện ra đặc điểm phát triển phôi?
A.  
Nhân tố tổ chức
B.  
Ông thần kinh
C.  
Nhân tố quyết định
D.  
Xoang của phôi
E.  
Phôi khẩu
Câu 37: 1 điểm
Thoải hóa là tốn thương tế bào do?
A.  
Chuyến hóa tế bào không thay đổi
B.  
Chuyến hóa tế bào giảm
C.  
Chuyến hóa của tế bào rổi loại
D.  
Chuyến hóa tế bào tăng
Câu 38: 1 điểm
Sự hình thành sẹo có vai trò quan trọng của tế bào nào sau đây?
A.  
Tế bào viêm
B.  
Biểu mô
C.  
Nội mô
D.  
Nguyên bào sợi
Câu 39: 1 điểm
Đặc điểm nào là của tổn thương viêm?
A.  
Nhiều nghiên nhân đã rõ
B.  
Không chịu sự chỉ huy của cơ thể, là mô thừa,kỷ sinh
C.  
Sinh sản không giới hạn, tăng sản mạnh
D.  
Tạo ra mô mới bất thường về số lượng, chất lượng
Câu 40: 1 điểm
Cuống phôi có nguồn gốc từ
A.  
Trung bì màng ối
B.  
Trung bì ngoài phôi
C.  
Trung bì màng đệm
D.  
Trung bì túi noãn hoàng
Câu 41: 1 điểm
Trung bì lá đệm về sau này sẽ hình thành lên?
A.  
Là phần lót trong lá nuôi tế bào về sau sẽ hình thành nên mạch máu và mô liên kết của gai rau thuộc
B.  
Rau thai
C.  
Là phần trung bì nằm ngoài phôi và hình thành nên khoang cơ thể
D.  
Phần rau con của rau thai
Câu 42: 1 điểm
Noãn bào 1 trong buồng trứng đang ở kỷ nào của lần phân chia thứ nhất?
A.  
Kỳ sau
B.  
Kỳ giữa
C.  
Kỳ cuối
D.  
Kỳ đầu
Câu 43: 1 điểm
Chọn câu đúng? Ví dụ đặt tên trong giải phẫu theo các vật có trong tự nhiên là...?
A.  
Cơ gấp nông các ngón
B.  
Lồi cầu ngoài
C.  
Xương trụ
D.  
Cây phế quản
Câu 44: 1 điểm
Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế mà các tế bào giao tiếp với nhau. Các yếu tố phiên mã được tiết ra từ một tế bào đích, nói chúng ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen?
A.  
Tế bào tiết ra protein và các phân tử nhỏ ưa nước tương tác với các thụ thể trên bề mặt tế bào trên tế bào đích và bắt đầu quá trình truyền tin hiệu ảnh hưởng đến hành vi tế bào và biểu hiện gen
B.  
Các tế bào tạo thành các điểm nổi khoảng cách với các tế bào liền kề,cho phép các phần tử nhỏ đi qua
C.  
Tế bào tiết ra các phần tử nhỏ ky nước, khuếch tán vào tế bào đích, tương tác với các thụ thể trong tế bào chết và ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen
D.  
Các phần tử bề mặt tế bào trên các tế bào liền kề tương tác và bắt đầu quá trình truyền tín hiệu ảnh hưởng đến hành vi tế bào và biểu hiện gen
Câu 45: 1 điểm
Đặc điểm nào không gặp ở teo đét?
A.  
Giảm kết dính tế bào
B.  
Giảm kích thước tế bào
C.  
Giảm số lượng tế bào
D.  
Giảm chức năng tế bào
Câu 46: 1 điểm
Nhân quái và nhân chửa bất thường thuộc đặc tính ác tính nào của tổ chức cơ bản ung thư?
A.  
Giảm hoặc mất tích
B.  
Tăng sinh tích cực
C.  
Tăng sinh bất thường
D.  
Xâm lấn và di căn
Câu 47: 1 điểm
Các phân tử tín hiệu tan trong lipid như testosterone có thể vượt qua màng của tất cả tế bào, nhưng chỉ ảnh hưởng đến các tế bào đích bởi vì?
A.  
Chỉ có các tế bào đích mới có enzyme trong phần bào tương có thể truyền tín hiệu từ testosterone.
B.  
Chỉ có tế bào đích, testosterone mới có thể khởi đầu chuỗi phosphoryl hóa dẫn đến hoạt hóa các yếu tố phiên mã
C.  
Các thụ thể bên trong tế bào chỉ có ở các tế bào đích
D.  
Chỉ có tế bào đích mới duy trì được các phân đoạn DNA thích hợp
E.  
Phần lớn các tế bào không có nhiễm sắc thể Y cần thiết
Câu 48: 1 điểm
Một bệnh nhân nữ 25 tuổi đi khám lần đầu vì biểu hiện đau trong xương, chụp XQ các bác sỹ phát hiện bệnh nhân có hiến tượng tăng sinh màng xương, thân xương dài hơn bình thường, phần vỏ xương rất dây, nhất là xương ở ngón tay, ngón chân và xương gò má. Bệnh cánh lâm sàng này phải nghĩ đến nguyên nhân do..?
A.  
Do tăng hấp thu vitamin A
B.  
Do hấp thu vitamin D
C.  
Do giảm hấp thu vitamin A
D.  
Do tăng bất thường hormon tăng trưởng
Câu 49: 1 điểm
Mô xương có các đặc điểm sau:?
A.  
Chất căn bản ở dạng cứng chắc
B.  
Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản
C.  
Chất căn bản chửa nhiều hủy cốt bào
D.  
Chất căn bản ở dạng keo lỏng
Câu 50: 1 điểm
Trong viêm lao, sự xuất hiện của các tế bào dạng biểu mô, tế bào khổng lồ langhans là biểu hiện của hiện tượng nào trong viêm?
A.  
Hiện tượng tăng sinh sản tế bào
B.  
Hiện tượng huy động tế bào
C.  
Hiện tượng biến dạng tế bào
D.  
Hiện tượng xuyên mạch
Câu 51: 1 điểm
Thân neuron?
A.  
Có ở chất xám
B.  
Là phần bào tương phinh to nhất chửa nhân neuron
C.  
Chỉ có ở chất trắng
D.  
Có ở hạch ngoại biễn
Câu 52: 1 điểm
Sợi thần kinh có cấu tạo chính là?
A.  
Trụ trực
B.  
Tơ trương lực
C.  
Dây thần kinh
D.  
Tơ thần kinh
Câu 53: 1 điểm
Một người đàn ông 66 tuổi sống một mình tử vong trong đêm do lên cơn nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân được phát hiện ngày hôm sau trong tình trạng toàn thân co cứng. Tình trạng co cứng từ thi như vậy là do nguyên nhân nào sau đây?
A.  
Ức chế quá trình giải phóng Ca2+ từ dịch ngoại bào và lưới nội nguyên sinh
B.  
Tăng tích lũy Ca2+trong lưới nội nguyên sinh
C.  
Không có ATP dẫn đến đầu myosin không tách được khói actin
D.  
Tăng sản xuất axit lactic
E.  
Tropomyosin và troponin liên kết với vị trí hoạt động của myosin
Câu 54: 1 điểm
Sụn xơ chất gian bào chứa nhiều loại sợi.?
A.  
Sợi võng
B.  
Sợi tạo keo
C.  
Sợi lưới
D.  
Sợi chun
Câu 55: 1 điểm
Một nam bệnh nhân 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường đang điều trị tại nhà Insulin tiêm dưới da bụng mỗi ngày,sau bữa tối hầu như không ăn cơm chỉ uống nhiều rượu, bệnh nhân nhập viện trong tình trạng hôn mê, thở sâu và nhanh. Một số xét nghiệm của bệnh nhân gồm: phân tích khả năng máu động mạch PaCO2=58mmHg, nồng độ HCO3-=16mEq/L. Điều nào có thể xảy ra và cần bằng kiềm toan với các biểu hiện như tên bệnh nhân?
A.  
Nhiễm toan chuyển hóa
B.  
Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
C.  
Nhiễm toan chuyển hóa mất bù
D.  
Nhiễm kiềm hô hấp
Câu 56: 1 điểm
Một bệnh nhân 75 tuổi, bị suy dinh dưỡng thì khi viêm phổi sẽ có biểu hiện sau?
A.  
Sốt cao
B.  
Tiến triển nhẹ
C.  
Sốt nhẹ
D.  
Triệu chứng viêm phổi điển hình
Câu 57: 1 điểm
Dựa vào nguyên tắc đặt tên, hãy cho biết chi tiết số 1 là gì? <
A.  
Cung động mạch gan tay ngoài
B.  
Cung động mạch gan tay sâu (1)
C.  
Cung động mạch gan tay trong
D.  
Cung động mạch gan tay nông (2)

Tổng điểm

57

Danh sách câu hỏi

Phần 1

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Học Kì I - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử học kì I. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các sự kiện, nhân vật lịch sử quan trọng và các mốc thời gian trong chương trình Lịch Sử học kì I. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ.

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

46,147 lượt xem 24,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Đảng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử Đảng, bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các giai đoạn lịch sử quan trọng. Đề thi tập trung vào các sự kiện lịch sử, đường lối cách mạng, và các chủ trương lớn của Đảng qua các thời kỳ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

88,876 lượt xem 47,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Ôn Tập - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược Lý tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, các cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính và chỉ định lâm sàng, cũng như các phản ứng phụ và tương tác thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 97 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,689 lượt xem 47,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

7 mã đề 322 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

23,892 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Toán Kinh Tế - Đề Thi Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Toán Kinh Tế, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về đại số, xác suất thống kê, tối ưu hóa, và các phương pháp toán học áp dụng trong kinh tế học. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Toán Kinh Tế. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuyên ngành kinh tế nắm vững các khái niệm và ứng dụng toán học trong kinh doanh và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 54 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

95,308 lượt xem 51,268 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quan Hệ Quốc Tế - Có Đáp Án - Ôn Thi Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quan hệ quốc tế". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết quan hệ quốc tế, các tổ chức quốc tế, và tình hình chính trị toàn cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành quan hệ quốc tế, chính trị học và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

88,408 lượt xem 47,586 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyệnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 84 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,222 lượt xem 46,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm các câu hỏi về các nội dung cốt lõi như tư tưởng về độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội, đại đoàn kết dân tộc, văn hóa và con người Việt Nam, và vai trò của Đảng Cộng sản trong sự nghiệp cách mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 116 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,636 lượt xem 47,705 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Lí Sinh - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tăng cường kiến thức với ôn tập lí sinh từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm và lý thuyết cơ bản về lí sinh, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn kiểm tra và nâng cao kỹ năng học tập hiệu quả.

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

86,734 lượt xem 46,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!