thumbnail

Đề Thi Nội Cơ Sở 2 VTTU - Đại Học Võ Trường Toản - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn Nội Cơ Sở 2 tại VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu cần thiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về y học cơ sở nội khoa, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức tại VTTU.

Từ khoá: Đề Thi Nội Cơ Sở 2 VTTU Đại Học Võ Trường Toản Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Nội Khoa Ôn Thi Nội Cơ Sở VTTU Tài Liệu Ôn Tập Nội Khoa Đề Thi Có Đáp Án Môn Nội Cơ Sở 2 Ngân Hàng Đề Thi VTTU Ôn Tập Hiệu Quả Nội Cơ Sở

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể của bệnh cơ có đặc điểm, chọn một câu sai:
A.  
Teo cơ
B.  
Sưng cơ
C.  
Mỏi cơ
D.  
Co cơ
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng liệt mặt ngoại biên, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Khi nhìn bình thường thì hai bên mặt không cân đối, các cơ mặt bị kéo về bên liệt
B.  
Nhân trung bị kéo lệch về bên lành
C.  
Mất nếp nhăn trán và nếp nhăn khóe mắt
D.  
Lông mày hơi sụp xuống, má hơi xệ, rãnh mũi - má mờ
Câu 3: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Tứ chứng Addison bao gồm, chọn câu đúng?
A.  
Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, hạ áp, sụt cân
B.  
Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, hạ áp, tăng cân
C.  
Sạm da và niêm mạc, chán ăn, hạ áp, sụt cân
D.  
Sạm da và niêm mạc, chán ăn, hạ áp, tăng cân
E.  
Sạm da và niêm mạc, mệt mỏi, tăng áp, sụt cân
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính có đặc điểm, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Sau một chấn thương nhẹ hoặc một chấn thương không được đề ý ở người già
B.  
Sau một chấn thương nhẹ hoặc một chấn thương không được đề ý ở người nghiện rượu
C.  
Liệt nửa người xuất hiện đột ngột
D.  
Chụp CLVT sọ não: Xuất hiện khối giảm tỷ trọng hình liềm
E.  
Đau đầu, kèm theo các dấu hiệu tổn thương vỏ não, ý thức chậm chạp, mất thăng bằng, rối loạn tư thể dáng đi
Câu 5: 0.25 điểm
Hệ thống bó vỏ gai gồm, chọn một câu đúng:
A.  
Bắt nguồn từ nơron nằm ở diện vận động của tiểu não. Sợi trục của những nơron này tạo thành vành tia đi qua cánh tay sau bao trong rồi xuống 1/3 dưới hành tủy
B.  
Mỗi một nhóm nơron chỉ huy nhiều nhóm cơ nhất định của cơ thể theo hình người lộn ngược, trong đó bàn tay chiếm diện tích rất lớn nằm ở phần dưới, chân nằm ở mặt trong bán cầu, bàn chân chiếm diện tích lớn hơn đùi
C.  
Tại đây, phần lớn 50 % số sợi của bó này bắt chéo sang bên đối diện hình thành nên bó tháp chéo hay bó vỏ gai bên
D.  
Phần còn lại 10 % không bắt bắt chéo tạo nên bỏ tháp thẳng, đi thẳng xuống tủy sống rồi bắt chéo qua mép trước tủy để tận cùng ở sừng trước tủy bên kia
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.25 điểm
Tìm phản ứng cơ trương lực và điện trương lực, chọn một câu đúng:
A.  
Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 15-20 lần/phút, thời gian 2 giây
B.  
Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 20-25 lần/phút, thời gian 2 giây
C.  
Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 20-25 lần/phút, thời gian 3 giây
D.  
Dùng dòng Galvanic xung vuông với tần số 15-20 lần/phút, thời gian 3 giây
Câu 7: 0.25 điểm
Liệt cơ chu kỳ Westphale do giảm kali máu có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A.  
Yếu cơ xuất hiện sau một vài động tác
B.  
Từng chu kỳ
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Câu A và B sai
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên nhân gây hội chứng chùm đuôi ngựa thường gặp là, chọn một câu đúng:
A.  
Thoái hóa cột sống
B.  
Viêm cột sống
C.  
Thoát vị đĩa đệm
D.  
Viêm đa dây thần kinh
E.  
Loãng xương
Câu 9: 0.25 điểm
CHỌN 1 ĐÁP ÁN. Trình tự khám tuyến giáp, chọn câu đúng?
A.  
Nhìn, sờ và đo, nghe
B.  
Nhìn, nghe, đo, sờ
C.  
Nhìn, sờ, gõ, nghe
D.  
Nhìn, nghe, gõ, sờ
E.  
Nhìn, đo, nghe, sờ
Câu 10: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể của bệnh cơ sưng to có đặc điểm, chọn một câu sai:
A.  
Cơ sưng to, nóng, đỏ và đau: viêm cơ
B.  
Cơ sưng to sau chấn thương: tụ máu trong
C.  
Sưng to nhanh, cứng và dính: khối u
D.  
Sưng to, sau đó xơ teo cứng dần: viêm cơ calci hoá
Câu 11: 0.25 điểm
Tuyến giáp tổng hợp và bài tiết mấy loại hormon chủ yếu, chọn một câu đúng:
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 12: 0.25 điểm
Các bệnh của bộ máy vận động có đặc điểm, chọn một câu sai:
A.  
Bệnh khớp và xương gặp ở mọi lứa tuổi nhất là ở trẻ em và người lớn tuổi
B.  
Chiếm tới 12% trong dân số
C.  
Bệnh cơ chiếm tỉ lệ khá cao
D.  
Trên 50% với những người trên 60 tuổi
Câu 13: 0.25 điểm
Hệ cơ gồm mấy loại:
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 14: 0.25 điểm
Về hoá học khung protein có đặc điểm, chọn một câu sai:
A.  
95% là các sợi collagen
B.  
Được tạo nên bởi hydroxyprolin và hydroxylysine
C.  
1% là chất cơ bản liên kết các sợi collagen
D.  
Bản chất là aminopolysaccharid
E.  
2% là các tế bào xốp
Câu 15: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong bệnh suy một phần vùng dưới đồi tuyến yên, lùn do tuyến yên có đặc điểm, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Tác động của GH trên sự tăng trưởng của xương cần ít nhất 3 yếu tố: nồng độ GH bình thường, somatomedin đóng vai trò trung gian và cuối cùng là có các cụ thể của somatomedin ở các tế bào đích.
B.  
Chẩn đoán quyết định dựa vào nồng độ TSH giảm, ít hay không tăng lên sau kích thích tuyến yên bằng TRH tổng hợp.
C.  
Lùn tuyến yên do thiếu GH:Lùn cân đối giống như một người lớn thu nhỏ lại, không dậy thì hoặc dậy thì chậm tuổi xương chậm (ít nhất 4 - 5 năm) so với tuổi thực tế.
D.  
Do tổn thương vùng dưới đồi - tuyến yên gây thiếu kích thích thượng thận tố (ACTH).
E.  
Bệnh nhân không dậy thì: cơ quan sinh dục ngoài không thiếu GH, sẽ lùn nếu kèm theo thiếu GH.
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Triệu chứng lâm sàng của hội chứng tăng tiết prolactin máu có đặc điểm, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Ở phụ nữ: triệu chứng đầu tiên là tiết sữa, có thể ở một nhưng thường ở hai vú, thường gián đoạn đôi khi kín đáo, chỉ xuất hiện sau khi nặn núm vú, có khi chỉ là sữa non, có trường hợp không tiết sữa
B.  
Da xanh, khô lạnh không có mồ hôi, nét mặt đờ đẫn thờ với mọi việc, bệnh nhân rất sợ lạnh, hoạt động trì trệ chậm chạp, tăng cân, rụng lông nách, lông vệ.
C.  
Vô kinh tiên phát hoặc thứ phát, bệnh nhân thường vô sinh do ức chế hoạt động của buồng trứng.
D.  
Ở nam giới: bệnh nhân có suy sinh dục (liệt dương, giảm tình dục), đôi khi gặp vú to ở nam giới, rất ít khi có sữa. !!!
E.  
Ở giai đoạn muộn, khi u phát triển to, có thể gây hội chứng u tuyến yên.
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân liệt nửa người xuất hiện đột ngột do chấn thương sọ não, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Bệnh sử có chấn thương đầu
B.  
Khám lâm sàng có thể thấy tổn thương bên ngoài vùng đầu
C.  
Liệt nửa người tức thì: phù não
D.  
Liệt nửa người kèm dãn đồng tử bên đối diện xuất hiện sau một khoảng tỉnh gợi ý có một khối máu tụ ngoài màng cứng
E.  
Chẩn đoán xác định nhờ vào chụp CLVT sọ não
Câu 18: 0.25 điểm
Ngoài những thay đổi có giá trị để chẩn đoán các bệnh thần kinh điện cơ giúp chẩn đoán một số bệnh cơ vân: thời gian và biên độ các sóng giảm, chọn một câu đúng:
A.  
Dưới 600 micro V
B.  
Dưới 700 micro V
C.  
Dưới 800 micro V
D.  
Dưới 900 micro V
E.  
Dưới 10000 micro V
Câu 19: 0.25 điểm
Rối loạn ngôn ngữ Broca kiểu rối loạn này xuất hiện khi tổn thương ở bán cầu ưu thế là, chọn một câu đúng:
A.  
Hồi trán trên
B.  
Hồi trán giữa
C.  
Hồi trán dưới
D.  
Hồi trán sau
Câu 20: 0.25 điểm
Liệt nửa người do tổn thương vỏ não có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A.  
Liệt nửa người đối diện bên tổn thương đồng đều
B.  
Không rối loạn cảm giác
C.  
Cơn động kinh cục bộ
D.  
Không rối loạn ngôn ngữ aphasia.
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hội chứng co cứng cơ do giảm Ca++ máu (tétanie), chọn nhiều câu đúng:
A.  
Co cứng đau các cơ
B.  
Bàn tay rũ cổ cò
C.  
Chvostek và Trousseau (-)
D.  
Bàn chân duỗi thẳng
Câu 22: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nghiệm pháp Cortison, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Ca45 và Ca47 để đánh giá khả năng chuyển hoá calci
B.  
Mỗi ngày 25mg prednisolone
C.  
Bình thường calci niệu không thay đổi
D.  
Nếu có loãng xương calci niệu tăng nhiều
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các triệu chứng tim mạch trong hội chứng suy giáp, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Nhịp tim chậm
B.  
Tiếng tim mờ
C.  
Khó thở khi gắng sức
D.  
Bóng tim hình giọt nước
E.  
Có tràn dịch màng ngoài tim
Câu 24: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng của xương có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A.  
Biến dạng xương
B.  
Lạo xạo xương
C.  
Mất liên tục xương
D.  
Đau xương
E.  
Loãng xương
Câu 25: 0.25 điểm
Viêm cơ là, chọn một câu đúng:
A.  
Viêm cơ do vi khuẩn: Sưng, nóng, đỏ, đau, sau đó thành mủ; có hội chứng nhiễm khuẩn; chọc dò có mủ và vi khuẩn
B.  
Viêm cơ miễn dịch (viêm da và cơ, viêm đa cơ): Sưng đau, cứng chắc, sau đó teo cứng, không bao giờ hoá mủ. Điện cơ thấy biến đổi hình dạng và thời gian các xung điện thế răng cưa thời gian dài; sinh thiết thấy tổn thương viêm không đặc hiệu, có nhiều lympho bào và thoái hoá dạng tơ huyết
C.  
Viêm cơ miễn dịch: Sưng, nóng, đỏ, đau, sau đó thành mủ; có hội chứng nhiễm khuẩn; chọc dò có mủ và vi khuẩn
D.  
Viêm cơ do vi khuẩn (viêm da và cơ, viêm đa cơ): Sưng đau, cứng chắc, sau đó teo cứng, không bao giờ hoá mủ. Điện cơ thấy biến đổi hình dạng và thời gian các xung điện thế răng cưa thời gian dài; sinh thiết thấy tổn thương viêm không đặc hiệu, có nhiều lympho bào và thoái hoá dạng tơ huyết
E.  
A và B đều đúng
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các loại rối loạn ngôn ngữ gồm có, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Rối loạn ngôn ngữ Broca
B.  
Rối loạn ngôn ngữ Wernicke
C.  
Rối loạn ngôn ngữ từng phần, chọn nhiều câu đúng:
D.  
Rối loạn ngôn ngữ dẫn truyền
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong hội chứng suy giáp, các triệu chứng lâm sàng do giảm chuyển hoá, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Suy nhược toàn thể (thể lực, tinh thần và sinh dục).
B.  
Tăng cân nhiều nhanh.
C.  
Thân nhiệt thấp, rất sợ lạnh. Táo bón, nhịp tim chậm.
D.  
Da thường xanh (thiếu máu) và có màu vàng nhạt như sáp (do tăng caroten máu), khô, lạnh không có mồ hôi.
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hydroxyprolin niệu, chọn nhiều câu đúng:
A.  
150 - 375mmol/48 giờ (20 - 50mg)
B.  
Tăng trong bệnh Paget
C.  
Tăng trong bệnh cường giao cảm
D.  
Tăng trong bệnh tiêu xương do u
Câu 29: 0.25 điểm
Tuyến yên có khối lượng khoảng, chọn một câu đúng:
A.  
0,3g
B.  
0,4g
C.  
0g
D.  
0,6g
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Áp xe não có đặc điểm, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Hội chứng nhiễm trùng
B.  
Hội chứng tăng áp lực nội sọ
C.  
Hội chứng liệt cứng nữa người
D.  
Có ổ nhiễm trùng vùng tai, xoang, ngoài da
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên nhân yếu cơ do bệnh thần kinh trung ương như, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Đột quỵ
B.  
Viêm não
C.  
U não
D.  
Viêm đa dây thần kinh
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phát hiện tràn dịch khớp có đặc điểm như sau, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Phần lớn các khớp lưỡng diện đều có một bao khớp
B.  
Bên trong có màng hoạt dịch và dịch khớp để bảo đảm chức năng vận động
C.  
Khớp vai có điểm ở mặt trước, điểm rãnh gân cơ nhị đầu và điểm đòn quạ
D.  
Khi lượng dịch khớp tăng lên gọi là tràn dịch khớp
E.  
Tràn dịch khớp chỉ được thấy rõ ở khớp gối, cổ chân và một vài khớp khác
Câu 33: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bệnh basedow, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Còn gọi là bệnh Graves
B.  
Nhịp tim nhanh vừa phải, khoảng 100-150 lần/phút
C.  
Huyết áp tâm thu tăng rất nhiều
D.  
Điện tim: nhịp nhanh xoang
Câu 34: 0.25 điểm
Về các men, (LDH) bình thường, chọn một câu đúng:
A.  
230 – 460 U/1 - 37°c
B.  
330 – 460 U/1 - 37°c
C.  
330 – 480 U/1 - 37°c
D.  
230 – 480 U/1 - 37°c
E.  
280 – 460 U/1 - 37°c
Câu 35: 0.25 điểm
Những tổn thương xquang cơ bản của xương, chọn một câu đúng:
A.  
Loãng xương lan toả, thấy ở trên tất cả các xương: do bất động, do bệnh khớp, do loạn dưỡng phản xạ Soudeck
B.  
Đậm đặc lan toả nhiều nơi: bệnh xương hoá đá, ngộ độc fluor. Tập trung ở một phần của xương: ung thư di căn
C.  
Rải rác xen kẽ với thưa xương: loãng xương nguyên phát, nhuyễn xương, còi xương
D.  
Loãng xương khu trú: bệnh Paget, viêm xương mạn tính. Đặc xương ở dưới sụn ở đầu xương gặp trong tình trạng hư khớp
E.  
Khuyết xương: tổ chức xương bị mất một phần đầu hoặc thân tạo thành hình tròn hay bầu dục (viêm xương, lao xương, di căn ung thư...)
Câu 36: 0.25 điểm
Hội chứng liệt mềm nửa người có đặc điểm, chọn một câu đúng:
A.  
Liệt mềm nửa người thưởng là tạm thời, xuất hiện ngay sau khi tổn thương
B.  
Sức cơ bình thường, yếu liệt nửa người.
C.  
Liệt V trung ương (tổn thương trên cầu não) hay ngoại biên.
D.  
Trương lực cơ tăng
E.  
Phản xạ gân xương tăng
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các phương pháp lượng giá dấu hiệu đau khớp và cột sống bằng dụng cụ tỳ nén vào khớp (chỉ số Ritchie) dùng một que cứng có đầu tròn ấn tỳ vào khớp với một áp lực nhất định kết quả như sau, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Đau nhiều thì cho 3 điểm
B.  
Đau vừa 2 điểm
C.  
Đau ít 1 điểm
D.  
Không đau 0 điểm
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng, chọn một câu đúng:
A.  
Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, u xương thứ phát
B.  
Phospho máu: giảm trong cường cận giáp, u xương thứ phát
C.  
Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, giảm trong u xương thứ phát
D.  
Phospho máu: giảm trong cường cận giáp, tăng trong thiếu vitamin D
E.  
Phospho máu: tăng trong cường cận giáp, thiếu vitamin D
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN. Khi kali máu rất thấp (2-3mmol/lít) có thể thấy các triệu chứng lâm sàng sau đây:
A.  
Dị cảm các đầu ngón tay
B.  
Mỏi cơ, chuột rút hoặc têtani.
C.  
Hội chứng ăn nhiều.
D.  
Liệt chu kỳ
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Xét nghiệm calci - phospho niệu sử dụng trong bệnh xương, chọn nhiều câu đúng:
A.  
Calci niệu: 35 - 6,25mmol/24 giờ (100 - 250mg/l)
B.  
Phospho niệu: 15mmol/24 giờ (60mg)
C.  
Phosphatase kiềm: phản ánh sự hoạt động của tạo cốt bào, từ 3-13 đơn vị K.A, hoặc 1-4 đơn vị Bodanski, hoặc 9-35 đơn vị quốc tế/ l00ml
D.  
Phosphatase acid: 2-10 đơn vị Plumel, 3-6 đơn vị K.A hoặc 1- 4 đơn vị quốc tế/ l00ml máu tăng trong ung thư tiền liệt tuyến di căn xương
E.  
Phosphatase kiềm: Giảm trong cường cận giáp, bệnh Paget

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Lý Thuyết Nối Cơ Sở 2.2 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Lý Thuyết Nối Cơ Sở 2.2 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin trước kỳ thi. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và các lĩnh vực liên quan.

416 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

69,597 lượt xem 37,471 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Hà Nội - THPT Xuân Phương (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,240 lượt xem 4,417 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để học tập miễn phí!

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,178 lượt xem 11,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Cơ Sở Hóa Sinh HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Cơ Sở Hóa Sinh tại HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các phân tử sinh học, cơ chế chuyển hóa và ứng dụng trong y học. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,727 lượt xem 8,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

36,777 lượt xem 19,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,464 lượt xem 28,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

186 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

32,635 lượt xem 17,563 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Cơ sở dữ liệu SQL - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Đề thi trắc nghiệm SQL miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này cung cấp các câu hỏi SQL đa dạng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức SQL căn bản và nâng cao, từ các câu hỏi về truy vấn SELECT, JOIN, GROUP BY đến các câu hỏi nâng cao về lập trình và quản lý cơ sở dữ liệu. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi SQL tại HUBT.

141 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

143,750 lượt xem 77,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về mô hình quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, ràng buộc toàn vẹn, và các khái niệm về chuẩn hóa cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

191 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,444 lượt xem 76,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!