thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)

Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 8) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: Toán học giải tích hàm số bài toán thực tế ôn thi tốt nghiệp năm 2022 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Với mọi n     N * ;   k     N ;   n k   . Chọn kết luận đúng.

A.  
A n k = n ! n k !
B.  
C n k = n ! k ! n + k !
C.  
A n 1 = 1
D.  
C n 0 = 0
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình vẽ dưới.

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng

A.  
20; 30; 12
B.  
30; 12; 20
C.  
12; 30; 20
D.  
20; 12; 30
Câu 4: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 3 x + 1  trên đoạn 2 ; 2  

A.  
3
B.  
-2
C.  
-1
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1   +   2 i ?

A.  
z 2 2 z + 5 = 0
B.  
z 2 + 2 z + 3 = 0
C.  
z 2 2 z + 3 = 0
D.  
z 2 + 2 z + 5 = 0
Câu 6: 1 điểm

Cho số phức z = a + b i    a , b . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
z = z ¯ = a 2 + b 2
B.  
.B.  z z ¯ là một số thực
C.  
  z z ¯ là một số thực dương.
D.  
  z z ¯ là một số phức.
Câu 7: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình   log 1 2 x + 1 < log 1 2 2 x 1 chứa bao nhiêu số nguyên?

A.  
0.
B.  
2.
C.  
Vô số.
D.  
1.
Câu 8: 1 điểm

Tìm nguyên hàm F x  của hàm số f x = sin 2 x , biết F π 6 = 0 .

A.  
F x = sin 2 x 1 4
B.  
F x = cos 2 x 1 4
C.  
F x = 1 2 cos2 x + π 6
D.  
F x = 1 2 cos2 x
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  xác định trên \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hình ảnh

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 10: 1 điểm

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
27 3 4
B.  
27 3 2
C.  
9 3 4
D.  
9 3 2
Câu 11: 1 điểm

Gọi l , h , R  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A.  
l 2 = h R
B.  
R 2 = h 2 + l 2
C.  
1 l 2 = 1 h 2 + 1 R 2
D.  
l 2 = h 2 + R 2
Câu 12: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x = x 2  

A.  
2 x + C .
B.  
x 3 + C .
C.  
x + C .
D.  
x 3 3 + C .
Câu 13: 1 điểm

Cho mặt cầu có R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công thức nào sau đây sai?

A.  
S = 4 π R 2
B.  
V = 4 3 π R 3
C.  
3 V = S R
D.  
S = π R 2
Câu 14: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 1 7 x 2 2 x 3 = 7 x + 1  

A.  
S = 1 ; 2
B.  
S = 1 ; 4
C.  
S = 1
D.  
S = 2
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x + 2 x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng  2 ;    +

C.  

Hàm số nghịch biến trên  \ 2

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng  2 ;    +

Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
 4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x + 2 y z 3 = 0  và điểm I 1 ; 2 ; 3 . Mặt cầu (S)  tâm I và tiếp xúc (P)  có phương trình:
A.  
S : x 1 2 + y 2 2 + z + 3 2 = 2
B.  
S : x + 1 2 + y + 2 2 + z 3 2 = 4
C.  
S : x 1 2 + y 2 2 + z + 3 2 = 16
D.  
S : x 1 2 + y 2 2 + z + 3 2 = 4
Câu 18: 1 điểm

Cho cấp số nhân u n  biết u 6 = 2   u 8 = 8 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
2
B.  
± 1 2
C.  
4
D.  
± 2
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian O x y z , gọi đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α : x 3 y + z = 0 ; β : x + y z + 4 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ ?

A.  
u 1 = 4 ; 2 ; 2
B.  
u 2 = 2 ; 2 ; 4
C.  
u 4 = 2 ; 2 ; 2
D.  
u 3 = 2 ; 4 ; 2
Câu 20: 1 điểm

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h  

A.  
B h
B.  
1 3 B h
C.  
4 3 B h
D.  
3 B h
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian O x y z . Cho mặt phẳng P : x + 3 y 2 z + 1 = 0 . Đường thẳng đi qua A 1 ; 1 ; 5  và vuông góc với mặt phẳng P  có phương trình là:

A.  
x = 1 + t y = 1 + 4 t z = 5 2 t
B.  
x = 1 t y = 1 3 t z = 5 + 2 t
C.  
x = t y = 1 + 3 t z = 5 2 t
D.  
x = 1 + t y = 2 + 3 t z = 5 2 t
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x )   =   3 4  là:

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 23: 1 điểm
Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3
A.  
 0,3
B.  
0,25
C.  
0,15
D.  
0,45
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ; +

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; +

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1

Câu 25: 1 điểm
Cho ba hàm số y = log a x ; y = log b x ; y = log c x  với a , b , c  là ba số thực dương, khác 1 có đồ thị như hình vẽ
Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
0 < a < 1 < c
B.  
0 < a < 1 < b .
C.  
1 < c < b
D.  
b > 1.
Câu 26: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh
A.  
y =   2 x +   1 2 x   -   1
B.  
y =   x   -   1 x +   1
C.  
y =   2 x -     1 x   -   1
D.  
y =   x +   1 x   -   1
Câu 27: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh
A.  
y =   2 x +   1 2 x   -   1
B.  
y =   x   -   1 x +   1
C.  
y =   2 x -     1 x   -   1
D.  
y =   x +   1 x   -   1
Câu 28: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh
A.  
y =   2 x +   1 2 x   -   1
B.  
y =   x   -   1 x +   1
C.  
y =   2 x -     1 x   -   1
D.  
y =   x +   1 x   -   1
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số f x  liên tục trên R  0 6 f x d x = 12 . Tính 0 2 f 3 x d x .

A.  
0 2 f 3 x d x = 6
B.  
0 2 f 3 x d x = 4
C.  
0 2 f 3 x d x = 4
D.  
0 2 f 3 x d x = 36
Câu 30: 1 điểm

Biết 2 3 f ( x ) d x = 5 . Khi đó 2 3 3 5 f ( x ) d x  bằng:

A.  
-15
B.  
-26
C.  
-22
D.  
-28
Câu 31: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = x 1 1 5  là:

A.  
0 ; +
B.  
C.  
1 ; +
D.  
1 ; +
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là:

A.  
N 1 ; 0 ; 3 .
B.  
P 1 ; 0 ; 0 .
C.  
Q 0 ; 2 ; 0 .
D.  
M 0 ; 2 ; 3 .
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho hai vectơ u = 2 ; 3 ; 1   v = 5 ; 4 ; m . Tìm m để u v .

A.  
m = 2.
B.  
m = 2.
C.  
m = 0.
D.  
m = 4.
Câu 34: 1 điểm

Mặt phẳng P : x 2 + y 3 + z 2 = 1  có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n = 2 ; 3 ; 2
B.  
n = 3 ; 2 ; 3
C.  
n = 3 ; 2 ; 3
D.  
n = 2 ; 3 ; 2
Câu 35: 1 điểm

Số phức liên hợp của z = 1 2 i

A.  
z ¯ = 1 2 i .
B.  
z ¯ = 1 + 2 i .
C.  
z ¯ = 2 i .
D.  
z ¯ = 1 + 2 i .
Câu 36: 1 điểm

Số phức z = a + b i , a , b  có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b .

Hình ảnh

A.  
a = 4 ; b = 3.
B.  
a = 3 ; b = 4.
C.  
a = 4 ; b = 3.
D.  
a = 3 ; b = 4.
Câu 37: 1 điểm

Cho đồ thị của hàm số C : y = f x  như hình vẽ. Biết (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x = 1 ; x = 1 ; x = 2  và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C ; O x ; x = 1 ; x = 1  bằng S 1 = 15  và hai diện tích hình phẳng giới bởi  C ; O x ; x = 1 ; x = 2    bằng S 2 = 3 .

Hình ảnh

Giá trị của 1 2 f x d x  bằng:

A.  
20
B.  
-10
C.  
18
D.  
12
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y   =   m x 4   +   ( m   -   1 ) x 2   +   1   -   m . Tìm tất cả các giá trị của m tham số  để hàm số chỉ có một điểm cực trị.

A.  
0 m 1
B.  
[ m > 1 m < 0
C.  
0< m < 1
D.  
[ m 0   m   1
Câu 39: 1 điểm

Cho phương trình log 3 2 3 x   +   log 3 x   +   m   -   1 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)?

A.  
1.
B.  
0.  
C.  
2. 
D.  
3.
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian, cho vật thể (T) được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = -1 và x = 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành x , ( x     [ - 1 ; 1 ]   ) là một hình vuông có cạnh bằng 2 1   -   x 2 . Thể tích của vật thể (T) bằng:

A.  
16 π 3
B.  
π
C.  
16 3
D.  
8 3
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng:

A.  
2 a 2 3
B.  
a 3
C.  
a 2 2
D.  
a 5 6
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 + i z ¯ = 2 i . Giá trị nhỏ nhất của z  bằng:

A.  
1.
B.  
5 5
C.  
2 5 5
D.  
2
Câu 43: 1 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm n *  thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.

A.  
n = 8
B.  
n = 9
C.  
n = 10
D.  
n = 7
Câu 44: 1 điểm

Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O và O’, bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30 °  và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a 3 2 . Tính thể tích khối chop O.O’AB.

A.  
2 π a 3 3
B.  
a 3 4
C.  
3 a 3 4
D.  
3 a 3 4
Câu 45: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023 ; 2023  để hàm số   y = 8 x 3 m + 2 4 x + 3 m m + 4 2 x đồng biến trên khoảng ; 2 ?

A.  
2022
B.  
2020
C.  
4039
D.  
4037
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0 x 2023   1 y 2023  và  4 x + 1 + log 2 y + 3 = 2 y + 4 + log 2 2 x + 1 .

A.  
2022
B.  
1011
C.  
4039
D.  
4037
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y = f x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f x + f ' x = 2 x e x , x ; f 1 2 = 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 f x ; y = f ' x  và trục tung bằng

A.  
2 e e 5 2
B.  
3 e
C.  
3 e 2
D.  
e e 5 2
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 = 8  và điểm M 1 2 ; 3 2 ; 0 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.

A.  
2 2
B.  
2 7
C.  
4
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại đỉnh A và D. Biết độ dài AB = 4a, AD = 3a, CS = 5a và tam giác SBC đều và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 ° .  Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A.  
27 10 a 3 4
B.  
27 a 3 4
C.  
27 10 a 3 8
D.  
27 a 3 8
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai đường thẳng Δ : x 3 1 = y 3 2 = z 2 2   Δ ' : x 3 1 = y 3 2 = z 2 2 . Mặt phẳng P : 2 x + m y + n z + p = 0  (m; n ; p ) chứa đường thẳng Δ  tạo với đường thẳng Δ '  một góc lớn nhất. Khi đó tích của m ; n ; p bằng:

A.  
60
B.  
-30
C.  
-20
D.  
30
Câu 51: 1 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z 2 2 2 m 3 z + m 2 = 0 = 0  (với m là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z 1 , z 2  thỏa mãn  2 z 1 z 2 + z 2 z 1 = z 1 z 2 .

A.  
12 7
B.  
185 63
C.  
0
D.  
11 9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,217 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,204 lượt xem 96,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,080 lượt xem 99,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,937 lượt xem 101,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,779 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,355 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,778 lượt xem 84,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)THPT Quốc giaToán
Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 6) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập trọng tâm về hàm số, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để học sinh luyện thi và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,439 lượt xem 98,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin ôn luyện và kiểm tra năng lực.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,681 lượt xem 98,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!