thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)

Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 6) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập trọng tâm về hàm số, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để học sinh luyện thi và kiểm tra năng lực.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian bài toán thực tế ôn thi tốt nghiệp năm 2022 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz)  có phương trình là

A.  
y = 0
B.  
z = 0
C.  
y + z = 0
D.  
x = 0
Câu 2: 1 điểm

~Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 2 x 1  là đường thẳng có phương trình

A.  
y = 1 2
B.  
y = -2
C.  
y = 2
D.  
y = 1 2
Câu 3: 1 điểm

~Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A.  
y = 2 x
B.  
y = log 2 x
C.  
y = log 1 3 x
D.  
y = 2 3 x
Câu 4: 1 điểm

~Cho hàm số y =   a x 4 + b x 2 + c      a ,    b ,    c    có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hình ảnh

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = -2
D.  
x = 0
Câu 5: 1 điểm

~Một khối lăng trụ có thể tích bằng V, diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

A.  
S 3 V
B.  
S V
C.  
V S
D.  
3 V S
Câu 6: 1 điểm

~Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A.  
y = x 3 + 3 x
B.  
y = x 4 3 x 2 + 1
C.  
y = x 3 3 x
D.  
y = x 1 x + 1
Câu 7: 1 điểm

~Cho cấp số cộng u n   u 1 = 2 , u 2 = 6 . Công sai của cấp số cộng bằng

A.  
3
B.  
-4
C.  
2
D.  
4
Câu 8: 1 điểm

~Nếu 0 3 4 f x 3 x 2 d x = 5  thì 0 3 f x d x  bằng

A.  
12
B.  
18
C.  
8
D.  
20
Câu 9: 1 điểm

~Trên đoạn [1;5], hàm số y = x 4 8 x 2 2  đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A.  
27
B.  
-18
C.  
-20
D.  
-9
Câu 10: 1 điểm

~Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3;-2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z ¯  bằng

A.  
3
B.  
-2
C.  
-3
D.  
2
Câu 11: 1 điểm

~Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức

A.  
2 π r l
B.  
π r l
C.  
π r 2 + π r l
D.  
1 2 π r l
Câu 12: 1 điểm

~Cho hàm số f x = 2 x + e x . Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F 0 = 2023 .

A.  
F x = x 2 e x + 2023.
B.  
F x = x 2 e x + 2024.
C.  
F x = x 2 + e x + 2022.
D.  
F x = x 2 e x + 2024.
Câu 13: 1 điểm

~Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2 a 4  bằng

A.  
4 log 2 a
B.  
1 + 4 log 2 a
C.  
4 + 4 log 2 a
D.  
4 + log 2 a
Câu 14: 1 điểm

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào dước đây là hình chiếu vuông góc của điểm B 2 ; 1 ; 5  trên trục Oz?

A.  
N 0 ; 1 ; 0
B.  
M 0 ; 0 ; 5
C.  
Q 2 ; 1 ; 0
D.  
P 2 ; 0 ; 0
Câu 15: 1 điểm

~Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2 a .

A.  
2 a 3
B.  
2 a 3 2
C.  
2 2 a 3
D.  
2 a 3 3
Câu 16: 1 điểm

~Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d : x = 1 + t y = 2 t z = 3 + t . Điểm nào sau đây không thuộc d?

A.  
M 1 ; 3 ; 2
B.  
P 2 ; 1 ; 2
C.  
Q 1 ; 2 ; 3
D.  
N 0 ; 3 ; 4
Câu 17: 1 điểm

~Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' .

Hình ảnh

Góc giữa hai đường thẳng DD' và A'B bằng

A.  
60
B.  
90
C.  
45
D.  
30
Câu 18: 1 điểm

~Tập xác định của hàm số y = x 1 3 5  

A.  
R
B.  
1 ; +
C.  
1 ; +
D.  
\ 1
Câu 19: 1 điểm

~Cho hai số phức z1= 2-i và z2= 1 +i . Điểm biểu diễn của số phức 2 z 1 + z 2  có tọa độ là

A.  
(5;-1)
B.  
(0;5)
C.  
(5;0)
D.  
(-1;5)
Câu 20: 1 điểm

~Với n là số nguyên dương bất kỳ, n 5 , công thức nào sau đây đúng?

A.  
C n 5 = n ! n 5 !
B.  
C n 5 = n ! 5 ! n 5 !
C.  
C n 5 = 5 ! n 5 ! n !
D.  
C n 5 = n 5 ! n ! .
Câu 21: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 i = 3 + 4 i . Tính môđun của z.

A.  
z = 5.
B.  
z = 5 .
C.  
z = 2 .
D.  
z = 25.
Câu 22: 1 điểm

~Biết 0 2 3 x 1 e x 2 d x = a + b e , với a,b là số hữu tỉ. Tính a 2 b 2 .

A.  
192
B.  
-192
C.  
200
D.  
-200
Câu 23: 1 điểm

~Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I 3 ; 1 ; 2  và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là

A.  
x + 3 2 + y 1 2 + z + 2 2 = 1.
B.  
x + 3 2 + y 1 2 + z + 2 2 = 4.
C.  
x 3 2 + y + 1 2 + z 2 2 = 5.
D.  
x 3 2 + y + 1 2 + z 2 2 = 9.
Câu 24: 1 điểm

~Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 2 x x 2 , y = x . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng quanh trục Ox

A.  
π 6 .
B.  
6 π 5 .
C.  
π 5 .
D.  
π 25 .
Câu 25: 1 điểm

~Số nghiệm của phương trình log x + log x 3 = 1  

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 26: 1 điểm

~Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau:

Hình ảnh

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 27: 1 điểm

~Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 60 ° . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

A.  
a 78 13 .
B.  
a 70 13 .
C.  
a 65 13 .
D.  
a 75 13 .
Câu 28: 1 điểm

~Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ  là giao tuyến của hai mặt phẳng α : x + y + z + 1 = 0   β : x + 2 y + 3 z + 4 = 0.  Một vectơ chỉ phương của Δ  có tọa độ là

A.  
1 ; 1 ; 1 .
B.  
1 ; 2 ; 1 .
C.  
1 ; 1 ; 0 .
D.  
2 ; 1 ; 1 .
Câu 29: 1 điểm

~Cho mặt cầu có bán kính r = 4cm. Thiết diện của mặt cầu khi cắt bởi một mặt phẳng bất kì có diện tích lớn nhất bằng

A.  
16 π   cm 2 .
B.  
8 π   cm 2 .
C.  
32 π   cm 2 .
D.  
4 3 π   cm 2 .
Câu 30: 1 điểm

~Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = m x 2 x m + 1  đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A.  
4
B.  
6
C.  
vô số.
D.  
2
Câu 31: 1 điểm

~Đường cong trong hình vẽ bên, là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây?

Hình ảnh
A.  
y = x 3 3 x + 2
B.  
y = x 4 3 x 2 2
C.  
y = x 4 3 x 2 + 2
D.  
y = x 3 + 3 x + 2
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD  A 0 ; 1 ; 2 , B 3 ; 2 ; 1   C 1 ; 5 ; 1 . Viết phương trình tham số của đường thẳng CD

A.  
x = 1 t y = 5 t z = 1 + t ,    t
B.  
x = 1 + 3 t y = 5 + 3 t z = 1 + 3 t ,    t
C.  
x = 1 + t y = 5 t z = 1 + t , t
D.  
x = 1 + t y = 5 t z = 1 + t , t
Câu 33: 1 điểm

~~Biết số phức z 1 = 3 + i  là một nghiệm của phương trình z 2 3 a z + 2 b = 0 . Khi đó b - a bằng

A.  
7
B.  
3
C.  
-3
D.  
5
Câu 34: 1 điểm

~Tập nghiệm của bất phương trình 5 3 x 1 < 5 x + 3  

A.  
0 ; +
B.  
5 ; +
C.  
; 0
D.  
; 5
Câu 35: 1 điểm

~Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A.  
10 21
B.  
5 42
C.  
5 14
D.  
25 42
Câu 36: 1 điểm

~Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f x = 2 f 3 x . Gọi F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F 3 = 9   2 F 1 3 F 9 = 9 . Khi đó 1 9 f x d x  bằng

A.  
9
B.  
1
C.  
8
D.  
0
Câu 37: 1 điểm

~Cho số phức z thỏa mãn z 1 + i = 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = 3 + 4 i z  là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.

A.  
I 7 ; 1
B.  
I 7 ; 1
C.  
I 7 ;    1
D.  
I 7 ;     1
Câu 38: 1 điểm

~Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,   A B = a ,   B C = 2 a , A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
3 a 3
B.  
a 3 6
C.  
a 3
D.  
a 3 3
Câu 39: 1 điểm

~Cho các số thực x,y,z thỏa mãn 3 x = 5 y = 15 2023 x + y z . Tính giá trị biểu thức S = x y + y z + z x  bằng

A.  
2022
B.  
1011
C.  
2023
D.  
1012
Câu 40: 1 điểm

~Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

A.  
V = 8 π .
B.  
V = 8 π 3 3 .
C.  
V = 7 π 3 3 .
D.  
V = 7 π .
Câu 41: 1 điểm

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x 1 2 = y + 2 1 = z 1  và điểm M(2;-2;5). Điểm N(a,b,c) thuộc đường thẳng Δ  và độ dài MN nhỏ nhất. Tổng a+b+c bằng

A.  
-3
B.  
3
C.  
-2
D.  
2
Câu 42: 1 điểm

Bất phương trình log 2 x 2 x 2 log 0,5 x 1 + 1  có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [0;2023]?#Lời giảiChọn CHình ảnh

A.  
2019
B.  
2022
C.  
2021
D.  
2020
Câu 43: 1 điểm

~Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x). Đồ thị của hàm số ỳ'(x) như hình vẽ.

Hình ảnh

Giá trị lớn nhất của hàm số g x = f 3 x + 9 x  trên đoạn 1 3 ; 1 3  

A.  
f(0)
B.  
f 1 + 2
C.  
f 1 3
D.  
f(1)
Câu 44: 1 điểm

~Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên R  1 4 f x d x = F 4 G 1 + m m > 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F x , y = G x , x = 1  và x = 4. Khi S = 12 thì m bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
8
D.  
4
Câu 45: 1 điểm

~Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R  f ' x = x + 1 x 2 . Hàm số g x = f x 2 2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
; 1
B.  
; 2
C.  
(-2;-1)
D.  
(-1;2)
Câu 46: 1 điểm

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 2 = y + 1 1 = z 1 2  và mặt cầu ( S ) : x 3 2 + y 1 2 + z + 1 2 = 4 . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại các tiếp điểm là M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A.  
2 5 3
B.  
3
C.  
7 3
D.  
4 5 3
Câu 47: 1 điểm

~Cho hàm số f x = 1 m 3 x 3 + 3 x 2 + 4 m x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 100 ; 100  sao cho f x 0  với mọi giá trị x 3 ; 5 ?

A.  
101
B.  
99
C.  
100
D.  
102
Câu 48: 1 điểm

~Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 60 x 2 + 120 x + 10 m 10 3 log x + 1 > 1  có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x. Số phần tử của S 

A.  
10
B.  
12
C.  
9
D.  
11
Câu 49: 1 điểm

~Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w = 2 z 5 + i  sao cho số phức z thỏa mãn z 3 + i z ¯ 3 i = 36 . Xét số phức w 1 ; w 2 S  thỏa mãn w 1 w 2 = 2 . Giá trị lớn nhất của P = w 1 5 i 2 w 2 5 i 2  bằng

A.  
4 37
B.  
5 17
C.  
7 13
D.  
20
Câu 50: 1 điểm

~Cho hàm số y = f x = x 2 + 0 2 x + u f u d u  có đồ thị (C). Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung, tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 5 có diện tích S bằng

A.  
S = 8405 39
B.  
S = 137 6
C.  
S = 83 3
D.  
S = 125 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,374 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,187 lượt xem 96,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,067 lượt xem 99,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,925 lượt xem 101,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,769 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,343 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,738 lượt xem 84,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 8) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,608 lượt xem 96,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin ôn luyện và kiểm tra năng lực.

1 giờ

183,664 lượt xem 98,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!