thumbnail

Đề thi trắc nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học - Thomas Tom - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiên cứu Khoa học từ tác giả Thomas Tom tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình nghiên cứu khoa học, phương pháp luận, thiết kế thí nghiệm, và phân tích dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Số câu hỏi: 122 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

30,055 lượt xem 2,308 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Phép thống kê nào là phép thống kê suy luận trong nghiên cứu
A.  
Phép tính phương sai
B.  
Phép tính giá trị trung bình
C.  
Phép tính độ lệch chuẩn
D.  
Phép kiểm định chi bình phương
Câu 2: 0.4 điểm
Các công cụ thu thập số liệu của nghiên cứu tốt cần
A.  
chuẩn hoá và được hiệu chỉnh
B.  
Chất lượng và phù hợp
C.  
Đầy đủ và thích hợp
D.  
Đáng tin cậy và có giá trị
Câu 3: 0.4 điểm
Ý nào đúng trong các ý sau về độ lệch chuẩn
A.  
Độ lệch chuẩn thấp gợi ý số liệu xa với giá trị trung bình
B.  
Độ lệch chuẩn cao cho thấy dữ liệu trãi rộng trên một phạm vi giá trị rộng
C.  
Độ lệch chuẩn nhận cả giá trị âm và giá trị dương
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 4: 0.4 điểm
Mức độ giá trị bằng chứng của loại nghiên cứu nào sau đây là cao nhất:
A.  
Nghiên cứu cắt ngang
B.  
Nghiên cứu phân tích gộp
C.  
Nghiên cứu thuần tập
D.  
Nghiên cứu bệnh- chứng
Câu 5: 0.4 điểm
Trong một nghiên cứu tại khoa RHM bệnh viện A trong thời gian 3/2023- 4/ 2023 lấy toàn bộ bệnh nhân đến khám trong khoảng thời gian, phương pháp chọn mẫu áp dụng trong nghiên cứu này:
A.  
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
B.  
Chọn mẫu thuận tiện
C.  
Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D.  
Chọn mẫu chỉ tiêu
Câu 6: 0.4 điểm
Tính khả thi của nghiên cứu trả lời cho câu hỏi:
A.  
Liệu nghiên cứu có thể áp dụng cho địa phương nghiên cứu hay không
B.  
Liệu nghiên cứu có thể thực hiện được với số tiền hiện có không
C.  
Liệu nghiên cứu có thể thực hiện được trên toàn bộ cộng đồng không
D.  
Liệu nghiên cứu có thể áp dụng cho quyết định của người nghiên cứu hay không
Câu 7: 0.4 điểm
Nghiên cứu định tính không có các đặc điểm sau đây:
A.  
Trả lời câu hỏi cái gì? Tại sao? Làm thế nào?
B.  
Tạo ra số liệu dạng chữ không phải dạng số
C.  
Cỡ mẫu cần kết hợp nhiều công thức
D.  
Kỹ thuật thu thập số liệu: phỏng vấn sau, thảo luận nhóm
Câu 8: 0.4 điểm
Phân loại nghiên cứu khoa học theo bản chất có những loại nghiên cứu nào sau đây:
A.  
Nghiên cứu định lượng, Nghiên cứu định tính, Nghiên cứu hỗn hợp.
B.  
Nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu thực nghiệm, nghiên cứu thực địa cộng đồng
C.  
Nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu triển khai
D.  
Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu phân tích, nghiên cứu can thiệp.
Câu 9: 0.4 điểm
Nghiên cứu nào sau đây là nghiên cứu cắt ngang:
A.  
So sánh đối tượng viêm nha chu ở nhóm đối tượng hút thuốc lá và nhóm đối tượng không hút
B.  
So sánh đối tượng viêm nha chu ở chuột nuôi trong môi trường không khói thuốc và có khói thuốc
C.  
So sánh hàm lượng nicotin ở nhóm đối đối tượng làm việc ở nhà máy thuốc lá với nhà máy may
D.  
So sánh tỷ lệ hút thuốc trong thời kỳ mang thai ở phụ nữ có con bị suy dinh dưỡng và không suy dinh dưỡng
Câu 10: 0.4 điểm
Khi dân số không đồng nhất, nên sử dụng phương pháp chọn mẫu nào
A.  
Phương pháp chọn mẫu hệ thống
B.  
Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
C.  
Phương pháp chọn mẫu cụm
D.  
Phương pháp chọn mẫu phân tầng
Câu 11: 0.4 điểm
4 bước đầu tiên trong vòng xoắn nghiên cứu trong nghiên cứu răng hàm mặt lần lượt là:
A.  
Xác định vấn nghiên cứu=> Tổng quan tài liệu=> Xây dựng câu hỏi và giả thiết=> Thiết kế nghiên cứu
B.  
Xác định vấn đề nghiên cứu=> Xây dựng câu hỏi và giả thiết=> Tổng quan tài liệu=> Thiết kế nghiên cứu
C.  
Xác định vấn nghiên cứu=> Tổng quan tài liệu=> Thiết kế nghiên cứu=> Xây dựng câu hỏi và giả thiết
D.  
Xác định vấn đề nghiên cứu=> Xây dựng câu hỏi và giả thiết=> Thiết kế nghiên cứu=> Tổng quan tài liệu
Câu 12: 0.4 điểm
Những yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với tính giá trị của các kết luận rút ra từ mọi thử nghiệm lâm sàng:
A.  
Tỷ lệ mới mắc tương đối cao của bệnh trong quần thể nghiên cứu
B.  
Phân bố ngẫu nhiên các cá thể nghiên cứu
C.  
Số những người nhận thuốc điều trị và nhận placebo là như nhau
D.  
Theo dõi được 100% cá thể nghiên cứu
Câu 13: 0.4 điểm
Đối với tất cả các nghiên cứu, cần bắt buộc thu thập và phân tích loại số liệu nào
A.  
Số liệu thứ cấp
B.  
Số liệu bán sơ cấp
C.  
Số liệu sơ cấp
D.  
Số liệu bán thứ cấp
Câu 14: 0.4 điểm
Nguyên tắc nào là nguyên tắc đạo đức cơ bản trong nghiên cứu khoa học?
A.  
Lợi ích
B.  
Tính cần thiết
C.  
Không bóc lột
D.  
Năng lực chuyên môn
Câu 15: 0.4 điểm
Mức độ tín nhiệm của một bài báo là gì?
A.  
Cỡ mẫu phù hợp của nghiên cứu
B.  
Luận án nào của tác giả bài báo thuyết phục nhất hoặc kém thuyết thuyết phục nhất
C.  
Sự đóng góp của nghiên cứu với chủ đề
D.  
Các thông tin về tác giả, bằng chứng khoa học hỗ trợ lập luận tác giả
Câu 16: 0.4 điểm
Biểu đồ nào thường sử dụng biểu diễn số liệu như tuổi, nghề nghiệp, giới tính?
A.  
Biểu đồ cột
B.  
Biểu đồ đa giác tần số
C.  
Biểu đồ tròn
D.  
Biểu đồ đường
Câu 17: 0.4 điểm
Bộ câu hỏi cần đáp ứng tiêu chí nào?
A.  
Sử dụng ngôn từ khoa học, chính xác
B.  
Không cần tuân theo trình tự
C.  
Các câu hỏi nên mức độ nhạy cảm tăng dần
D.  
Các câu hỏi đa dạng trong nhiều lĩnh vực
Câu 18: 0.4 điểm
Việc bốc thăm thành viên cho mẫu nghiên cứu là phương pháp chọn mẫu nào?
A.  
Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
B.  
Phương pháp chọn mẫu hệ thống
C.  
Phương pháp chọn mẫu cụm
D.  
Phương pháp chọn mẫu phân tầng
Câu 19: 0.4 điểm
Một nghiên cứu tốt có thể
A.  
Không phải bất kỳ ai cũng có thể thực hiện được nghiên cứu
B.  
Bất kỳ ai cũng có thể thực hiện lặp lại nghiên cứu
C.  
Không ai có thể thực hiện lặp lại nghiên cứu
D.  
Không có ai thực hiện lại nghiên cứu đó
Câu 20: 0.4 điểm
Tiêu chuẩn lựa chọn ưu tiên cho một đề tài nghiên cứu không là:
A.  
Tính xác đáng
B.  
Tính mới
C.  
Tính ứng dụng
D.  
Tính khả quan
Câu 21: 0.4 điểm
Nguyên tắc nào là nguyên tắc đạo đức chung
A.  
Nguyên tắc đảm bảo quyền riêng tư và bí mật
B.  
Nguyên tắc giảm thiểu rủi ro
C.  
Nguyên tắc minh bạch và trách nhiệm giải trình
D.  
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 22: 0.4 điểm
Giá trị nào không phải là giá trị quan trọng trong phép thống kê đo lường xu hướng trung tâm
A.  
Giá trị trung bình
B.  
Độ lệch chuẩn
C.  
Giá trị yếu vị
D.  
Trung vị
Câu 23: 0.4 điểm
Mục đích và mục tiêu của một nghiên cứu nha khoa tốt cần phải:
A.  
Đầy đủ và thực hiện được
B.  
Rõ ràng và lặp lại được
C.  
Rõ ràng và thực hiện được
D.  
Đầy đủ và lặp lại được
Câu 24: 0.4 điểm
Bước đầu tiên của quy trình thực hiện tổng quan tài liệu là gì?
A.  
Viết
B.  
Tìm tài liệu
C.  
Thu thập, đọc và phân tích tài liệu
D.  
Chọn chủ đề làm tổng quan
Câu 25: 0.4 điểm
Thiết kế nghiên cứu nào là phù hợp nếu người nghiên cứu muốn “ mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân thiểu sản men”:
A.  
Nghiên cứu bệnh chứng
B.  
Nghiên cứu loạt bệnh
C.  
Nghiên cứu thuần tập
D.  
Nghiên cứu mô tả cắt ngang

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

6 mã đề 283 câu hỏi 1 giờ

38,2372,944

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Châm Cứu 2 - Có Đáp Án - Học Viện Hải QuânĐại học - Cao đẳng

11 mã đề 404 câu hỏi 1 giờ

10,343787

Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Kinh Doanh Khách Sạn HUBTĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

13,8331,050

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm (Lý Thuyết) - VNU - Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 257 câu hỏi 1 giờ

75,0945,773