thumbnail

Trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê Kinh tế - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên lý Thống kê Kinh tế dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong thống kê kinh tế, phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu, phân tích thống kê, và ứng dụng trong kinh tế. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng phân tích dữ liệu kinh tế.

Từ khoá: trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê Kinh tế Đại học Điện lực EPU thống kê kinh tế thu thập dữ liệu xử lý dữ liệu phân tích thống kê ôn tập kinh tế câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thống kê

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Sai số trong mô hình hồi quy e = Y
A.  
càng lớn càng tốt
B.  
càng nhỏ càng tốt
C.  
thuộc khoảng từ -1 đến 1
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Thu nhập người tiêu dùng và giá bán sản phẩm lần lượt là:
A.  
biến phụ thuộc, biến độc lập
B.  
biến độc lập, biến phụ thuộc
C.  
đều là biến độc lập
D.  
đều là biến phụ thuộc
Câu 3: 0.2 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
sinh viên năm thứ
Câu 4: 0.2 điểm
Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là: 
A.  
84,54 
B.  
86,00 
C.  
85,00 
D.  
85,45 
Câu 5: 0.2 điểm
Ý nghĩa của sai số chọn mẫu trong điều tra chọn mẫu là:
A.  
để đánh giá mức độ chính xác của việc suy rộng cho các chỉ tiêu tổng thể từ các số liệu điều tra chọn mẫu
B.  
để phong phú số liệu
C.  
để chỉ ra sự sai sót trong công tác điều tra thống kê
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Đâu là chỉ tiêu định tính:
A.  
diện tích
B.  
thu nhập
C.  
sản lượng
D.  
sinh viên ngành
Câu 7: 0.2 điểm
Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá bán sản phẩm đó, giá bản sản phẩm thay thế lần lượt là:
A.  
biến phụ thuộc, các biến độc lập
B.  
biến độc lập, các biến phụ thuộc
C.  
đều là biến độc lập
D.  
đều là biến phụ thuộc
Câu 8: 0.2 điểm
Dãy số 2,8,5,10,7 có phương sai là
A.  
6,4
B.  
37,2
C.  
7,44
D.  
2,73
Câu 9: 0.2 điểm
Độ lệch tuyệt đối bình quân là:
A.  
Tổng giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
B.  
Tổng bình phương giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
C.  
Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
D.  
Trung bình cộng của các bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
Câu 10: 0.2 điểm
Hệ số xác định của phương trình hồi quy đơn tuyến tính bằng:
A.  
bình phương của hệ số tương quan R
B.  
căn bậc hai của hệ số tương quan R
C.  
một nửa của hệ số tương quan R
D.  
gấp đôi hệ số tương quan R
Câu 11: 0.2 điểm
Thu nhập tháng của các nhân viên nên được áp thang đo:
A.  
thang danh nghĩa
B.  
thang thứ bậc
C.  
thang khoảng
D.  
thang tỷ lệ
Câu 12: 0.2 điểm
Biểu hiện mối liên hệ giữa sản lượng và chi phí sản xuất sử dụng: 
A.  
Đồ thị hình tròn (pie) 
B.  
Đồ thị đường gấp khúc (line) 
C.  
Đồ thị Pareto 
D.  
Đồ thị phân tán (Scatter) 
Câu 13: 0.2 điểm
Tần suất chính là 
A.  
Tỷ trọng 
B.  
Tần số 
C.  
Tần số tích lũy
D.  
Tổng số đơn vị của mẫu 
Câu 14: 0.2 điểm
Lực học của sinh viên lớp A đều nhau, lớp B chênh lệch nhau nhiều, vậy khi điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên từng lớp để ước lượng điểm tổng kết trung bình, thì sai số chọn mẫu của lớp nào sẽ có khả năng là lớn hơn:
A.  
lớp A
B.  
lớp B
C.  
có thể là A, có thể là B
D.  
Sai số bằng nhau
Câu 15: 0.2 điểm
Số sản phẩm của công nhân các ngày làm việc trong tuần là 
A.  
Tiêu thức định lượng 
B.  
Tiêu thức thuộc tính 
C.  
Tiêu thức số lượng rời rạc 
D.  
Tiêu thức số lượng liên tục 
Câu 16: 0.2 điểm
Hệ số tương quan tuyến tính đơn được tính theo công thức
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 0.2 điểm
Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại trung tâm thương mại A thì tổng thể thống kê là:
A.  
Toàn bộ những người đến trung tâm thương mại A 
B.  
Những người sẽ mua hàng tại trung tâm thương mại A 
C.  
Những người đã mua hàng tại trung tâm thương mại A 
D.  
Những người muốn mua hàng tại trung tâm thương mại A
Câu 18: 0.2 điểm
Khi phân tổ có khoảng cách tổ kín, giá trị đại diện của mỗi tổ là 
A.  
Giới hạn dưới 
B.  
Giới hạn trên 
C.  
Khoảng cách tổ 
D.  
Trung bình của giới hạn dưới và giới hạn trên 
Câu 19: 0.2 điểm
Dãy số 24, 32, 30, 26 có hệ số biến thiên là:
A.  
27,5
B.  
14,75
C.  
3,84
D.  
0.139
Câu 20: 0.2 điểm
Phân tích hồi quy tương quan nhằm mục đích
A.  
Dự báo
B.  
Đánh giá mối liên hệ nhân quả
C.  
Xác định dạng liên hệ giữa X và Y
D.  
Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Đâu là phương trình hồi quy có dạng đường thẳng:
A.  
ŷx = b̂0 + b̂1x
B.  
ŷx = b̂0 + b̂1x + b̂2x^2
C.  
ŷx = b̂0 + b̂1/x
D.  
ŷx = b̂0. b̂1^x
Câu 22: 0.2 điểm
Ý nghĩa của hệ số góc b̂1 trong mô hình hồi quy tương quan đơn tuyến tính ŷx = b̂0 + b̂1x là:
A.  
khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b̂0 đơn vị
B.  
khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b̂1 đơn vị
C.  
khi x thay đổi 1 đơn vị, y không thay đổi, và bằng mức b̂0
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Số sản phẩm (kg) các ngày làm việc trong tuần mà tổ công nhân làm ra lần lượt là: 5,6,0,7,8,4. Vậy, năng suất bình quân một ngày là:
A.  
B.  
30 
C.  
4,28 
D.  
Câu 24: 0.2 điểm
Hệ số tương quan bội dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa:
A.  
nhiều tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
B.  
nhiều tiêu thức kết quả y với một tiêu thức nguyên nhân xi.
C.  
chỉ một tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Nếu tổng thể không đồng đều, thì quy mô mẫu thế nào để đảm bảo các ước lượng cho tổng thể là đáng tin cậy:
A.  
rất lớn để bù đắp cho phương sai mẫu lớn
B.  
vừa đủ
C.  
không xác định được
D.  
nhỏ
Câu 26: 0.2 điểm
Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 3 năm cuối là 130%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
A.  
121,6%
B.  
122%
C.  
120%
D.  
125%
Câu 27: 0.2 điểm
Với N là quy mô tổng thể, Xi là các quan sát tổng thể, μ là trung bình tổng thể, n là quy mô mẫu, xi là quan sát mẫu, x̅j là trung bình mẫu j nào đó, vậy đâu là công thức tính phương sai mẫu j đó:
A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm
Trong bảng dưới đây, chỉ tiêu nào đóng vai trò biểu hiện tần số 
A.  
Thứ tự tổ 
B.  
Năng suất bình quân 
C.  
Số công nhân
D.  
Sản lượng (tính bằng cách lấy Năng suất bình quân nhân với Số công nhân) 
Câu 29: 0.2 điểm
Hoạt động nào thuộc về thống kê mô tả: 
A.  
Ra quyết định sản xuất dựa vào ước lượng từ tham số của mẫu 
B.  
Kiểm định giả thuyết. 
C.  
Tính trung bình mẫu 
D.  
Ước lượng tỷ lệ chung tổng thể 
Câu 30: 0.2 điểm
So sánh trên cùng trên 1 đồ thị về lượng hàng mua của 2 khách hàng trong bảng sau sử dụng: 
A.  
Đồ thị hình tròn (pie) 
B.  
Đồ thị nhiều thanh ngang kề nhau (clustered bar) 
C.  
Đồ thị đường gấp khúc (line) 
D.  
Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 31: 0.2 điểm
Khi bạn được một người đưa cho một bản hỏi để tích vào, hay họ ghi chép lại nội dung phỏng vấn, thì khi đó bạn hiểu người ta đang thu thập số liệu, thông tin:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Khi bạn tìm kiếm các số liệu, thông tin trên mạng, trên các báo cáo, tài liệu khoa học của Tổng cục Thống kê, Ngân hàng thế giới WB, quỹ tiền tệ quốc tế IMF… thì bạn hiểu ta đang thu thập số liệu, thông tin:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Nghề nghiệp của những người được điều tra thống kê là 
A.  
Tiêu thức số lượng. 
B.  
Tiêu thức thuộc tính 
C.  
Tiêu thức rời rạc. 
D.  
Tiêu thức liên tục 
Câu 34: 0.2 điểm
Chênh lệch giữa yi và ŷx trong hồi quy tương quan gọi là:
A.  
biến độc lập x.
B.  
trung bình y
C.  
sai số e
D.  
không xác định
Câu 35: 0.2 điểm
Khuyếch đại sự biến thiên của các lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu:
A.  
Khoảng biến thiên
B.  
Phương sai
C.  
Độ lệch chuẩn
D.  
Hệ số biến thiên
Câu 36: 0.2 điểm
Cho sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể là σ
A.  
z -σ𝑥̅
B.  
z / σ𝑥̅
C.  
z +σ𝑥̅
D.  
z × σx
Câu 37: 0.2 điểm
Dãy số 2,8,5,10,7 có hệ số biến thiên là
A.  
42,6%
B.  
38,9%
C.  
45%
D.  
30,5%
Câu 38: 0.2 điểm
Doanh số bán hàng và tiền lương nhân viên lần lượt là:
A.  
biến phụ thuộc, biến độc lập
B.  
biến độc lập, biến phụ thuộc
C.  
đều là biến độc lập
D.  
đều là biến phụ thuộc
Câu 39: 0.2 điểm
Điều tra ở quy mô mẫu nào thì các chỉ tiêu mẫu ước lượng cho các chỉ tiêu tổng thể tương ứng là đáng tin cậy:
A.  
nhỏ
B.  
lớn
C.  
toàn bộ tổng thể
D.  
Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Với N là quy mô tổng thể, p là tỷ lệ tổng thể đã biết từ trước, f là tỷ lệ mẫu,n là quy mô mẫu, công thức tính sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể: 
A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 41: 0.2 điểm
Số liệu mà bạn đi khảo sát, phỏng vấn trực tiếp để phân tích thống kê gọi là:
A.  
sơ cấp
B.  
thứ cấp
C.  
cả sơ cấp và thứ cấp
D.  
các phương án còn lại đều không đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Dãy số 12,18,15,20,17, 15, 21,22 có Mốt là
A.  
15
B.  
17,5
C.  
Không có giá trị nào là Mốt
D.  
18.5
Câu 43: 0.2 điểm
Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua đó sẽ được xếp sang tổ khác gọi 
A.  
Giới hạn trên 
B.  
Giá trị trung tâm của tổ 
C.  
Khoảng cách tổ 
D.  
Giới hạn dưới 
Câu 44: 0.2 điểm
Biểu hiện biến động của chỉ tiêu theo thời gian sử dụng 
A.  
Đồ thị hình tròn (pie) 
B.  
Đồ thị đường gấp khúc (line) 
C.  
Đồ thị thanh ngang (bar) 
D.  
Đồ thị nhân quả (Scatter) 
Câu 45: 0.2 điểm
Trong thời kỳ 4 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty lần lượt là 120%; 110%; 130%; 145%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
A.  
125,59%
B.  
126,25%
C.  
121,25%
D.  
128%
Câu 46: 0.2 điểm
Một cuộc điều tra chọn mẫu cho kết quảtỷ lệ số công nhân có đặc điểm nghiên cứu là 0,13 lần, sai số bình quân chọn mẫu = 0,032 lần, z = 1 (tương ứng xác suất ước lượng = 0,6826). Khoảng ước lượng tỷ lệ chung cho tổng thể:
A.  
980 lần ≤ P ≤ 1620 lần
B.  
98 lần ≤ P ≤ 162 lần
C.  
9,8 lần ≤ P ≤ 16,2 lần
D.  
0, 098 lần ≤ P ≤ 0,162 lần
Câu 47: 0.2 điểm
Với là lần lượt f và p là tỷ lệ mẫu và tỷ lệ tổng thể, sai số chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
A.  
f – p
B.  
f + p
C.  
f . p
D.  
f / p
Câu 48: 0.2 điểm
Từ dữ liệu bảng, giá trị Mốt là 
A.  
18 
B.  
16 
C.  
15 
D.  
18,25
Câu 49: 0.2 điểm
Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm tính chung cho công nhân hai tổ:
A.  
17,5 
B.  
17,25 
C.  
17,6 
D.  
18,1 
Câu 50: 0.2 điểm
Thống kê mô tả không bao gồm:
A.  
Thu thập dữ liệu 
B.  
Trình bày dữ liệu
C.  
Tính các tham số đo độ tập trung của dữ liệu
D.  
Ước lượng trung bình tổng thể

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và phương pháp thống kê cơ bản, phân tích số liệu, lập báo cáo thống kê, và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

89,263 lượt xem 48,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 2 từ Đại học Kinh tế Quốc dân, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,816 lượt xem 40,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 2 - Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 - Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế từ Đại học Điện lực, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê trong kinh tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,416 lượt xem 40,588 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,740 lượt xem 46,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 Đại học Điện lực EPU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân loại số liệu, các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, thang đo thống kê, và các phương pháp điều tra. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong phân tích thống kê kinh tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

54,958 lượt xem 29,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,953 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên lý Thống kê dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các phương pháp thu thập, xử lý dữ liệu, phân tích thống kê và ứng dụng trong các bài toán kinh tế và kỹ thuật. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng phân tích dữ liệu.

634 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

62,749 lượt xem 33,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Nguyên lý Điều tra Thống kê - Học viện Hành chính Quốc gia (NAPA)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý Điều tra dành cho sinh viên Học viện Hành chính Quốc gia (NAPA). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong điều tra hành chính, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu, cũng như kỹ năng lập báo cáo điều tra. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,717 lượt xem 6,839 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phương pháp thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu, cũng như ứng dụng thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

63,325 lượt xem 34,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!