thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)

Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả

A.  
5 7
B.  
5 9
C.  
5 8
D.  
4 7
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

Hình ảnh
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 3: 1 điểm

Hàm số y = a x 4 + b x 2 + c  với a > 0  có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây?

Hình ảnh
A.  
Hình 2
B.  
Hình 3
C.  
Hình 4
D.  
Hình 1
Câu 4: 1 điểm

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z ¯ + 1 + 2 i = 2  

A.  
Đường tròn I(-1;2), bán kính R = 2.
B.  
Đường tròn I(1;-2), bán kính R = 2.
C.  
Đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 2.
D.  
Đường tròn I(1;2), bán kính R = 2.
Câu 5: 1 điểm
Khối lập phương có độ dài đường chéo là 5 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.  
125 3
B.  
125
C.  
27
D.  
25 3
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oy và mp (Oxz) bằng

A.  
120 °
B.  
60 °
C.  
90 °
D.  
45 °
Câu 7: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 6 x 5  

A.  
y = 6
B.  
x = 5
C.  
y = 0
D.  
y = - 6
Câu 8: 1 điểm

Nếu 1 2 f x d x = 5   1 3 f x d x = 15 thì 2 3 f x d x  bằng

A.  
20
B.  
25
C.  
10
D.  
3
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c  có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

Hình ảnh
A.  
(-1;-4)
B.  
(1;-4)
C.  
(-3;0)
D.  
(0;-3)
Câu 10: 1 điểm
Trên khoảng 0 ; + , đạo hàm của hàm số y = x e  
A.  
x e 1
B.  
x e + 1 e + 1
C.  
e x e 1
D.  
e 1 x e 1
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .  Phương trình của (S) 

A.  
x 2 + y 2 + ( z + 3 ) 2 = 5
B.  
x 2 + y 2 + ( z 3 ) 2 = 25
C.  
x 2 + y 2 + ( z + 3 ) 2 = 25
D.  
x 2 + y 2 + ( z 3 ) 2 = 5
Câu 12: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình e x 2 x + 1 < e  

A.  
1 ; +
B.  
(1;2)
C.  
; 0
D.  
(0;1)
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 14: 1 điểm

Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là

A.  
6
B.  
12
C.  
26
D.  
720
Câu 15: 1 điểm

Cho A 2 ; 1 ; 1   P : x + 2 y 2 z + 3 = 0 . Goi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc d sao cho O M = 3 .

A.  
1 ; 1 ; 1 ; 5 3 ; 1 3 ; 1 3
B.  
1 ; 1 ; 1 ; 5 3 ; 1 3 ; 1 3
C.  
1 ; 1 ; 1 ; 5 3 ; 1 3 ; 1 3
D.  
1 ; 1 ; 1 ; 5 3 ; 1 3 ; 1 3
Câu 16: 1 điểm

Cho số phức z = 2 -3i. Số phức w = z 2 z ¯ + 2 i  có phần thực bằng

A.  
15 29 .
B.  
-15
C.  
15
D.  
- 15 29 .
Câu 17: 1 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log 1 a a 2023  

A.  
2023
B.  
1 2023 .
C.  
1 2023 .
D.  
-2023
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp sabcd có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và S A = a 6 2  (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng

Hình ảnh
A.  
45 ° .
B.  
60 ° .
C.  
30 ° .
D.  
90 ° .
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của đồ thị đã cho và đường thẳng y = 1 

Hình ảnh

A.  
(2;1)
B.  
(1;2)
C.  
(2;0)
D.  
(0;2)
Câu 20: 1 điểm

Cho khối chóp SABC có SA,AB,AC đôi một vuông góc. Biết SA= 3a, AB = 4a, AC = 2a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng

A.  
V = 24 a 3 .
B.  
V = 4 a 3 .
C.  
V = 6 a 3 .
D.  
V = 2 a 3 .
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số f(x)= sinxcosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
f x d x = sin x + cos x + C
B.  
f x d x = 1 2 sin 2 x + C
C.  
f x d x = sin 2 x + C
D.  
f x d x = 1 2 cos 2 x + C
Câu 22: 1 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức z = -3i có toạ độ là

A.  
(-3;1)
B.  
(0;-3)
C.  
(1;-3)
D.  
(-3;0)
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;    + . 

B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ;    + .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    1 .  
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng ;    2 .
Câu 24: 1 điểm

Cho mặt phẳng α  cắt mặt cầu S(I;R) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R. Gọi d là khoảng cách từ I đến α . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
d = R
B.  
d = 0
C.  
d > R
D.  
d < R
Câu 25: 1 điểm

Cho 2 1 f x d x = 3 . Tính tích phân 2 1 2 f x 1 d x .

A.  
-9
B.  
9
C.  
5
D.  
3
Câu 26: 1 điểm

Biết rằng phương trình 3 log 2 2 x 2 log 2 x 1 = 0  có hai nghiệm là a,b. Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
a + b = 1 3
B.  
a . b = 4 3
C.  
a + b = 2 3
D.  
a . b = 2 3
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(4;-2;1) và N(5;2;3). Đường thẳng MN có phương trình là

A.  
x = 5 t y = 2 4 t z = 3 2 t
B.  
x = 4 t y = 2 4 t z = 1 + 2 t
C.  
x = 5 + t y = 2 + 4 t z = 3 + 2 t
D.  
x = 4 + t y = 2 4 t z = 1 + 2 t
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;2) và có vectơ pháp tuyến n = 3 ; 1 ; 2  

A.  
x 2 y + 2 z 1 = 0
B.  
x 2 y + 2 z + 1 = 0
C.  
3 x y 2 z 1 = 0
D.  
3 x y 2 z + 1 = 0
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' x = x + 1 x 2 2 x 3 3 x + 5 4 . Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Số phức liên hợp z = 1 2 i 2  

A.  
-3+4i
B.  
-3-4i
C.  
1+2i
D.  
1 + 2 i 2
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x 1 1 = y 2 = z 1 2 . Điểm nào dưới đây không thuộc Δ ?

A.  
E 2 ; 2 ; 3
B.  
F 3 ; 4 ; 5
C.  
M 0 ; 2 ; 1
D.  
N 1 ; 0 ; 1
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp đều SABC với O là tâm của đáy và có S O = B C = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.  
3 a 21 7
B.  
3 a 5 5
C.  
3 a 13 13
D.  
3 a 10 10
Câu 33: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n  với u 1 = 2  và công sai d = -3. Giá trị của u3 bằng

A.  
-4
B.  
-1
C.  
-6
D.  
-7
Câu 34: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 + 3 x 2  

A.  
0 ; 1
B.  
0 ; 1 2
C.  
4 ; 3 0 ; 1
D.  
4 ; 3 0 ; 1
Câu 35: 1 điểm

Trên khoảng 1 ; + , đạo hàm của hàm số y = ln x 1  

A.  
1 x 1
B.  
e ln x 1
C.  
1 ln x
D.  
x -1
Câu 36: 1 điểm

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 2  thì thể tích khối nón bằng

A.  
π a 3 6
B.  
π a 3 3
C.  
2 π a 3
D.  
2 3 π a 3
Câu 37: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số  f x = e 2 x + x

A.  
1 2 e x + x 2 2 + C
B.  
1 2 e 2 x + x 2 2 + C
C.  
2 e 2 x + 1 + C
D.  
1 2 x + 1 e 2 x + 1 + x 2 2 + C
Câu 38: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2 x x 2 , y = 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = π a b + 1  với a,b là các số tự nhiên, a b là phân số tối giản. Khi đó

A.  
ab =16
B.  
ab=12
C.  
ab = 15
D.  
ab = 18
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường chéo d 1 :     x 2 2 = y 6 2 = z + 2 1   d 2 :     x 4 1 = y + 1 3 = z + 2 2 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và (P) song song với đường thẳng d2. Khoảng cách từ điểm M(-1;3;2) đến (P) bằng

A.  
14 10 15
B.  
7 10 15
C.  
14 10
D.  
7 10 3
Câu 40: 1 điểm

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O  A B C ^ = 120 ° . Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60 ° . Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D. Tính theo A thể tích khối lăng trụ đã cho

A.  
V = a 3 3
B.  
V = a 3 3 6
C.  
V = 3 a 3 2
D.  
V = a 3 3 2
Câu 41: 1 điểm

Giả sử z1,z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 6 8 + z i ¯  là số thực. Biết rằng z 1 z 2 = 4 , giá trị nhỏ nhất của z 1 + 3 z 2  bằng

A.  
20 4 21
B.  
20 4 22
C.  
5 22
D.  
5 21
Câu 42: 1 điểm

Tìm số các giá trị nguyên của x sao cho với mỗi x tồn tại đúng 5 số nguyên y thỏa mãn 3 y 2 x 2 y log y 2 + 3 x 2 y + 3 .

A.  
5
B.  
6
C.  
11
D.  
10
Câu 43: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x 4 y 4 = 0  và hai điểm A 4 ; 2 ; 4 , B 1 ; 4 ; 2 .    M N  là dây cung của mặt cầu thỏa mãn M N  cùng hướng với u = 0 ; 1 ; 1   M N = 4 2 . Tính giá trị lớn nhất của A M B N .

A.  
49 + 2 17
B.  
32 + 17
C.  
4 17
D.  
3 17
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R. Gọi F x ; G x  là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F 2 + 2023. G 0 = 5   F 0 + 2023 G 2 = 2 . Khi đó 3 5 f 5 x d x  bằng

A.  
2023
B.  
3 2022
C.  
3
D.  
3 2022
Câu 45: 1 điểm

Trên tập số phức, xét phương trình z 2 2 m z + 2 m 2 2 m = 0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2023 ; 2023  để phương trình có hai nghiệm phân biệt z 1 , z 2  thỏa mãn z 1 2 = z 2 2 ?

A.  
4046
B.  
4045
C.  
4043
D.  
4042
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( 1 ) = 1 2  và . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), trục O x , x = 1, x = 2 . Chọn mệnh đề đúng?

A.  
1 2 < S < 1
B.  
2 < S < 3
C.  
1 < S < 3 2
D.  
0 < S < 1 2
Câu 47: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 9 x + 2 m + 1  và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.

A.  
T = -12
B.  
T = 10
C.  
T = 12
D.  
T = -10
Câu 48: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 ° . Một mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB. Khoảng cách giữa hai đường AB và SO bằng 3, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18 π 3 . Tính diện tích tam giác SAB.

A.  
12
B.  
18
C.  
21
D.  
27
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f(1)=1. Hàm số y=f'(x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số g x = 4 f sin x + cos 2 x a  nghịch biến trên khoảng 0 ; π 2 ?

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 50: 1 điểm

Cho bất phương trình log 3 x + 1 + log 1 2 x 2 log 4 x + 1 2 log 3 x 2 4 2 . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng

A.  
5
B.  
7
C.  
3
D.  
9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,356 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,204 lượt xem 96,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,937 lượt xem 101,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,779 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,355 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,778 lượt xem 84,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 8) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,623 lượt xem 96,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)THPT Quốc giaToán
Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 6) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập trọng tâm về hàm số, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để học sinh luyện thi và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,439 lượt xem 98,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin ôn luyện và kiểm tra năng lực.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,681 lượt xem 98,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!