thumbnail

Đề Thi Nội - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí Có Đáp Án

Tham khảo đề thi môn Nội dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập kiến thức y học cổ truyền và nội bệnh lý hiệu quả. Nội dung phù hợp với chương trình học và các kỳ thi quan trọng trong ngành y dược.

Từ khoá: đề thi nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam đề thi miễn phí đáp án chi tiết nội bệnh lý ôn thi y học cổ truyền thi online ngành y tài liệu y học kiểm tra nội bệnh lý ôn tập ngành y dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
A.  
Lao phổi
B.  
Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.
C.  
Tràn khí màng phổi khu trú
D.  
Tràn dịch màng phổi do lao
E.  
Viêm phổi thuỳ
Câu 2: 0.25 điểm
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
A.  
Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
B.  
Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
C.  
Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
D.  
Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
E.  
Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 3: 0.25 điểm
Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:
A.  
Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B.  
Khí phế thủng do thuốc lá
C.  
Hen phế quản
D.  
Lao xơ phổi
E.  
Giãn phế quản
Câu 4: 0.25 điểm
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm:
A.  
Dấu co kéo
B.  
Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
C.  
Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
D.  
Ran rống hay ran ngáy
E.  
Khó thở thì hít vào
Câu 5: 0.25 điểm
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
A.  
FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
B.  
FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C.  
FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
D.  
FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
E.  
FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%
Câu 6: 0.25 điểm
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên
A.  
Liệt dây thanh âm một bên
B.  
Khàn giọng
C.  
Nói hai giọng
D.  
Tắc tiếng
E.  
Khó thở thì thở ra
Câu 7: 0.25 điểm
Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:
A.  
Phim lồng ngực
B.  
Siêu âm Doppler màu
Câu 8: 0.25 điểm
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
A.  
số lượng máu mất
B.  
Số lượng hồng cầu
C.  
Màu sắc của máu
D.  
Đuôi khái huyết
E.  
Biểu hiện tim đập
Câu 9: 0.25 điểm
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên:
A.  
Mặt phù tím
B.  
Cổ bạnh
C.  
Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
D.  
Phù hai chân
E.  
Phù hai tay
Câu 10: 0.25 điểm
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A.  
Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B.  
Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
C.  
Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
D.  
Khi có vách hóa màng phổi
E.  
Cấy dịch màng phổi dương tính
Câu 11: 0.25 điểm
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
A.  
Tìm kháng thể IgA, IgG
B.  
Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C.  
Test da
D.  
Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E.  
Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Câu 12: 0.25 điểm
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:
A.  
Số lượng máu mất
B.  
Số lượng hồng cầu
C.  
Thể tích hồng cầu (Hct)
D.  
Mạch nhanh
E.  
Móng tay móng chân
Câu 13: 0.25 điểm
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:
A.  
Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
B.  
Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
C.  
Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
D.  
Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
E.  
Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn
Câu 14: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
A.  
Viêm phế quản
B.  
Áp xe phổi
C.  
Lao phổi
D.  
Ung thư phổi
E.  
Giãn phế quản
Câu 15: 0.25 điểm
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan
A.  
Valium
B.  
Seduxen
C.  
Aminazine
D.  
Gardenal
E.  
Codein
Câu 16: 0.25 điểm
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:
A.  
Viêm phổi
B.  
Khó thở do liệt cơ hô hấp
C.  
U hay dị vật thanh quản
D.  
Hen phế quản
E.  
Tràn khí màng phổi
Câu 17: 0.25 điểm
Posthypophyse không có tác dụng:
A.  
Co thắt cơ trơn
B.  
Co thắt mạch nhỏ
C.  
Giảm lợi niệu
D.  
Hạ huyết áp
E.  
Tr thai nghén
Câu 18: 0.25 điểm
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là
A.  
Penicilline G + Metronidazol
B.  
Kanamycine + Tinidazol
C.  
Penicilline V + Gentamicine
D.  
Vancomycine + Oxacycline
E.  
Gentamycine + Emetin
Câu 19: 0.25 điểm
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng
A.  
Ampicylline + Gentamycine + Emetin
B.  
Penicilline + Aminoside + Metronidazol
C.  
Penicilline + Macrolide + Corticoid
D.  
Cefalosprorine + Macrolide
E.  
Vancomycine + Tinidazol
Câu 20: 0.25 điểm
Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A.  
6-9mg/kg/ngày
B.  
10-15mg/kg/ngày
C.  
16-18mg/kg/ngày
D.  
3-5mg/kg/ngày
E.  
19-22mg/kg/ngày
Câu 21: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào
A.  
Tiền sử, bệnh sử
B.  
Triệu chứng cơ năng
C.  
Triệu chứng tổng quát
D.  
Triệu chứng thực thể
E.  
X.Quang phổi
Câu 22: 0.25 điểm
Khó thở thì thở ra gặp trong:
A.  
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)
B.  
Tràn khí màng phổi tự do
C.  
Dị vật thanh quản
D.  
Hen phế quản
E.  
Hen tim
Câu 23: 0.25 điểm
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
A.  
Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
B.  
Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C.  
Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D.  
Đau tăng lên từ từ và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
E.  
Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
Câu 24: 0.25 điểm
Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
A.  
Lợi tiểu
B.  
Digital
C.  
Liệu pháp oxy
D.  
Thuốc giãn mạch
E.  
Corticoid
Câu 25: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
A.  
Khí phế thủng toàn thể
B.  
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
C.  
Hang lao
D.  
Kén phổi
E.  
Vách màng phổi
Câu 26: 0.25 điểm
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A.  
Có tính cách hồi qui
B.  
Có tính cách không hồi quy
C.  
Thường xuyên
D.  
Khi nằm
E.  
Khi gắng sức
Câu 27: 0.25 điểm
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:
A.  
Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
B.  
Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid
C.  
Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D.  
Khí dung glucocorticoid
E.  
Glucocorticoid uống
Câu 28: 0.25 điểm
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A.  
Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
B.  
Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
C.  
Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
D.  
Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn
E.  
FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
Câu 29: 0.25 điểm
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
A.  
Khói xe hơi
B.  
Khói kỹ nghệ
C.  
Khói thuốc lá
D.  
Khói sinh hoạt( khói bếp )
E.  
Bụi của các kim loại nặng
Câu 30: 0.25 điểm
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá :
A.  
Phẩu thuật không có hiệu quả
B.  
Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm
C.  
Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
D.  
Hoá trị và xạ trị là chính
E.  
Phải xác định chính xácT, M, N
Câu 31: 0.25 điểm
Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
A.  
Tăng PaCO2
B.  
Giảm PaO2.
Câu 32: 0.25 điểm
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là:
A.  
Seduxen
B.  
Codein
C.  
vitamin E
D.  
Primperan
E.  
Atropin
Câu 33: 0.25 điểm
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
A.  
0,1g
B.  
0,01g
C.  
1g
D.  
0,5g
E.  
0,05g
Câu 34: 0.25 điểm
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:
A.  
Liệt dây thần kinh quặt ngược
B.  
Viêm đường hô hấp trên
C.  
Co thắt thanh quản
D.  
Phù nề sụn nắp thanh quản
E.  
Dị vật thanh quản
Câu 35: 0.25 điểm
Khó thở thì hít vào gặp trong:
A.  
Hen phế quản
B.  
Viêm phổi
C.  
Hẹp thanh quản
D.  
Tràn dịch màng phổi
E.  
Suy tim
Câu 36: 0.25 điểm
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào:
A.  
Hệ thần kinh trung ương
B.  
Gan
C.  
Xương cột sống
D.  
Tuyến thượng thận
E.  
dạ dày
Câu 37: 0.25 điểm
Co thắt phế quản do tác dụng của:
A.  
Chất trung gian hóa học gây viêm
B.  
Hệ cholinergic
C.  
Hệ adrenergic
D.  
Hệ không cholinergic không adrenergic.
E.  
Cả 4 đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
A.  
Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B.  
Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
C.  
Do suy tim trái cấp
D.  
Suy hô hấp cấp và nặng
E.  
Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 39: 0.25 điểm
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
A.  
IgG
B.  
IgE
C.  
IgM
D.  
IgA
E.  
Cả 4 đều đúng
Câu 40: 0.25 điểm
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:
A.  
Phổi ở gần não
B.  
Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
C.  
Lưới mao mạch ở não dày đặc
D.  
Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
E.  
Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kém

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Nội Bệnh Lý 1 - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam)Đại học - Cao đẳng
Làm bài thi môn Nội Bệnh Lý 1 dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức chuyên ngành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung bám sát chương trình đào tạo chuyên sâu về y học cổ truyền và nội bệnh lý.

138 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,217 lượt xem 45,878 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội 1234 tại VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

81 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

41,355 lượt xem 22,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội YHCT VUTM - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Nội YHCT, dựa trên chương trình đào tạo của Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và nguyên lý trong y học cổ truyền. Tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

78 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

30,564 lượt xem 16,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Nội Cơ Sở 2 VTTU - Đại Học Võ Trường Toản - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp Đề Thi môn Nội Cơ Sở 2 tại VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu cần thiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về y học cơ sở nội khoa, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức tại VTTU.

511 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

65,533 lượt xem 35,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Nội 3 - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề ôn thi Nội 3 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi. Tải ngay miễn phí để học tập hiệu quả!

172 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,031 lượt xem 11,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Y 6 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Nội Y 6 từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kiến thức quan trọng trong lĩnh vực Nội Y, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết được cung cấp để bạn dễ dàng kiểm tra và củng cố kiến thức.

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

86,505 lượt xem 46,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để học tập miễn phí!

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,178 lượt xem 11,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Thi Nội Cuối Khóa 19YC1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề cương ôn thi môn Nội cuối khóa 19YC1 tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đầy đủ, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức về bệnh học nội khoa, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa với các chủ đề liên quan đến tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và các bệnh lý nội khoa khác. Bộ tài liệu miễn phí này sẽ hỗ trợ sinh viên ôn thi một cách hiệu quả và tự tin hơn.

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

90,520 lượt xem 48,727 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!