thumbnail

Đề Thi Nội - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí Có Đáp Án

Tham khảo đề thi môn Nội dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập kiến thức y học cổ truyền và nội bệnh lý hiệu quả. Nội dung phù hợp với chương trình học và các kỳ thi quan trọng trong ngành y dược.

Từ khoá: đề thi nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam đề thi miễn phí đáp án chi tiết nội bệnh lý ôn thi y học cổ truyền thi online ngành y tài liệu y học kiểm tra nội bệnh lý ôn tập ngành y dược

Số câu hỏi: 225 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

83,490 lượt xem 6,420 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
A.  
Lao phổi
B.  
Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.
C.  
Tràn khí màng phổi khu trú
D.  
Tràn dịch màng phổi do lao
E.  
Viêm phổi thuỳ
Câu 2: 0.25 điểm
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
A.  
Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
B.  
Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
C.  
Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
D.  
Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
E.  
Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 3: 0.25 điểm
Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:
A.  
Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B.  
Khí phế thủng do thuốc lá
C.  
Hen phế quản
D.  
Lao xơ phổi
E.  
Giãn phế quản
Câu 4: 0.25 điểm
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm:
A.  
Dấu co kéo
B.  
Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
C.  
Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
D.  
Ran rống hay ran ngáy
E.  
Khó thở thì hít vào
Câu 5: 0.25 điểm
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
A.  
FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
B.  
FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C.  
FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
D.  
FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
E.  
FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%
Câu 6: 0.25 điểm
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên
A.  
Liệt dây thanh âm một bên
B.  
Khàn giọng
C.  
Nói hai giọng
D.  
Tắc tiếng
E.  
Khó thở thì thở ra
Câu 7: 0.25 điểm
Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:
A.  
Phim lồng ngực
B.  
Siêu âm Doppler màu
Câu 8: 0.25 điểm
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
A.  
số lượng máu mất
B.  
Số lượng hồng cầu
C.  
Màu sắc của máu
D.  
Đuôi khái huyết
E.  
Biểu hiện tim đập
Câu 9: 0.25 điểm
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên:
A.  
Mặt phù tím
B.  
Cổ bạnh
C.  
Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
D.  
Phù hai chân
E.  
Phù hai tay
Câu 10: 0.25 điểm
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A.  
Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B.  
Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
C.  
Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
D.  
Khi có vách hóa màng phổi
E.  
Cấy dịch màng phổi dương tính
Câu 11: 0.25 điểm
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
A.  
Tìm kháng thể IgA, IgG
B.  
Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C.  
Test da
D.  
Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E.  
Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Câu 12: 0.25 điểm
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:
A.  
Số lượng máu mất
B.  
Số lượng hồng cầu
C.  
Thể tích hồng cầu (Hct)
D.  
Mạch nhanh
E.  
Móng tay móng chân
Câu 13: 0.25 điểm
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:
A.  
Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
B.  
Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
C.  
Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
D.  
Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
E.  
Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn
Câu 14: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
A.  
Viêm phế quản
B.  
Áp xe phổi
C.  
Lao phổi
D.  
Ung thư phổi
E.  
Giãn phế quản
Câu 15: 0.25 điểm
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan
A.  
Valium
B.  
Seduxen
C.  
Aminazine
D.  
Gardenal
E.  
Codein
Câu 16: 0.25 điểm
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:
A.  
Viêm phổi
B.  
Khó thở do liệt cơ hô hấp
C.  
U hay dị vật thanh quản
D.  
Hen phế quản
E.  
Tràn khí màng phổi
Câu 17: 0.25 điểm
Posthypophyse không có tác dụng:
A.  
Co thắt cơ trơn
B.  
Co thắt mạch nhỏ
C.  
Giảm lợi niệu
D.  
Hạ huyết áp
E.  
Tr thai nghén
Câu 18: 0.25 điểm
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là
A.  
Penicilline G + Metronidazol
B.  
Kanamycine + Tinidazol
C.  
Penicilline V + Gentamicine
D.  
Vancomycine + Oxacycline
E.  
Gentamycine + Emetin
Câu 19: 0.25 điểm
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng
A.  
Ampicylline + Gentamycine + Emetin
B.  
Penicilline + Aminoside + Metronidazol
C.  
Penicilline + Macrolide + Corticoid
D.  
Cefalosprorine + Macrolide
E.  
Vancomycine + Tinidazol
Câu 20: 0.25 điểm
Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A.  
6-9mg/kg/ngày
B.  
10-15mg/kg/ngày
C.  
16-18mg/kg/ngày
D.  
3-5mg/kg/ngày
E.  
19-22mg/kg/ngày
Câu 21: 0.25 điểm
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào
A.  
Tiền sử, bệnh sử
B.  
Triệu chứng cơ năng
C.  
Triệu chứng tổng quát
D.  
Triệu chứng thực thể
E.  
X.Quang phổi
Câu 22: 0.25 điểm
Khó thở thì thở ra gặp trong:
A.  
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)
B.  
Tràn khí màng phổi tự do
C.  
Dị vật thanh quản
D.  
Hen phế quản
E.  
Hen tim
Câu 23: 0.25 điểm
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
A.  
Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
B.  
Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C.  
Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D.  
Đau tăng lên từ từ và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
E.  
Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
Câu 24: 0.25 điểm
Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
A.  
Lợi tiểu
B.  
Digital
C.  
Liệu pháp oxy
D.  
Thuốc giãn mạch
E.  
Corticoid
Câu 25: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
A.  
Khí phế thủng toàn thể
B.  
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
C.  
Hang lao
D.  
Kén phổi
E.  
Vách màng phổi
Câu 26: 0.25 điểm
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A.  
Có tính cách hồi qui
B.  
Có tính cách không hồi quy
C.  
Thường xuyên
D.  
Khi nằm
E.  
Khi gắng sức
Câu 27: 0.25 điểm
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:
A.  
Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
B.  
Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid
C.  
Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D.  
Khí dung glucocorticoid
E.  
Glucocorticoid uống
Câu 28: 0.25 điểm
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A.  
Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
B.  
Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
C.  
Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
D.  
Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn
E.  
FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
Câu 29: 0.25 điểm
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
A.  
Khói xe hơi
B.  
Khói kỹ nghệ
C.  
Khói thuốc lá
D.  
Khói sinh hoạt( khói bếp )
E.  
Bụi của các kim loại nặng
Câu 30: 0.25 điểm
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá :
A.  
Phẩu thuật không có hiệu quả
B.  
Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm
C.  
Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
D.  
Hoá trị và xạ trị là chính
E.  
Phải xác định chính xácT, M, N
Câu 31: 0.25 điểm
Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
A.  
Tăng PaCO2
B.  
Giảm PaO2.
Câu 32: 0.25 điểm
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là:
A.  
Seduxen
B.  
Codein
C.  
vitamin E
D.  
Primperan
E.  
Atropin
Câu 33: 0.25 điểm
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
A.  
0,1g
B.  
0,01g
C.  
1g
D.  
0,5g
E.  
0,05g
Câu 34: 0.25 điểm
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:
A.  
Liệt dây thần kinh quặt ngược
B.  
Viêm đường hô hấp trên
C.  
Co thắt thanh quản
D.  
Phù nề sụn nắp thanh quản
E.  
Dị vật thanh quản
Câu 35: 0.25 điểm
Khó thở thì hít vào gặp trong:
A.  
Hen phế quản
B.  
Viêm phổi
C.  
Hẹp thanh quản
D.  
Tràn dịch màng phổi
E.  
Suy tim
Câu 36: 0.25 điểm
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào:
A.  
Hệ thần kinh trung ương
B.  
Gan
C.  
Xương cột sống
D.  
Tuyến thượng thận
E.  
dạ dày
Câu 37: 0.25 điểm
Co thắt phế quản do tác dụng của:
A.  
Chất trung gian hóa học gây viêm
B.  
Hệ cholinergic
C.  
Hệ adrenergic
D.  
Hệ không cholinergic không adrenergic.
E.  
Cả 4 đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
A.  
Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B.  
Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
C.  
Do suy tim trái cấp
D.  
Suy hô hấp cấp và nặng
E.  
Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 39: 0.25 điểm
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
A.  
IgG
B.  
IgE
C.  
IgM
D.  
IgA
E.  
Cả 4 đều đúng
Câu 40: 0.25 điểm
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:
A.  
Phổi ở gần não
B.  
Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
C.  
Lưới mao mạch ở não dày đặc
D.  
Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
E.  
Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kém