thumbnail

Đề Thi Nội Bệnh Lý 1 - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam)

Làm bài thi môn Nội Bệnh Lý 1 dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức chuyên ngành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung bám sát chương trình đào tạo chuyên sâu về y học cổ truyền và nội bệnh lý.

Từ khoá: đề thi nội bệnh lý 1 Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM ôn thi nội bệnh lý tài liệu y học cổ truyền thi online miễn phí đáp án chi tiết học nội bệnh lý kiểm tra ngành y học cổ truyền đề thi y dược

Số câu hỏi: 138 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

85,254 lượt xem 6,554 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tính chất của sỏi thận
A.  
Sỏi calcil
B.  
Sỏi urat,
C.  
Sỏi oxalat hoặc phosphat
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu
A.  
Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch…
B.  
Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất
C.  
Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra
A.  
Cột sống cổ, cột sống thắt lưng
B.  
Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối…
C.  
Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông
D.  
Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu
Câu 4: 0.2 điểm
Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận
A.  
Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu
B.  
Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 5: 0.2 điểm
Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận
A.  
Không đi kèm đau lưng
B.  
Đi kèm đau lưng
C.  
Không đi kèm đau bụng
D.  
Đi kèm đau bụng
Câu 6: 0.2 điểm
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian
A.  
3 – 5 ngày
B.  
5 – 7 ngày
C.  
7 – 10 ngày
D.  
10 – 14 ngày
Câu 7: 0.2 điểm
Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ
A.  
Có viêm thận, bể thận
B.  
Có sỏi thận
C.  
Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo
D.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư
A.  
Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ
B.  
Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ
C.  
Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
D.  
Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
Câu 9: 0.2 điểm
Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm
A.  
Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
B.  
Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu…
C.  
Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu…
D.  
Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…
Câu 10: 0.2 điểm
Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều
A.  
Prednisolon 0,5mg/kg/24h
B.  
Prednisolon 1mg/kg/24h
C.  
Prednisolon 1,5mg/kg/24h
D.  
Prednisolon 2mg/kg/24h
Câu 11: 0.2 điểm
Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là
A.  
Viêm đa khớp cấp tính tiến triển
B.  
Viêm đa khớp mạn tính tiến triển
C.  
Viêm cột sống dính khớp tiến triển
D.  
Thoái hóa khớp tiến triển
Câu 12: 0.2 điểm
Biến chứng của thiếu máu
A.  
Cao huyết áp
B.  
Ngất do thiếu máu não
C.  
Đái tháo đường
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính
A.  
Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu…
B.  
Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết…
C.  
Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic…
D.  
Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu
Câu 14: 0.2 điểm
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng
A.  
¼ mg
B.  
½ mg
C.  
¾ mg
D.  
1 mg
Câu 15: 0.2 điểm
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu
A.  
Đầu dòng
B.  
Giữa dòng
C.  
Cuối dòng
D.  
Toàn dòng
Câu 16: 0.2 điểm
Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp
A.  
1 ly
B.  
2 ly
C.  
3 ly
D.  
4 ly
Câu 17: 0.2 điểm
Thiếu máu là tình trạng
A.  
Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu
B.  
Giảm số lượng và chất lượng hồng cầu
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 18: 0.2 điểm
Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng
A.  
Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày
B.  
Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày
C.  
Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày
D.  
Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày
Câu 19: 0.2 điểm
Tiến triển của viêm khớp dạng thấp
A.  
Kéo dài vài tuần
B.  
Kéo dài vài tháng
C.  
Kéo dài vài năm
D.  
Kéo dài hàng chục năm
Câu 20: 0.2 điểm
Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới
A.  
2,2 – 3,9 triệu/lít
B.  
3,9 – 4,2 triệu/lít
C.  
4 – 4,5 triệu/lít
D.  
4,5 – 5,5 triệu/lít
Câu 21: 0.2 điểm
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm
A.  
Dấu hiệu cứng khớp vào buổi sáng
B.  
Dấu hiệu cứng khớp vào buổi trưa
C.  
Dấu hiệu cứng khớp vào buổi chiều
D.  
Dấu hiệu cứng khớp vào buổi tối
Câu 22: 0.2 điểm
Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận
A.  
Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
B.  
Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
C.  
Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
D.  
Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
Câu 23: 0.2 điểm
90% sỏi thận có nguyên nhân
A.  
Tăng sự đào thải Natri
B.  
Tăng sự đào thải Kali
C.  
Tăng sự đào thải Calci
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp
A.  
Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
B.  
Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường
C.  
Vận động nhẹ
D.  
Vận động tương đối nhiều
Câu 25: 0.2 điểm
Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận khoong cản quang
A.  
Chụp X quang
B.  
Siêu âm thận
C.  
Xét nghiệm nước tiểu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Biến chứng của thiếu máu
A.  
Suy tim trái
B.  
Suy tim phải
C.  
Suy tim toàn bộ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 27: 0.2 điểm
Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng
A.  
Đông trùng hạ thảo
B.  
Râu bắp, bông mã đề
C.  
Gừng, tỏi
D.  
Bạc hà, lá chanh
Câu 28: 0.2 điểm
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm
A.  
Viêm đối xứng
B.  
Dấu hiệu cứng khớp vào buổi sáng
C.  
Teo cơ vùng khớp viêm
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng
A.  
1-2 viên/ngày
B.  
2-4 viên/ngày
C.  
4-6 viên/ngày
D.  
6-8 viên/ngày
Câu 30: 0.2 điểm
Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu
A.  
Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
B.  
Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
C.  
Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn
D.  
Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn
Câu 31: 0.2 điểm
Trong điều trị viêm cầu thận cấp
A.  
Tuyệt đối không được dùng Corticoid
B.  
Có thể dùng Corticoid nhưng cẩn thận ở người cao huyết áp
C.  
Có thể dùng Corticoid nhưng cẩn thận ở người đái tháo đường
D.  
Hoàn toàn có thể dùng Corticoid trong mọi trường hợp
Câu 32: 0.2 điểm
Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
A.  
Đái nhiều, nước tiểu vàng
B.  
Đái ít, nước tiểu vàng
C.  
Đái nhiều, nước tiểu đỏ
D.  
Đái ít, nước tiểu đỏ
Câu 33: 0.2 điểm
Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là
A.  
Thể nguyên phát ở ống thận
B.  
Thể nguyên phát ở cầu thận
C.  
Thể nguyên phát ở tủy thận
D.  
Thể thứ phát
Câu 34: 0.2 điểm
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm
A.  
Viêm không đối xứng
B.  
Viêm đối xứng
C.  
Cứng khớp buổi tối
D.  
Teo dây chằng quanh khớp
Câu 35: 0.2 điểm
Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang
A.  
Chụp X quang
B.  
Siêu âm thận
C.  
Xét nghiệm nước tiểu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Biến chứng của thiếu máu
A.  
Liệt ½ người do tai biến mạch máu não
B.  
Ngừng tim đột ngột do tim thiếu máu nuôi
C.  
Xơ gan gây báng bụng
D.  
Phù toàn thân
Câu 37: 0.2 điểm
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin
A.  
Tác dụng nhanh
B.  
Tác dụng bán chậm
C.  
Tác dụng chậm
D.  
Tất cả đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp
A.  
Khớp biến dạng, sưng đau, ít khi nóng đỏ
B.  
Khớp biến dạng, sưng, nóng, đỏ, đau
C.  
Khớp bình thường, không biến dạng
D.  
Không bao giờ gây hạn chế vận động
Câu 39: 0.2 điểm
Thiếu máu khi số lượng hồng cầu
A.  
< 3 triệu/lít
B.  
< 3,5 triệu/lít
C.  
< 4 triệu/lít
D.  
< 4,5 triệu/lít
Câu 40: 0.2 điểm
Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
A.  
Đái ít, nước tiểu vàng
B.  
Đái ít, nước tiểu đỏ
C.  
Đái ít, nước tiểu trong
D.  
Đái ít, nước tiểu đục
Câu 41: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu
A.  
Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng
B.  
Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than
C.  
Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruột
D.  
Phế cầu S. peumoniae hoặc vi khuẩn giang mai
Câu 42: 0.2 điểm
Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng
A.  
12,5 mg
B.  
25 mg
C.  
50 mg
D.  
100 mg
Câu 43: 0.2 điểm
Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều
A.  
Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày
B.  
Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày
C.  
Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày
D.  
Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày
Câu 44: 0.2 điểm
Biến chứng của viêm khớp dạng thấp
A.  
Nhiễm trùng như lao
B.  
Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 45: 0.2 điểm
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng
A.  
Uống
B.  
Tiêm bắp
C.  
Tiêm tĩnh mạch
D.  
Tiêm dưới da
Câu 46: 0.2 điểm
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian
A.  
3 – 5 ngày
B.  
5 – 7 ngày
C.  
7 – 10 ngày
D.  
10 – 14 ngày
Câu 47: 0.2 điểm
Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
A.  
Phù cứng, ấn không lõm
B.  
Phù mềm, ấn lõm
C.  
Phù cứng, ấn lõm
D.  
Phù mềm, ấn không lõm
Câu 48: 0.2 điểm
Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu
A.  
Xét nghiệm máu
B.  
Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch…
C.  
Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất
D.  
Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực
Câu 49: 0.2 điểm
Sỏi thận có thể ở
A.  
Niệu đạo
B.  
Bàng quang
C.  
Niệu quản
D.  
Nhu mô thận, đài thận, bể thận
Câu 50: 0.2 điểm
Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây
A.  
Thiếu máu do mất máu cấp tính
B.  
Thiếu máu do mất máu mạn tính
C.  
Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu
D.  
Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy)

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý VUTM Có Đáp Án

3 mã đề 117 câu hỏi 45 phút

87,477 xem6,731 thi

Đề thi trắc nghiệm môn Bệnh lý nội khoa (HUBT) Miễn Phí

3 mã đề 129 câu hỏi 1 giờ

31,575 xem2,425 thi