thumbnail

Trắc nghiệm Quản trị Nhân lực - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Nhân lực dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các chức năng quản trị nhân lực, bao gồm hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và phát triển, đánh giá hiệu suất, và quản lý quan hệ lao động. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực quản trị nhân sự.

Từ khoá: trắc nghiệm Quản trị Nhân lực Đại học Điện lực EPU hoạch định nguồn nhân lực tuyển dụng nhân sự đào tạo và phát triển đánh giá hiệu suất quản lý quan hệ lao động ôn tập quản trị nhân sự câu hỏi trắc nghiệm luyện thi quản trị nhân lực

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt:
A.  
Tính tin cậy
B.  
Tính phổ biến
C.  
Tính phù hợp
D.  
Tính thực tiễn
Câu 2: 0.2 điểm
Các phương pháp đánh giá nhân viên đều có nhược điểm chung đó là:
A.  
Dễ dẫn đến phạm các lỗi như thiên vị, thành kiến
B.  
Gặp khó khăn khi phải xác định sự tương tự giữa hành vi thực hiện công việc của đối tượng với hành vi được mô tả trong thang đo
C.  
Phát sinh những vấn đề khó khăn nếu các đặc trưng được lựa chọn không phù hợp hoặc kết hợp không chính xác các điểm số trong kết quả tổng thể
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: 0.2 điểm
Nguyên nhân của đào tạo không hiệu quả:
A.  
Do thái độ người học – không sẵn sàng tiếp nhận những kiến thức mới.
B.  
Người học nhận thấy kiến thức không phù hợp thực tế.
C.  
Động lực thúc đẩy việc học không rõ ràng khiến người học không có tinh thần ham muốn học hỏi.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào là tốt nhất cho mọi tổ chức để đánh giá nhân viên?
A.  
Phương pháp thang đo đồ họa
B.  
Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành vi
C.  
Các phương pháp so sánh
D.  
Tùy từng trường hợp để tổ chức kết hợp và lựa chọn phương pháp đánh giá phù hợp
Câu 5: 0.2 điểm
Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng
A.  
Lương cơ bản
B.  
Lương thực tế
C.  
Lương danh nghĩa
D.  
Thu nhập bình quân
Câu 6: 0.2 điểm
Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ:
A.  
Định hướng vào công việc
B.  
Định hướng vào doanh nghiệp
C.  
Định hướng vào nhân viên
Câu 7: 0.2 điểm
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao động?
A.  
Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
B.  
Chống lại thất nghiệp
C.  
Cả 2 đều đúng
D.  
Cả 2 đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A.  
Con người về bản chất là không muốn làm việc
B.  
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C.  
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D.  
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 9: 0.2 điểm
Để xác định các yêu cầu cơ bản cần đánh giá, người đánh giá có thể dựa vào:
A.  
Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn thực hiện công việc
B.  
Trình độ
C.  
Kinh nghiệm làm việc
Câu 10: 0.2 điểm
Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
A.  
Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B.  
Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ chức.
C.  
Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn mơ hồ, chủ quan.
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 11: 0.2 điểm
Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
A.  
3 cấp độ
B.  
4 cấp độ
C.  
5 cấp độ
D.  
6 cấp độ
Câu 12: 0.2 điểm
Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A.  
Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B.  
Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C.  
Các quỹ phúc lợi hợp lý
D.  
Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 13: 0.2 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A.  
Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B.  
Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C.  
Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
Câu 14: 0.2 điểm
Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A.  
Năng suất lao động tăng lên
B.  
Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C.  
Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
Câu 15: 0.2 điểm
Các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân gồm:
A.  
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở, hoà giải viên lao động của cơ quan lao động cấp huyện
B.  
Toàn án nhân dân
C.  
Hội đồng hòa giải lao động cơ sở, tòa án nhân dân lao động
D.  
Hội đồng hoà giải lao động cơ sở, hoà giải viên lao động của cơ quan lao động cấp huyện, tòa án nhân dân
Câu 16: 0.2 điểm
Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn khi:
A.  
Không được bố trí việc theo đúng loại, đặc điểm làm việc hoặc điều kiện lao động đã thoả thuận
B.  
Không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thoả thuận. Bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động
C.  
Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữ chức vụ trong bộ máy nhà nước
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 17: 0.2 điểm
Bản mô tả công việc thường có nội dung:
A.  
Phần xác định công việc
B.  
Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
C.  
Các điều kiện làm việc
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Thù lao cơ bản được trả dựa trên cơ sở nào:
A.  
Loại công việc cụ thể
B.  
Trình độ và thâm niên
C.  
Mức độ thực hiện công việc
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Những hoạt động không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực:
A.  
Giáo dục
B.  
Đào tạo
C.  
Hoạch định nguồn nhân lực
D.  
Phát triển
Câu 20: 0.2 điểm
Để đánh giá công việc cần thiết lập một hệ thống đánh giá với yếu tố nào?
A.  
Các tiêu chuẩn thực hiện công việc
B.  
Đo lường sự thực hiện công việc thoe các tiêu thức trong tiêu chuẩn
C.  
Thông tin phản hồi đối với người lao động và bộ phận quản lý nguồn nhân lực
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 21: 0.2 điểm
Trách nhiệm đối với kỷ luật của phòng quản trị nhân lực.
A.  
Là lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật như hỗ trợ giáo dục ý thức kỷ luật và xử lí các vụ việc vi phạm kỷ luật, cũng như hỗ trợ trong việc đề ra các chính sách đúng đắng về kỷ luật lao động.
B.  
Là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật, chịu trách nhiệm chính về việc thiết kế chính sách, thủ tục và thực hiện kỷ luật lao động trong tổ chức.
C.  
Là người xây dựng và phê duyệt các chính sách, thủ tục hợp lí trong doanh nghiệp, trực tiếp tổ chức thực hiện kỷ luật lao động trong tổ chức.
D.  
Là người có trách nhiệm tuân thủ các quy tắc, quy chế để đạt được mục tiêu chung của tổ chức.
Câu 22: 0.2 điểm
Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các DN Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
A.  
Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B.  
Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C.  
Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
D.  
TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
Câu 23: 0.2 điểm
Ưu điểm của phương pháp bảng câu hỏi để thu thập thông tin trong phân tích công việc là:
A.  
Bảng câu hỏi cung cấp thông tin nhanh hơn và dễ thực hiện hơn so với hình thức phỏng vấn
B.  
Hỏi một lúc được nhiều người và hỏi được nhiều câu hỏi
C.  
Cả A, B đều sai
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng viên?
A.  
Trắc nghiệm thành tích.
B.  
Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C.  
Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D.  
Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 25: 0.2 điểm
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
Câu 26: 0.2 điểm
Một ông chủ nhà hàng đánh giá nhân viên dựa trên cách thức phục của nhân viên đó đối với khách hàng. Vậy ông chủ cửa hàng đó đánh giá nhân viên bằng phương pháp nào?
A.  
Phương pháp đánh giá bằng thang đo đồ họa
B.  
Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
C.  
Phương pháp so sánh
D.  
Đây chưa phải là phương pháp đánh giá nhân viên vì đánh giá nhân viên là một quá trình phức tạp và đòi hỏi chuyên môn cao
Câu 27: 0.2 điểm
Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém
A.  
Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
B.  
Kết quả làm việc kém
C.  
Giảm chi phí đào tạo
D.  
Mức thuyên chuyển công tác cao
Câu 28: 0.2 điểm
Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
A.  
Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
B.  
Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
C.  
Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
D.  
Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
Câu 29: 0.2 điểm
Trong giải quyết bất bình, quản trị viên cần phải:
A.  
hoan nghênh những người lao động bày tỏ sự bất đồng.
B.  
nghiêm khắc với những người lao động tạo ra sự bất bình.
C.  
thiết lập và duy trì quan hệ chặt chẽ với những người quản lý trực tiếp và những nhà quản lý cao cấp.
Câu 30: 0.2 điểm
Tổ trưởng phân xưởng hướng dẫn công nhân quy trình vận hành máy móc. Đây là phương pháp đào tạo nào?
A.  
Đào tạo theo kiểu học nghề.
B.  
Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
C.  
Luân chuyển và thuyên chuyển công việc.
D.  
Đào tạo theo phương thức từ xa.
Câu 31: 0.2 điểm
Để người quản lý bộ phận thực hiện được trách nhiệm của mình về kỷ luật lao động thì cần sự hướng dẫn đào tạo của ai?
A.  
Ban quản lí cấp cao
B.  
Công đoàn
C.  
Phòng quản trị nhân sự
Câu 32: 0.2 điểm
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.  
Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 33: 0.2 điểm
Tuyển mộ nhân lực là:
A.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B.  
Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
C.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin nhất:
A.  
Bảng câu hỏi
B.  
Quan sát
C.  
Phỏng vấn
D.  
Nhật ký công việc
Câu 35: 0.2 điểm
Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức là họ muốn có
A.  
Công bằng cá nhân
B.  
Công bằng trong nội bộ
C.  
Công bằng với bên ngoài
D.  
Không câu nào đúng
Câu 36: 0.2 điểm
“…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực
B.  
Cung nhân lực
C.  
Cầu nhân lực
Câu 37: 0.2 điểm
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A.  
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B.  
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C.  
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
Câu 38: 0.2 điểm
Quản trị con người là trách nhiệm của:
A.  
Cán bộ quản lý các cấp
B.  
Phòng nhân sự
C.  
Cán bộ quả lý các cấp bậc và phòng nhân sự
Câu 39: 0.2 điểm
Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là?
A.  
Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn các chức năng và nhiệm vụ của mình.
B.  
Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động.
C.  
Các hoạt động để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức.
D.  
Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ chức.
Câu 40: 0.2 điểm
Câu nào sau đây là đúng:
A.  
Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng lao động mà không cần báo trước và không phải bồi thường, khi việc làm thử không theo đúng yêu cầu hai bên đã thoả thuận.
B.  
Người lao động phải ít nhất đủ 18 tuổi, có khả năng lao động và có khả năng nhận thức được hành vi và hậu quả hành vi.
C.  
Người sử dụng lao động không có quyền tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác trái nghề.
D.  
Đối với trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia tách doanh nghiệp thì người sử dụng lao động mới không phải chịu trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động với người lao động tới khi hết hạn hợp đồng.
Câu 41: 0.2 điểm
Tại sao các tổ chức cần quản lý có hiệu quả chương trình tiền công,tiền lương của mình.
A.  
Vì tiền công không chỉ ảnh hưởng lớn đối với người lao động mà còn tới tổ chức xã hội.
B.  
Vì tiền công ảnh hưởng lớn đến đời sống công nhân.
C.  
Vì ảnh hưởng lớn đến các tổ chức xã hội.
D.  
Một ý kiến khác.
Câu 42: 0.2 điểm
Đánh giá nhân viên giúp những ………… khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp và thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.
A.  
Người có năng lực
B.  
Người không có năng lực
C.  
Giám đốc
D.  
Nhà quản trị
Câu 43: 0.2 điểm
Câu nào sau đây là sai khi nói về nhiệm vụ của phòng Nguồn nhân lực:
A.  
Xác định mục đích của phân tích công việc, kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các hệ thống, ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc
B.  
Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin
C.  
Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ phận của mình
D.  
Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời chính xác nhất. Nhà quản trị cần áp dụng chính sách 3Đ là ... để giúp chế độ khen thưởng nhân viên đạt hiệu quả cao nhất.
A.  
Đúng lúc, đúng người, đúng cách.
B.  
Đúng lúc, đúng cách, đúng việc.
C.  
Đúng lúc, đúng việc, đúng cách.
D.  
Đúng lúc, đúng người, đúng việc.
Câu 45: 0.2 điểm
Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A.  
Bản tóm tắt kĩ năng
B.  
Bản mô tả công việc
C.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D.  
Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Câu 46: 0.2 điểm
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương lai?
A.  
Hội nhập
B.  
Hoạch định
C.  
Quan hệ lao động
D.  
Khen thưởng
Câu 47: 0.2 điểm
Nội dung bao quát của tiến trình đào tạo là gì?
A.  
Đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật.
B.  
Đào tạo nâng cao năng lực bán hàng.
C.  
Đào tạo nâng cao năng lực quản trị.
D.  
Đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật và quản trị
Câu 48: 0.2 điểm
Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
A.  
Các đối thủ cạnh tranh
B.  
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C.  
Nguồn nhân lực
D.  
Khách hàng
Câu 49: 0.2 điểm
Chi phí đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực được tính đến là:
A.  
Tiền lương cho những người quản lí trong thời gian họ quản lí bộ phận học việc.
B.  
Nguồn tài chính doanh nghiệp bỏ ra cho phòng nhân sự trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
C.  
Chi phí cho các phương tiện vật chất kỹ thuật cơ bản như: Xây dựng trường sở, trang bị kỹ thuật, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình giảng dạy.
D.  
Câu a, c đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là:
A.  
Nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân nhân viên, Môi trường doanh nghiệp
B.  
Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp
C.  
Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp
D.  
Bản chất công việc, Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,570 lượt xem 6,197 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp UNETI (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản trị nhân lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên UNETI tự tin vượt qua các bài kiểm tra với kết quả tốt nhất trong môn học Quản Trị Nhân Lực.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,823 lượt xem 77,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Quản Trị Nhân Lực với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý nguồn nhân lực, chiến lược tuyển dụng, đào tạo, và phát triển nhân viên. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

275 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

14,403 lượt xem 7,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

65 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,467 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 & 8 - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm tài liệu ôn tập chương 7 và 8 môn Quản trị Nguồn nhân lực tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM? Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí này có kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khía cạnh quản trị nhân lực, từ xây dựng đội ngũ đến đánh giá hiệu quả làm việc. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nắm vững các chủ đề cốt lõi, hỗ trợ sinh viên tự tin trước kỳ thi môn Quản trị Nguồn nhân lực.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,469 lượt xem 5,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,793 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Chiến lược - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Quản trị Chiến lược dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược, quản lý nguồn lực doanh nghiệp, và đánh giá hiệu quả chiến lược. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản trị thực tiễn.

199 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

84,541 lượt xem 45,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị CSDL SQL - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham gia trắc nghiệm Quản Trị CSDL SQL miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) SQL, bao gồm các khái niệm cơ bản, câu lệnh truy vấn, quản lý dữ liệu và các thao tác nâng cao trên cơ sở dữ liệu. Trắc nghiệm kèm đáp án sẽ giúp bạn tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các bài thi học phần tại HUBT. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn ngay hôm nay!

174 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,562 lượt xem 77,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản trị Bán hàng - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Bán hàng được thiết kế dựa trên giáo trình chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT). Tài liệu giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về kỹ năng quản lý bán hàng, lập kế hoạch kinh doanh, và phân tích thị trường, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,431 lượt xem 40,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!