thumbnail

Trắc nghiệm Quản trị Chiến lược - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Chiến lược dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, quản lý nguồn lực doanh nghiệp, và đánh giá hiệu quả chiến lược. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản trị thực tiễn.

Từ khoá: trắc nghiệm Quản trị Chiến lược Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT phân tích môi trường kinh doanh xây dựng chiến lược triển khai chiến lược quản lý doanh nghiệp ôn tập quản trị câu hỏi trắc nghiệm luyện thi quản trị chiến lược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : việc phân tích môi trường ngành sẽ giúp cho công ty

A.  

chỉ cho thấy quy mô và tốc độ tăng trưởng của ngành

B.  

chỉ cho biết có bao nhiêu hãng cạnh tranh trên thị trường mục tiêu mà thôi.

C.  

đánh giá cấu trúc cạnh tranh, bao gồm vị thế cạnh tranh của công ty và của đối thủ cạnh tranh chính, và giai đoạn phát triển của ngành

D.  

đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành mà công ty đang kinh doanh

Câu 2: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : trong điều kiện phát triển mạnh mẽ về nhu cầu thông tin liên lạc, nhiều doanh nghiệp kinh doanh về bưu chính viễn thông nước ngoài muốn thâm nhập thị trường,Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam cần ưu tiên

A.  

yêu cầu Chính Phủ bảo hộ

B.  

xây dựng chiến lược sản phẩm

C.  

xây dựng chiến lược giảm giá cước phí liên lạc điện thoại

D.  

xây dựng chiến lược đầu tư mua sắm các công nghệ mới

Câu 3: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : nói đến chiến lược là nói đến điều quan trọng nhất

A.  

xử lý tốt các vấn đề về cơ hội và nguy cơ.

B.  

đạt được mục tiêu nào khiến cho sự vật hiện tượng thay đổi tích cực cả về lượng và chất

C.  

hệ thống các thủ đoạn cạnh tranh và giải pháp thực tế

D.  

bước ngoặt có tính quyết định

Câu 4: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : để ngăn cản sự gia nhập của các đối thủ tiềm năng (tạo ra rào cản gia nhập) trước hết cần

A.  

tạo ra sản phẩm hấp dẫn, uy tín với khách hàng với giá cả cạnh tranh tốt hơn của đối thủ.

B.  

thực hiện chính sách ko liên kết

C.  

xây dựng lòng trung thành của khách hàng với nhãn hiệu hàng hóa của công ty

D.  

tạo ra lợi thế chi phí toàn bộ thấp hơn

Câu 5: 0.2 điểm

Khi DN kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng và ưu thế cạnh tranh của DN thấp thì chiến lược kinh doanh nên là

A.  

chuyên khai thác các hợp đồng nhỏ.

B.  

cạnh tranh về giá bỏ thầu

C.  

liên doanh liên kết với các DN cùng loại

D.  

tìm cách liên doanh với các DN lớn

Câu 6: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : DN đặt cơ sở kinh doanh ở nước ngoài nhằm

A.  

gần những thị trường toàn cầu quan trọng.

B.  

tranh thủ những lợi thế so sánh hơn ở trong nước

C.  

đạt được kiến trúc hạ tầng cho công ty

D.  

chi phí trả lương cho nhân công rẻ

Câu 7: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : phương án WT được hiểu là

A.  

kết hợp những nguy cơ để tránh yếu kém

B.  

tránh xa nguy cơ để hạn chế yếu kém.

C.  

khắc phục yếu kém để giảm bớt nguy cơ

D.  

chấp nhận những yếu kém và nguy cơ

Câu 8: 0.2 điểm

Đáp án đúng : việc xác định nhiệm vụ chiến lược của công ty dựa vào cơ sở phân tích 3C là

A.  

company( công ty), cost (chi phí sản xuất), competitor (đối thủ cạnh tranh)

B.  

company( công ty), customer ( khách hàng )cost (chi phí sản xuất).

C.  

cost( chi phí sản xuất ), customer( khách hàng), competitor (đối thủ cạnh tranh)

D.  

company ( công ty), customer( khách hàng), competitor( đối thủ cạnh tranh)

Câu 9: 0.2 điểm

Chiến lược khác biệt hóa sẽ được thực hiện có kết quả khi

A.  

khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp, phân mảng thị trường ở mức thấp, dựa vào lợi thế về bất kỳ yếu tố nào có thể có được

B.  

khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao, phân mảng thị trường ở mức cao, dựa vào lợi thế về nghiên cứu và triển khai

C.  

khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp, phân mảng thị trường ở mức thấp, dựa vào lợi thế về quản lý sản xuất và nguyên liệu

D.  

khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp, phân mảng thị trường ở mức cao, dựa vào lợi thế về bất kỳ yếu tố nào có thể có được

Câu 10: 0.2 điểm

Phương cách nào sau đây để tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh, ngoại trừ

A.  

tạo ra sản phẩm có chất lượng cao

B.  

tối ưu hóa khả năng sản xuất

C.  

tối ưu hóa hiệu quả sản xuất

D.  

đáp ứng nhanh nhạy nhu cầu khách hàng.

Câu 11: 0.2 điểm

Việc kiểm soát thị trường mục tiêu sẽ tốt hơn nếu áp dụng chiến lược

A.  

hợp nhất theo chiều ngang từng phần hay toàn bộ

B.  

đa dạng hóa “kết khối”

C.  

đa dạng hóa “ đồng tâm”

D.  

hợp nhất dọc xuôi chiều

Câu 12: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : mục đích của việc áp dụng chiến lược chi phí thấp

A.  

là tạo ra lợi thế hơn các đối thủ cạnh tranh bằng việc áp dụng mọi biện pháp để tạo ra các sản phẩm , dịch vụ ở chi phí thấp hơn các đối thủ

B.  

DN có khả năng cạnh tranh tốt nhất nếu cạnh tranh trong ngành bởi có chi phí thấp hơn đối thủ.

C.  

DN có thể đặt giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh của mình mà vẫn thu được lợi nhuận

D.  

DN vẫn có lợi nhuận khi giá bán sản phẩm tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh trên thị trường

Câu 13: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : phương án kết hợp SO là

A.  

khai thác mặt mạnh bằng việc sử dụng các cơ hội

B.  

tận dụng thế mạnh để khai thác cơ hội

C.  

tận dụng cơ hội để sử dụng thế mạnh

D.  

đưa cơ hội trở thành thế mạnh

Câu 14: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : phương án kết hợp ST được hiểu là

A.  

tranh thủ tránh nguy cơ để phát huy thế mạnh

B.  

thay thế dần những điểm yếu bằng những điểm mạnh

C.  

sử dụng các nguy cơ để phát huy thế mạnh

D.  

sử dụng những thế mạnh để đối phó với những nguy cơ

Câu 15: 0.2 điểm

Trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Portee, người cung cấp trở thành mối đe dọa với công ty khi

A.  

người cung cấp bao gồm nhiều công ty nhỏ và công ty là người mua tương đối lớn

B.  

công ty có sự lựa chọn thay thế nguyên liệu đầu vào của mình từ nhiều người cung cấp

C.  

người cung cấp độc quyền trong việc bán sản phẩm của mình cho nhiều công ty khác nhau

D.  

sản phẩm của người cung cấp có các sản phẩm thay thế gần gũi khác.

Câu 16: 0.2 điểm

Chiến lược có những đặc điểm như sự khác biệt thấp, mức độ phân đoạn thị trường thấp và quan tâm nhiều đến quản lý nguyên vật liệu là

A.  

chiến lược khác biệt hóa

B.  

chiến lược chi phí thấp

C.  

chiến lược toàn cầu.

D.  

chiến lược tập trung và chiến lược quốc tế

Câu 17: 0.2 điểm

Chọn đáp án không đúng. Các phương thức đa dạng hóa(trong chiến lược đa dạng hóa) bao gồm.

A.  

Tái cấu trúc.

B.  

Thiết lập kênh phân phối sản phẩm.

C.  

Chuyển giao kỹ năng.

D.  

San sẻ chức năng/nguồn lực/

E.  

Cơ cấu ngành nghề kinh doanh.

Câu 18: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : mục đích của việc áp dụng chiến lược tập trung nhằm

A.  

cạnh tranh chỉ trong một hoặc một số đoạn thị trường nên dễ thành công hơn do hiểu biết rõ hơn về một tập hợp nhỏ khách hàng hoặc khu vực tốt hơn đối thủ

B.  

định hướng phục vụ nhu cầu của một nhóm người tiêu dùng hoặc một mảng thị trường mục tiêu cụ thể nhằm tận dụng lợi thế cạnh tranh và điều kiện khả năng của công ty nhỏ để cạnh tranh với các đối thủ có ưu thế

C.  

chú trọng vào việc thiết lập thị phần trong một mảng thị trường và nếu thành công thì có thể bắt đầu phục vụ nhiều đoạn thị trường khác.

D.  

chú trọng vào những chủng loại nhỏ sản phẩm, cho phép DN đổi mới nhanh hơn việc áp dụng khác biệt hóa sản phẩm lớn

Câu 19: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : trong việc xây dựng hệ thống kiểm soát chiến lược, điều quan trọng hàng đầu là

A.  

bộ máy quản lý uyển chuyển linh hoạt

B.  

hệ thống đo lường và thẩm định sản phẩm lấy thị trường làm trung tâm

C.  

các nhóm chất lượng.

D.  

thông tin phải đủ và đúng lúc

Câu 20: 0.2 điểm

Câu trả lời sai: xác định nhiệm vụ chiến lược là

A.  

xác định các đối tượng liên quan , ảnh hưởng tới hoạt động của DN như khách hàng, cổ đông, nhà cung cấp

B.  

xác định các thành tố đầu tiên của chiến lược kinh doanh

C.  

xác định cơ cấu tổ chức thích ứng phù hợp với hệ thống chiến lược

D.  

xác định một loạt những mục tiêu cụ thể của DN

Câu 21: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : 1 doanh nhân có nghề và đủ điều kiện, anh ta đang muốn tìm 1 địa điểm để khai trương cửa hàng kinh doanh món ăn đặc sản riêng biệt của mình, nên chọn đặt cửa hàng ở

A.  

gần những địa điểm du lịch nổi tiếng

B.  

khu phố chuyên kinh doanh văn hóa ẩm thực

C.  

những phố mà người dân có thu nhập cao và sành điệu

D.  

khu phố có ít cửa hàng ăn uống

Câu 22: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất :sản phẩm thay thế

A.  

ảnh hưởng tới chất lượng và lợi nhuận của công ty

B.  

tạo ra sự cạnh tranh khốc liệt khi tham gia ngành.

C.  

là sản phẩm cạnh tranh với sản phẩm của DN có cùng chức năng đáp ứng cùng một nhu cầu của khách hàng

D.  

làm cho sản phẩm của công ty bị thu hẹp thị phần

Câu 23: 0.2 điểm
Cơ cấu kiểm soát chiến lược cấp chức năng bao gồm
A.  
sản xuất, nghiên cứu và phát triển, bán hàng
B.  
quản lý nhân lực, quản lý tài chính, quản lý nguyên vật liệu.
C.  
sản xuất,marketing,kế toán tài chính,quản lý nhân sự
D.  
sản xuất,marketing,kế toán-tài chính,quản lý nhân sự
Câu 24: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất. Giả định rằng.: Công ty bánh kẹo Toàn Cầu làm ăn thua lỗ, Công ty bánh kẹo Đồng Khánh mua lại công ty Toàn Cầu để tổ chức lại nhân sự, tổ chức và mục tiêu kinh doanh … Đó là việc công ty Đồng Khánh thực hiện chiến lược.

A.  

Tập trung.

B.  

Chưc năng sản xuất.

C.  

Họi nhập dọc.

D.  

Đa dạng hóa.

Câu 25: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : phương án WO được hiểu là :

A.  

khắc phục các yếu kém để chớp lấy thời cơ

B.  

bỏ qua các yếu kém để chớp lấy thời cơ

C.  

kết hợp yếu kém và thời cơ để tận dụng thị trường

D.  

tận dụng thời cơ để khắc phục yếu kém.

Câu 26: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất :sự duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty phụ thuộc vào

A.  

giám đốc công ty

B.  

chu kỳ sống của công ty.

C.  

hàng rào chống bắt chước

D.  

khách hàng

Câu 27: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : khác biệt hóa sản phẩm là sự khác biệt

A.  

ở mức độ cao hơn đối thủ để tạo ra sự sắc bén trong cạnh tranh

B.  

thông qua việc tạo ra lợi thế cạnh tranh với các cách thiết kế những đặc tính sản phẩm khác nhau làm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng

C.  

bằng sự đa dạng hóa sản phẩm để phục vụ thị hiếu khách nhau của khách hàng

D.  

bằng sự độc đáo trong sản phẩm mà đối thủ ko thể bắt chước

Câu 28: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : mục đích của việc áp dụng chiến lược khác biệt hóa sản phẩm nhằm

A.  

đạt được lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo ra sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ được người tiêu dùng nhận thức là độc đáo nhất theo nhận xét của họ

B.  

cho phép DN đặt giá cao hơn đáng kể so với mức trung bình của ngành

C.  

thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng theo cách mà các đối thủ cạnh tranh ko thể có

D.  

cho phép DN hoạt động tốt hơn các đối thủ cạnh tranh do có lợi nhuận cao hơn mức trung bình

Câu 29: 0.2 điểm

Tìm câu trả lời đúng nhất: lợi ích của việ phát triển các hoạt động ra thị trường thế giới.

A.  

Chuyển giao các khả năng đặc biệt, tối đa hóa lợi thế theo vị trí, giảm chi phí, duy trì lợi thế cạnh tranh.

B.  

Giảm chi phí, duy trì lợi thế cạnh tranh, đặt giá cao, đa dạng hóa sản phẩm.

C.  

Chuyển giao các khả năng đặc biệt, đặt giá cao, hấp dẫn khách hàng.

D.  

Tối đa hóa lợ thế theo vi trí.

Câu 30: 0.2 điểm

Chiến lược kinh doanh là

A.  

chiến lược thực hiện tại các bộ phận chức năng

B.  

chiến lược toàn công ty.

C.  

chiến lược được thực hiện ở cấp đơn vị kinh doanh chiến lược

Câu 31: 0.2 điểm

Trọng tâm của chiến lược cấp công ty ( gồm nhiều đơn vị chức năng SFU và nhiều đơn vị kinh doanh chiến lược SBU) là

A.  

cạnh tranh và cân đối nguồn lực nội bộ.

B.  

phối hợp và cân đối nguồn lực nội bộ

C.  

phối hợp và quản lý thống nhất

D.  

cạnh tranh và quản lý thống nhất

Câu 32: 0.2 điểm
Chọn đáp án sai. Những hoạt động nào dưới đây của doanh nghiệp thể hiện chi phí thấp nhất.
A.  
Đào tạo năng cao tay nghề công nhân.
B.  
Thiết lập kênh phân phối sản phẩm trực tiếp.
C.  
Tìm nguồn nguyên liệu giá rẻ.
D.  
Nghiên cúu sản phẩm mới
Câu 33: 0.2 điểm

Lý do hàng đầu phải kiểm soát danh mục các SBU cần đầu tư là

A.  

DN cần thay đổi các trạng thái đầu tư của mình với mục tiêu là dành được vị thế cạnh tranh tốt hơn

B.  

do các DN hiện nay đều phải đan dạng hóa sản phẩm và thị trường

C.  

tìm ra được ở đâu, với sản phẩm gì thì DN cạnh tranh tốt hơn

D.  

cần xác định đúng và kịp thời tính hiệu quả của các SBU

Câu 34: 0.2 điểm

Chiến lược cấp công ty xác định

A.  

năng lực sản xuất kinh doanh của công ty

B.  

lĩnh vực kinh doanh mà công ty cần gia nhập

C.  

Vị thế của công ty trong ngành.

D.  

các năng lực đặc biệt của công ty

Câu 35: 0.2 điểm

Các yếu tố chính trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter gồm.

A.  

Mối đe dọa gia nhập của các đối thủ tiềm năng.

B.  

Sức mạnh tài chính của các đối thủ, sự bắt chước công nghệ.

C.  

Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế, sự bắt chước công nghệ.

D.  

Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế và mối đe dọa gia nhập của các đối thủ tiềm năng.

Câu 36: 0.2 điểm

Chiến lược tốt nhất cho các doanh nghiệp đang trong giai đoạn chín muồi (bão hòa)

A.  

chiến lược thu hoạch thanh lý hoặc rút lui

B.  

chiến lược tập trung, duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

C.  

chưa xác định được

D.  

chiến lược đầu tư mạnh mẽ

Câu 37: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : để biết được sản phẩm của DN có thích hợp với thị trường hay ko, trước hết nên dựa vào thông số sau

A.  

thị phần tương đối của DN so với quy mô của thị trường tiềm năng

B.  

so sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh về giá cả.

C.  

mức giá tăng của doanh thu và lợi nhuận

D.  

hệ thống các tiêu chí sản phẩm được thị trường đánh giá

Câu 38: 0.2 điểm

Có thể dự đoán như thế nào về tình trạng hoạt động của 1 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) khi vị trí của nó trong ma trận BCG là ở ô trên bên phải

A.  

vị thế thị trường yếu hơn đối thủ, tốc độ tăng trưởng thị trường khá thấp, có nhu cầu về nguồn đầu tư phát triển

B.  

vị thế thị trường yếu hơn đối thủ, tốc độ tăng trưởng thị trường khá tốt, có nhu cầu về nguồn đầu tư phát triển

C.  

vị thế thị trường mạnh hơn đối thủ, tốc độ tăng trưởng thị trường khá thấp,dư nguồn tài chính cho đầu tư

D.  

vị thế thị trường mạnh hơn đối thủ, tốc độ tăng trưởng thị trường khá tốt, có nhu cầu về nguồn đầu tư phát triển

Câu 39: 0.2 điểm

Chọn đáp án đúng nhất. Công ty Ôtô HB thiết lập các cửa hàng phân phối sản phẩm ở HN, HP, TPHCM … công ty đang tham gia chiến lược.

A.  

Hội nhập dọc ngươc chiều.

B.  

Hội nhập dọc xuôi chiều.

C.  

Hội nhập dọc bên trong.

D.  

Hội nhập doc bên ngoài.

Câu 40: 0.2 điểm

Mục đich của việc thực thi chiến lược chi phí thấp là

A.  

phục vụ một số mảng (đoạn) thị trường chọn lọc, để có thể đặt được mức giá thấp hơn và trụ vững hơn trong cạnh tranh

B.  

đạt mức chi phí thấp hơn đối thủ, để có thể đạt được mức giá thấp hơn và trụ vững hơn trong cạnh tranh

C.  

đạt mức chi phí thấp hơn đối thủ, để có cơ hội phát triển tốt hơn trong hoàn cảnh cạnh tranh găy gắt.

D.  

đạt mức chi phí thấp hơn đối thủ, để có thể đạt được mức giá thấp hơn và thỏa mãn tốt hơn những nhu cầu tiêu dùng đặc biệt

Câu 41: 0.2 điểm

Chiến lược nào sau đây có những đặc điểm như sự khác biệt cao, mức độ phân đoạn thị trường cao và quan tâm nhiều đến R&D, marketing

A.  

chiến lược khác biệt hóa

B.  

chiến lược chi phí thấp

C.  

chiến lược toàn cầu

D.  

chiến lược tập trung.

Câu 42: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : khách hàng là lực lượng cạnh tranh với doanh nghiệp

A.  

về giá cả

B.  

về mẫu mã

C.  

chủ yếu thông qua việc mặc cả

D.  

về thương hiệu.

E.  

về chất lượng

Câu 43: 0.2 điểm

Chiến lược gặt hái nên sử dụng tốt nhất cho các đơn vị kinh doanh ở các vị trí trong ma trận BCG

A.  

trong ô chó cún (dogs).

B.  

trong ô ngôi sao (stars)

C.  

trong ô bò sữa (cash cows)

D.  

trong ô dấu hỏi (question mask)

Câu 44: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : mục tiêu phân tích môi trường ngoại vi là

A.  

nhận thức các chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước

B.  

xác định vai trò và vị trí các đối thủ cạnh tranh

C.  

xác định nhu cầu,thị hiếu của số đông khách hàng

D.  

xác định những cơ hội và đe dọa trong môi trường kinh doanh

Câu 45: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng nhất : chiến lược sản xuất

A.  

là tăng sản lượng nhằm giảm chi phí đơn vị sản phẩm

B.  

là chức năng gắn liền với việc chế tạo ra sản phẩm

C.  

là quá trình lao động và tích lũy kinh nghiệm quản lý nhằm nâng cao hiệu quả.

D.  

là hoạt động cơ bản, chiến lược cấp bộ phận chức năng quan trọng, tạo ra sản phẩm đáp ứng yêu cầu xã hội

Câu 46: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : bản tuyên ngôn nhiệm vụ của công ty cần thể hiện những vấn đề sau đây, ngoại trừ

A.  

các chính sách chủ yếu mà công ty dự định sẽ thực hiện

B.  

lĩnh vực và vị thế cạnh tranh mà công ty sẽ hướng tới

C.  

định hướng rõ ràng cho việc ra quyết định

D.  

quy trình sản xuất sản phẩm

Câu 47: 0.2 điểm

Đáp án đúng nhất : người có trách nhiệm về kết quả thực hiện chiến lược công ty là

A.  

chủ tịch Hội đồng quản trị

B.  

hội đồng quản trị

C.  

ban giám đốc

D.  

giám đốc

Câu 48: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : để thực hiện chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập có hiệu quả thì điều quan trọng nhất mà DN phải xem xét là

A.  

mức độ uy tín của thương hiệu.

B.  

khả năng về vốn của DN

C.  

mục tiêu cụ thê của DN trong thị trường đích

D.  

ngành mà DN đang tham gia phải có chu kỳ sống dài và ổn định

Câu 49: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng : DN thực hiện chiến lược trọng tâm thường áp dụng biện pháp

A.  

phục vụ khách hàng trung bình, khá nhạy cảm với giá cả của sản phẩm

B.  

phục vụ khách hàng duy nhất một loạt sản phẩm cho toàn bộ thị trường

C.  

phân loại khách hàng thành những nhóm khác nhau, phục vụ từng nhóm với nhu cầu và thị hiếu khác biệt của mỗi nhóm

D.  

tập trung toàn bộ sức lực vào việc đáp ứng cho chỉ một hoặc vài phân khúc của thị trường đặc biệt, phù hợp với năng lực phục vụ của DN

Câu 50: 0.2 điểm

Câu trả lời đúng: người mua tạo cho công ty có cơ hội trong các hoàn cảnh chủ yếu nào

A.  

khi người mua mua với số lượng lớn

B.  

người mua bao gồm nhiều công ty nhỏ trong khi công ty là nhà cung cấp lớn với sản phẩm khác biệt trên thị trường

C.  

người mua bao gồm một vài công ty lớn trong khi công ty là một trong nhiều công ty cung cấp nhỏ trên thị trường

D.  

khi công ty phụ thuộc vào người mua với tỷ lệ lớn trong tổng đơn đặt hàng.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện hiệu quả môn Quản Trị Chiến Lược tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các khái niệm quan trọng trong quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, định hình chiến lược công ty và triển khai các kế hoạch chiến lược. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,188 lượt xem 49,070 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Chiến Lược - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản trị chiến lược" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình lập kế hoạch, phân tích môi trường kinh doanh, hoạch định chiến lược và quản lý chiến lược doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

197 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

87,876 lượt xem 47,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Chiến lược 2023 - Học viện Chính sách và Phát triển (APD)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Chiến lược năm 2023 dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển (APD). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm, mô hình và quy trình trong quản trị chiến lược, bao gồm phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, cũng như đánh giá hiệu quả chiến lược. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản trị.

330 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

70,235 lượt xem 37,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

65 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,467 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị CSDL SQL - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham gia trắc nghiệm Quản Trị CSDL SQL miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) SQL, bao gồm các khái niệm cơ bản, câu lệnh truy vấn, quản lý dữ liệu và các thao tác nâng cao trên cơ sở dữ liệu. Trắc nghiệm kèm đáp án sẽ giúp bạn tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các bài thi học phần tại HUBT. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn ngay hôm nay!

174 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,562 lượt xem 77,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Bán hàng - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Bán hàng được thiết kế dựa trên giáo trình chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT). Tài liệu giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về kỹ năng quản lý bán hàng, lập kế hoạch kinh doanh, và phân tích thị trường, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,431 lượt xem 40,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Nhân lực - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Nhân lực dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các chức năng quản trị nhân lực, bao gồm hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và phát triển, đánh giá hiệu suất, và quản lý quan hệ lao động. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực quản trị nhân sự.

446 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

42,720 lượt xem 22,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Doanh nghiệp - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Doanh nghiệp dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên lý quản trị, lập kế hoạch kinh doanh, quản trị nhân sự, tài chính doanh nghiệp và chiến lược phát triển. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản trị thực tiễn.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

62,848 lượt xem 33,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 & 8 - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm tài liệu ôn tập chương 7 và 8 môn Quản trị Nguồn nhân lực tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM? Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí này có kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khía cạnh quản trị nhân lực, từ xây dựng đội ngũ đến đánh giá hiệu quả làm việc. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nắm vững các chủ đề cốt lõi, hỗ trợ sinh viên tự tin trước kỳ thi môn Quản trị Nguồn nhân lực.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,469 lượt xem 5,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!