thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương chương 8 Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương chương 8 tại Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến ngành y dược, quyền và nghĩa vụ của các bên trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, và các nguyên tắc pháp lý quan trọng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Pháp luật đại cương Trắc nghiệm Pháp luật đại cương HPMU Đề thi chương 8 Pháp luật đại cương Đề thi có đáp án Ôn tập Pháp luật đại cương Đề thi Đại học Y Dược Hải Phòng Kiểm tra kiến thức pháp luật Luyện thi Pháp luật đại cương Tài liệu ôn thi pháp luật y tế Đề thi Pháp luật HPMU Bài tập trắc nghiệm Pháp luật Đề thi môn Pháp luật đại cương HPMU Đáp án đề thi pháp luật Quy định pháp luật y dược Quyền và nghĩa vụ trong y tế.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao động được tính từ?
A.  
21 giờ đến 4 giờ sáng
B.  
22 giờ đến 5 giờ sáng
C.  
22 giờ đến 6 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng tùy theo vùng khí hậu
D.  
Tùy sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 86. HCTH thể tỳ thận dương hư bát cương là
A.  
Biểu lý tương kiêm hư, hàn
B.  
Lý hư hàn
C.  
Lý hư trung hiệp thực hàn
D.  
Lý hư nhiệt
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 32. BN nam, 50 tuổi có tiền sử nhiễm vius VGB không đc khám và điều trị thường xuyên, đợt này củng mạc mắt vàng đau âm ỉ HSP, dầy chướng bụng ăn kém, miệng khô nhớt, nước tiểu vàng
A.  
Khí trệ huyết ứ
B.  
Can uất khí trệ
C.  
Thấp nhiệt uất kết
D.  
Can uất tỳ hư
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 78. điều trị VPQ thấp thể phong hàn dùng pháp chữa
A.  
Sơ phong tán hàn tuyên phế
B.  
Thanh phế nhuận táo chỉ khái
C.  
Sơ phong thanh nhiệt tuyên phế
D.  
Táo thấp hóa đàm chỉ khái
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ,Tết trong năm?
A.  
Tám ngày
B.  
Chín ngày
C.  
Mười ngày
D.  
Nhà nước sẽ quy định số ngày nghỉ cho năm đó
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 3. BN nam 80 tuổi nghề nghiệp giáo viên cấp 3 về hưu, bị bệnh hơn 15 năm nay, hay phát bệnh mùa đông. Đợt 1/2016 vào viện đt với các trch khó thở đột ngột, tiếng rít, khó thở thì thở ra và đã đc điều trị ổn định với chẩn đoán tây y là HPQ. Hiện tại BN hết trch thở rít, đỡ khó thở nhiều, tuy nhiên còn nhiều bh trch sợ lạnh, sắc mặt trắng bệch, hồi hộp ù tai, hơi thở ngắn. Càng lao động càng tăng, khạc đờm có bọt, lưng gối mỏi yếu, nc tiểu trong dà, tiểu tiện nhiều lần, lưỡi đạm, rêu nhuận, mạch trầm tế vô lực. BN đc chẩn đoán theo yhct
A.  
Háo suyễn thể tỳ hư
B.  
Háo suyễn thể phế âm hư
C.  
Háo suyễn thể thận âm hư
D.  
Háo suyễn thể thận dương hư
Câu 7: 0.2 điểm
Câu 23. triệu chứng suy tim thể tâm dương hư
A.  
Tim hồi hộp, khó thở, không nằm đc phù toàn thân nhất là chi dưới, đái ít, hay ra mồ hôi, tay chân lạnh, chất lưỡi dính có nhiều điểm ứ huyết, mạch trầm tế
B.  
Tim hồi hộp, khó thở, không nằm đcphù toàn thân nhất là chi trên, đái ít, hay ra mồ hôi, tay chân ấm, chất lưỡi dính có nhiều điểm ứ huyết, mạch hồng đại
C.  
Tim hồi hộp, khó thở, không nằm đcphù toàn thân nhất là chi dưới, đái ít, hay ra mồ hôi, tay chân lạnh, chất lưỡi dính có nhiều điểm ứ huyết, mạch hồng
D.  
Tim hồi hộp, khó thở, không nằm đcphù toàn thân nhất là chi trên, đái ít, hay ra mồ hôi, tay chân ấm, chất lưỡi dính có nhiều điểm ứ huyết, mạch trầm tế
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 51. đt THK bệnh ở vai tay thường thêm các vị
A.  
Độc hoạt, xuyên khung
B.  
Khương hoạt, quế chi
C.  
Đỗ trọng, tang ký sinh
D.  
Ngưu tất, tỳ gỉai
Câu 9: 0.2 điểm
Câu 34. HCTH thể thấp nhiệt úng trệ dung pháp điều trị
A.  
Ôn dương lợi thủy
B.  
Tân lương tuyên phế lợi thủy
C.  
Ích khí dưỡng âm lợi thủy
D.  
Thanh nhiệt táo thấp lợi thủy
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 39. khớp ngón chân, tay đột ngột đau dữ dội, khớp biến dạng, hạn chế hoạt động, ngực phiền tức, tiêu hóa kém, đầu nặng nề, chất lưỡi đỏ giáng, rêu trắng dính. Chẩn đoán bệnh danh
A.  
Thống phong thể huyết ứ
B.  
Thống phong thể âm hư
C.  
Thống phong thể đàm thấp
D.  
Thống phong thể thấp nhiệt
Câu 11: 0.2 điểm
Câu 30. Viêm gan mạn tính thể khí trệ huyết ứ dùng pháp điều trị
A.  
Tư dưỡng can âm, lý khí hoạt huyết
B.  
Sơ can lý khí hoạt huyết
C.  
Sơ can, kiện tỳ, hoạt huyết hóa ứ
D.  
hoạt huyết hóa ứ
Câu 12: 0.2 điểm
Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất?
A.  
Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng
B.  
Hình thức giao dịch bằng văn bản
C.  
Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 12. dùng bài thanh táo cứu phế thang gia giảm để đt VPQ thể
A.  
Đàm thấp
B.  
Khí táo
C.  
Phong hàn
D.  
Thị ẩm
Câu 14: 0.2 điểm
Câu 52. BN nam 35 tuổi, thường xuyên làm việc căng thẳng, suy nghĩ thức khuy nhiều. 1 tháng nay xh đau thượng vị từng cơn, đôi lúc lan sang mạn sườn, bụng đầy chướng khó tiêu hay ợ hơi, chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền. Chẩn đoán tạng phủ
A.  
Tỳ, tâm
B.  
Can, vị
C.  
Can , thận
D.  
Tỳ, thận
Câu 15: 0.2 điểm
Người lao động có nghĩa vụ?
A.  
Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
B.  
Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
C.  
Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 16: 0.2 điểm
Câu 17. NN gây VKDT theo yhct
A.  
Thử nhiệt
B.  
Phong, hàn, thấp
C.  
Phong, hàn, thấp, nhiệt
D.  
Huyết ứ
Câu 17: 0.2 điểm
Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, ngườilao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi?
A.  
Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
B.  
Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
C.  
Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Câu 30. BN nữ 50 tuổi vào viện vì lý do hay hồi hộp, khó thở, BN kể khó thở có lúc không nằm đc, đi lại khó thở nhiều, phù toàn thân nhất là chi dưới, đái ít, hay ra mồ hôi, chất lỡi dính có nhiều điểm ứ huyết, mạch trầm tế kết đại. Pháp ĐT(ST)
A.  
Bổ thận âm, bổ can huyết, an thần
B.  
Ôn dương, hoạt huyết, lợi niệu
C.  
Dưỡng âm, ôn dương, hoạt huyết
D.  
Ích khí liễm âm
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 61. trch của VCT mạn thể tỳ dương hư
A.  
Sắc mặt đen xạm, lợm giọng, buồn nôn, bụng chướng, mạch huyền tế
B.  
Phù ở mắt cá chân, bụng chướng, lưng lạnh, sợ lạnh, lưỡi bệu, mạch trầm tế
C.  
Phù ít, nhức đầu chóng mặt, hồi hộp, trống ngực, lưỡi đỏ, mạch huyền sác
D.  
Phù mi mắt và nặng chi dưới, ăn kém đầy bụng lưỡi bệu, mạch trầm hoãn
Câu 20: 0.2 điểm
Câu 35. xơ gan thẻ tỳ thận dương hư dung phương điều trị nào
A.  
Phụ tử lý trung thang uống xen kẽ tế tân thận khí hoàn
B.  
tế tân thận khí hoàn
C.  
Phụ tử lý trung thang
D.  
Bát vị quế phụ
Câu 21: 0.2 điểm
Câu 33. BN nữ, 59 tuổi, có tiền sử nhiễm vr VGB không được khám và điều trị thường xuyên. Đợt này đau… HSP, ngực đầy tức, chướng bụng nhiều sau ăn, ăn kém, mệt mỏi, đại tiện nát phân, chất lưỡi nhạt bệu, mạch huyền
A.  
Thanh nhiệt, lợi thấp, kiện tỳ
B.  
Sơ can giải uất, lý khí
C.  
Sơ can lý khí hoạt huyết
D.  
Sơ can, kiện tỳ, lý khí
Câu 22: 0.2 điểm
Câu 44. một trong các nguyên nhân gây chứng háo suyễn do cảm ngoại tà là
A.  
Nhiệt thấp, phong hàn thấp, hàn thấp
B.  
Phong nhiệt thấp
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 37. pháp điều trị chung chứng lạc chẩm thống can thận hư, phong hàn thấp tà xâm phạm
A.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận
B.  
Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
C.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận, bổ khí huyết
D.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận, bổ khí huyết, thông kinh lạc
Câu 24: 0.2 điểm
Câu 29. BN nam, 22 tuổi, vào viện vì phù toàn thân, ha 110/70, XN máu creatin 78, nc tiểu có protein 6.5/24h, phù trắng… ngũ canh tả, người mệt, lưỡi nhạt, rêu trắng mỏng, mạch trầm trì. Chẩn đoán sơ bộ
A.  
RLCH lipid máu
B.  
RLCH lipid của suy thận
C.  
HCTH
Câu 25: 0.2 điểm
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tàisản là?
A.  
Chủ sở hữu đối với tài sản đó
B.  
Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó
C.  
Người được ủy quyền hợp pháp
D.  
Cả a và c
Câu 26: 0.2 điểm
Câu 43. Thanh nhiệt lợi thấp, thư cân là pháp đt chứng thống phong thể
A.  
Hàn thấp nhiệt
B.  
Phong thấp nhiệt
C.  
Đàm thấp
D.  
Thấp nhiệt
Câu 27: 0.2 điểm
Câu 7. đặc điểm ls đặc trưng THK thể thống tí là
A.  
Đau di chuyển, sợ lạnh
B.  
Khớp đau tay chân nặng nề tê bì
C.  
Đau dữ dội, các khớp sưng nóng đỏ
D.  
Đau dữ dội, gặp lạnh đau tăng, các khớp co duỗi khó khăn
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 72. vị quản thông do khí trệ pháp điều trị là
A.  
Lương huyết chỉ huyết
B.  
Sơ can tiết nhiệt
C.  
Ôn bổ tỳ vị
D.  
Sơ can lý khí
Câu 29: 0.2 điểm
Câu 87. đặc điểm mạch tượng chứng tiêu khát thể trung tiêu
A.  
Hoạt sác
B.  
Trầm sác
C.  
Huyền hoạt
D.  
Huyền sác
Câu 30: 0.2 điểm
Câu 65. pháp điều trị TBMMN thể trúng phong tạng phủ- chứng bế là
A.  
Tức phong thanh hỏa tiêu đàm khai khiếu
B.  
Trừ đàm hỏa, thông lạc là chính, tức phong, kiện tỳ trừ thấp
C.  
Tư âm tiềm dương, khu phong thông lạc
D.  
Hồi âm hồi dương cứu thoát
Câu 31: 0.2 điểm
Câu 21. trch VCT mạn thể dương hư đàm nghịch
A.  
Phù ít, nhức đầu chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch huyền sác
B.  
Sắc mặt đen sạm, lợm giọng buồn nôn, bụng chướng, mạch huyền tế
C.  
Phù ở mắt cá chân, bụng chướng, lưng lạnh sợ lạnh, mạch trầm tế
D.  
Phù ở mí mắt…, ăn kém đầy bụng, lỡi bệu, mạch trầm hoãn
Câu 32: 0.2 điểm
Câu 35. điều trị tâm căn suy nhược thể tâm can khí uất kết nếu có đàm khí trở trệ thì dùng bài lý khí giải uất thang gia thêm
A.  
Phục linh, trạch tả, đan bì
B.  
Trần bì, bán hạ chế
C.  
Tô ngạnh, hậu phác, bán hạ chế
D.  
Tô ngạnh, chi tử, hậu phác
Câu 33: 0.2 điểm
Câu 42. pháp điều trị VCT cấp do phong tà là
A.  
Kiện tỳ hóa thấp, thông dương lợi thủy
B.  
Tuyên phế lợi thấp tiêu thũng
C.  
Phân lợi thủy thấp
D.  
Tuyên phế phát hãn lợi thủy
Câu 34: 0.2 điểm
Câu 38. điều trị VBQ cấp dùng bài cổ phương
A.  
Bát vị tri bá
B.  
Việt tỳ ngũ bì ẩm
C.  
Thực tỳ ẩm
D.  
Đạo xích tán
Câu 35: 0.2 điểm
Câu 68. điều trị suy tim thể khí âm hư dùng bài thuốc
A.  
Sinh mạch thang
B.  
Sinh mạch thang và sâm phụ thang gia giảm
C.  
Độc sâm thang
D.  
Chân vũ thang
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 40. trong bài Đạo xích tán điều trị viêm BQ, vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt lợi thấp tả hỏa
A.  
Hoàng cầm, hoàng bá, trúc diệp
B.  
Hoàng cầm, hoàng bá
C.  
Hoàng cầm, hoàng bá, huyền sâm
D.  
Hoàng liên, hoàng bá, sinh địa
Câu 37: 0.2 điểm
Câu 66. BN nữ, 40 tuổi, vv viện vì đau và hạn chế vđ CSTL, ts khỏe mạnh, nghề nghiệp thợ may . Bệnh diễn biến 5 ngày nay sau mang vác vật nặng sai tư thế đột ngột, xuất hiện đau dữ dội CSTL. Đau tại chỗ như dùi đâm T>P. Toàn thân: sợ lạnh, tay chân lạnh t/g dài, sắc mặt sạm, đại tiện bình thường, lưỡi tím, rêu trắng, mạch sáp. Chẩn đoán bệnh danh, thể bệnh
A.  
Đau lưng do thận âm hư
B.  
Đau lưng do phong hàn thấp
C.  
Đau lưng do thận dương hư
D.  
Đau lưng do huyết ứ
Câu 38: 0.2 điểm
Câu 71. phương đại diện điều trị chứng thống phong thể âm hư
A.  
Tam giáp dưỡng tâm thang
B.  
Thanh cốt tán
C.  
Tứ diệu dưỡng an thang
D.  
Thanh hao miết giáp tán
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 26. trch toàn thân bệnh nhân liệt 7 NB do nhiễm khuẩn
A.  
Sốt, sợ lạnh, mạch trầm
B.  
Sốt, sợ nóng, mạch phù sác
C.  
Gai rét, sợ gió,mạch trầm trì
D.  
Sợ gió lạnh, mạch phù hoạt
Câu 40: 0.2 điểm
Câu 73. bài thốc cổ phương điều trị yêu thống thể phong hàn thấp
A.  
Ý dĩ nhân thang
B.  
Phòng phong thang
C.  
Quế chi thang
D.  
Can khương thương truật thang
Câu 41: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tinh xách tay vàkhông biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?
A.  
A là người chiếm hữu hợp pháp
B.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
C.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 40. bN nam 24 tuổi xuất hiện đau đầu sau khi ra gió gặp lạnh, đau từ đỉnh đầu, thái dương lan cổ vai gáy kèm sợ lạnh sợ gió, quàng khăn che đầu thấy dễ chịu, miệng không khát, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn. Lựa chọn bài thuốc
A.  
Bán hạ, bạch truật thiên ma thang
B.  
Thông khiếu hoạt huyết thang
C.  
Khung chỉ thạch cao thang
D.  
Xuyên khung trà điều tán
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 20. bài thuốc cổ phương tiêu biểu đt tiêu khát thể trung tiêu
A.  
Nhị trần thang
B.  
Thiên vương bổ tâm đan
C.  
Tân dịch thang
D.  
Bát vị quế phụ thang
Câu 44: 0.2 điểm
Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
A.  
Ba
B.  
Bốn
C.  
Hai
D.  
Sáu
Câu 45: 0.2 điểm
Câu 70. điều trị VBQ mạn tính dùng bài bát vị chi bá gia giảm, nếu đái són mệt mỏi, hoa mắt bỏ tri mẫu, hoàng bá gia thêm
A.  
Đẳng sâm, hoàng kỳ, bạch truật
B.  
Hoàng kỳ, xuyên khung, cam thảo
C.  
Đẳng sâm, kỷ tử, đỗ trọng
D.  
Đẳng sâm, xuyên khung, bạch thượng
Câu 46: 0.2 điểm
Câu 9. cổ chướng phù chân, sắc mặt vàng tối, chảy máu cam, chân răng, sốt hâm hấp hoặc sốt cao, phiền táo, miệng họng khô, tiểu tiện ít, đại tiện táo, mạch huyền tế sác là trch xơ gan thể nào
A.  
Âm hư thấp nhiệt
B.  
Can uất tỳ hư
C.  
Khí trệ huyết ứ
D.  
Tỳ thận dương hư
Câu 47: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân, có thể là?
A.  
Công dân Việt Nam
B.  
Người nước ngoài
C.  
Người không quốc tịch
D.  
Cả a, b, c
Câu 48: 0.2 điểm
Câu 34. pháp điều trị chứng lạc chẩm thống thể can thận hư, phong hàn thấp tà
A.  
Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
B.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận
C.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận, bổ khí huyết thông KL
D.  
Khu phong tán hàn trừ thấp bổ can thận, bổ khí huyết
Câu 49: 0.2 điểm
Câu 85. pháp điều trị đái máu thể âm hư hỏa động
A.  
Tư âm thanh nhiệt chỉ huyết
B.  
Thanh tâm hỏa, thanh nhiệt lợi thấp, chỉ huyết
C.  
TH lợi thấp, lương huyết chỉ huyết
D.  
Thanh tâm hỏa, TNGĐ, lương huyết chỉ huyết
Câu 50: 0.2 điểm
Câu 4. ĐT VCT cấp do thủy thấp dùng bài thuốc cổ phương là
A.  
Việt tỳ thang
B.  
Vị linh tán
C.  
Đạo xích tán
D.  
Ngũ linh tán

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương chương 4 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, các nguyên tắc cơ bản trong thực thi pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và cơ chế bảo vệ pháp luật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành luật và các khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hiểu biết pháp luật.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,270 lượt xem 48,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

68 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,669 lượt xem 47,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,442 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

286 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,057 lượt xem 46,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc pháp lý cơ bản, và vai trò của nhà nước trong quản lý xã hội. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý nền tảng và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, kỹ thuật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin trước kỳ thi.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,796 lượt xem 76,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 12 KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương phần 12 tại KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và các quy định pháp luật cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,034 lượt xem 49,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương 2 VXUT Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương 2 tại VXUT Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân, tập trung vào các kiến thức về hệ thống pháp luật, các quy định pháp lý cơ bản, và quyền, nghĩa vụ công dân. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

81 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,288 lượt xem 6,608 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương 3 NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương 3, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các nguyên tắc pháp luật, hệ thống pháp luật và các quy định pháp lý cơ bản. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,393 lượt xem 49,192 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương KMA ACTVN Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương tại KMA ACTVN Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, cùng các quy định pháp luật cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

15,712 lượt xem 8,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!