thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Tai Mũi Họng BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi tai mũi họng dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn dễ dàng ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Cung cấp kiến thức toàn diện về các vấn đề liên quan đến tai mũi họng, phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: câu hỏi tai mũi họng ôn thi đại học Y Dược BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột thi tai mũi họng câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu ôn thi y khoa câu hỏi và đáp án y dược thi tai mũi họng BMTU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Vị trí của VA ?
A.  
Vòm khẩu cái.
B.  
Cửa mũi sau.
C.  
Thành sau trên vòm họng.
D.  
Các thành bên của vòm họng.
E.  
Họng miệng.
Câu 2: 0.2 điểm
Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn
A.  
Dị vật được loại bỏ hay chưa
B.  
Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng
C.  
Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác
D.  
Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây mê, phẩu thuật
E.  
Trẻ càng bé và người càng già bệnh càng nặng
Câu 3: 0.2 điểm
Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.2 điểm
Một bệnh nhân bị viêm mũi xoang mạn tính, xuất hiện dấu hiệu giảm thị lực đột ngột nghĩ đến biến chứng nào?
A.  
Viêm túi lệ
B.  
B Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu
C.  
Viêm màng tiếp hợp mắt
D.  
Viêm màng bồ đào
E.  
Abces hậu nhãn cầu
Câu 5: 0.2 điểm
Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:
A.  
Chất thủy tinh
B.  
Chất vô cơ
C.  
Chất dẽo,
D.  
Chất hữu cơ
E.  
Chất nhựa tổng hợp
Câu 6: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất đối với theo dõi dị vật đường thở:
A.  
Tình trạng lo lắng, ngủ kém
B.  
Tình trạng ăn uống kém
C.  
Tình trạng nhiễm trùng toàn thân
D.  
Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu
E.  
Tình trạng ho, đờm xuất tiết nhiều
Câu 7: 0.2 điểm
Điều trị nào sau đây có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang hàm do răng?
A.  
Kháng sinh
B.  
Kháng viêm
C.  
Nhổ răng gây bệnh
D.  
Chọc rửa xoang
E.  
Thuốc co mạch tại chổ
Câu 8: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản trên phim thực quản cổ nghiêng:
A.  
Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày gấp 2 lần trở lên
B.  
Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
C.  
Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản
Câu 9: 0.2 điểm
Gờ Kaufmann thường thấy trong viêm mũi xoang mạn tính là do niêm mạc khe giữa dày lên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:
A.  
Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
B.  
Tiền sử có hội chứng xâm nhập
C.  
Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
D.  
Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc
E.  
Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thùy hay 1 thùy phổi
Câu 11: 0.2 điểm
Một bệnh nhân bị chóng mặt chưa rõ nghuyên nhân. Bác sỹ đa khoa chưa cần thiết mời hội chẩn chuyên khoa nào:
A.  
Khoa TMH
B.  
Khoa nội tim mạch
C.  
Khoa nội thần kinh
D.  
Khoa mắt
E.  
Khoa huyết học lâm sàng.
Câu 12: 0.2 điểm
Một bệnh nhân bị tai nạûn giao thông có chảy máu tai, mũi, sưng mắt, gẫy răng... vào khám Tai Mũi Họng. Khoa nào chưa nhất thiết phải mời hội chẩn ngay:
A.  
Bác sĩ chuyên khoa Mắt
B.  
Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt
C.  
Bác sĩ chuyên khoa Ngoại
D.  
Bác sĩ gây mê hồi sức
E.  
Bác sĩ chuyên khoa huyết học
Câu 13: 0.2 điểm
Một bệnh nhân tuổi mẫu giáo có sốt, ho, khò khè, khó thở nhẹ hai thì... Điều trị kháng sinh tích cực, bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái phát, phải cảnh giác tới bệnh gì:
A.  
Lao sơ nhiễm
B.  
Viêm phổi tụ cầu
C.  
Phế quản phế viêm
D.  
Dị vật đường thở bỏ qua
E.  
Hội chứng Loefler ở phổi trong nhiễm giun sán
Câu 14: 0.2 điểm
Tai giữa bao gồm các bộ phận nào
A.  
Chuỗi xương con
B.  
Cơ búa, cơ bàn đạp, dâu chằng treo xương
C.  
Mạng mạch máu thần kinh phân bố ở niêm mạch
D.  
Cả A, B, C
Câu 15: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Valsalva (- ): âm tính, chứng tỏ có thủng màng nhĩ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.2 điểm
Trong viêm tai giữa mạn mủ nhầy, lỗ thủng màng nhĩ:
A.  
Có thể gặp bất kỳ ở vị trí nào của màng nhĩ
B.  
Thường rộng, bờ nham nhỡ
C.  
Thường ở 1/4 sau trên của màng chùng
D.  
Thường nhỏ, sắc cạnh, ở 1/4 trước dưới
E.  
Thường khó xác định vì hay tự bít
Câu 17: 0.2 điểm
Những gợi ý chẩn đoán viêm sụn thanh thiệt không thể dựa vào:
A.  
Soi hạ họng thanh quản trực tiếp
B.  
Chỉ cần đè lưỡi nhẹ quan sát sụn thanh thiệt
C.  
Sinh thiết loại trừ khối u sụn thanh thiệt
D.  
Chụp nghiêng họng thanh quản thấy hình dáng sụn thanh thiệt
E.  
Tiền sử có chấn thương bởi dị vật hoặc một yếu tố gây bệnh
Câu 18: 0.2 điểm
Yếu tố không phải là thuận lợi trong K vòm là:
A.  
Tiếp xúc với thuốc trừ sâu
B.  
Điều kiện sống thấp
C.  
Thói quen hút thuốc lá và uống rượu
D.  
Thói quen ăn các thức ăn làm dưa, chua...
E.  
Sử dụng giọng nhiều và kéo dài
Câu 19: 0.2 điểm
Biến chứng nguy hiểm nhất của thủng màng nhĩ đơn thuần là:
A.  
Gây nghe kém
B.  
Màng nhĩ không liền
C.  
Viêm tai giữa cấp
D.  
Ù tai
E.  
Chóng mặt
Câu 20: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất:
A.  
Xuất ngoại thể Bézold hay gặp ở trẻ em
B.  
< 12 tháng
C.  
Biến chứng nội sọ do tai thường gặp trong giai đoạn hồi viêm
D.  
Trong tam chứng Bergmann, hội chứng nhiễm trùng là có giá trị hơn cả
E.  
Nên chích rạch màng nhĩ sơm trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp:
A.  
VTXC mạn tính đã xuất ngoại
B.  
VTG mạn tính có biến chứng viêm màng não
C.  
VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ
D.  
VTXC mạn tính hồi viêm
E.  
VTXC cấp có kèm với viêm ống tai ngoài
Câu 22: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc đường vở dọc của vở xương đá:
A.  
Đường vở đi song song với trục xương đá
B.  
Nét vở từ trai thái dương tới trần hòm nhĩ theo bờ trước xương đá tới lỗ rách trước.
C.  
Tai giữa luôn luôn bị tổn thương
D.  
Tai trong không tổn thương
E.  
Có điếc tiếp nhận
Câu 23: 0.2 điểm
Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là:
A.  
< 50 ml
B.  
50 ml
C.  
100ml
D.  
150 ml
E.  
>200 ml
Câu 24: 0.2 điểm
Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?
A.  
Tăng liều kháng sinh
B.  
Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
C.  
Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra
D.  
Làm phản ứng nội bì IDR
E.  
Chụp CT phổi cắt lớp
Câu 25: 0.2 điểm
Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:
A.  
Áp xe đại não
B.  
Viêm tĩnh mạch bên
C.  
Áp xe tiểu não
D.  
Liệt dây thần kinh VII
E.  
Viêm màng não
Câu 26: 0.2 điểm
Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH:
A.  
Viêm cầu thận cấp
B.  
Viêm màng não mủ
C.  
Thấp khớp cấp
D.  
Viêm nội tâm mạc bán cấp
E.  
Viêm cầu thận mạn
Câu 27: 0.2 điểm
Điếc do chấn thương thủng màng nhĩ đơn thuần là loại điếc nào:
A.  
Điếc tiếp nhận
B.  
Điếc dẫn truyền
C.  
C, Điếc phối hợp nặng về dẫn truyền
D.  
Điếc phối hợp nặng về tiếp nhận
E.  
Tuy thủng màng nhĩ nhưng bị điếc không đáng kể
Câu 28: 0.2 điểm
Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam:
A.  
Nhà trẻ mẫu giáo
B.  
Trẻ em
C.  
Người lớn
D.  
Người già
E.  
Phụ nữ nuôi con
Câu 29: 0.2 điểm
Trong điều kiện đầy đủ trang thiết bị, biện pháp nào sau đây được áp dụng để chẩn đoán sàng lọc ung thư vòm trong cộng đồng hiện nay:
A.  
Soi vòm bằng ống soi mềm.
B.  
Chụp CT scan vùng đầu cổ.
C.  
Làm nhấp nháy đồ vùng vòm.
D.  
Xét nghiệm miễn dịch IgA/VCA và IgA/EA.
E.  
Chụp phim Hirtz và sọ nghiêng.
Câu 30: 0.2 điểm
Câu nào sau đây không đúng:
A.  
Áp xe thành sau họng là một cấp cứu trong tai mũi họng
B.  
Viêm tấy quanh amidan là viêm tấy tổ chức liên kết lỏng lẻo bên ngoài bọc amidan
C.  
Trong áp xe amidan, nếu được chích rạch và dẫn lưu rộng, bệnh sẽ lành nhanh sau vài ngày dùng kháng sinh
D.  
Nguyên nhân của áp xe amidan thường do viêm amidan mạn tính đợt cấp
E.  
Nên nạo VA khi bị áp xe amidan tái đi tái lại nhiều lần
Câu 31: 0.2 điểm
Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương chính mũi tốt nhất:
A.  
Có thể tới 12 tiếng đồng hồ
B.  
Có thể tới 2 ngày
C.  
Có thể tới 7 ngày
D.  
Có thể tới 10 ngày
E.  
Có thể tới 3 tuần
Câu 32: 0.2 điểm
Các xét nghiệm miễn dịch được thực hiện trong ung thư vòm mũi họng
A.  
Sự hiện diện thường xuyên của các tế bào lympho trong khối u
B.  
Sự hiện diện thường xuyên của Virus hợp bào đường hô hấp ở họng mũi
C.  
Sự hiện diện thường xuyên của Virus Herpes ở họng mũi
D.  
Sự hiện diện thường xuyên của Epstein Barr trong khối u ở vòm mũi họng
E.  
Sự hiện diện thường xuyên của Globulin miễn dịch trong máu bệnh nhân.
Câu 33: 0.2 điểm
Các yếu tố thuận lợi làm trẻ em dễ mắc bệnh viêm tai giữa cấp (chọn câu sai):
A.  
Vòi nhĩ trẻ em dài hơn của người lớn.
B.  
Hít thuốc lá
C.  
Tổ chức VA của trẻ có kích thước lớn làm hạn chế dẫn lưu dịch của vòi nhĩ.
D.  
B và C đúng.
Câu 34: 0.2 điểm
VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn nào hay gặp nhất:
A.  
Tụ cầu
B.  
Não mô cầu
C.  
Trực trùng mủ xanh
D.  
Hemophilus influenza
E.  
Enterocoque
Câu 35: 0.2 điểm
Trong viêm xoang do răng, loại vi khuẩn gây bệnh nào thường gặp nhất?
A.  
Haemophilus
B.  
Streptocoque nhóm A
C.  
Trực khuẩn mủ xanh
D.  
Vi khuẩn kỵ khí
E.  
Tụ cầu
Câu 36: 0.2 điểm
Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nhẹ, phương pháp xử trí nào nên làm đầu tiên:
A.  
Thắt động mạch hàm trong
B.  
Dùng bông có tẩm thuốc co mạch đè vào chổ chảy
C.  
Nhét meche mũi trước
D.  
Nhét meche mũi sau
E.  
Dùng tay đè ép cánh mũi vào vách mũi
Câu 37: 0.2 điểm
Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.2 điểm
Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.2 điểm
Tai giữa thông thương với họng qua:
A.  
Tai ngoài
B.  
Vòi nhĩ Eustachi
C.  
Sào đạo
D.  
Xương bàn đạp
Câu 40: 0.2 điểm
Chọng câu không đúng:
A.  
Trong ung thư vòm mũi họng, ù tai hay gặp khi u xuất phát ở vòi Eustache
B.  
Nhức đầu và hạch cổ hay gặp trong ung thư vòm mũi họng
C.  
Liệt dây thần kinh sọ V và VI hay gặp trong ung thư vòm mũi họng
D.  
Chảy máu mũi trong ung thư vòm mũi họng thường phải được nhét meche mũi trước
E.  
Ung thư vòm mũi họng là loại ung thư hay gặp nhất trong tai mũi họng
Câu 41: 0.2 điểm
Tỷ lệ liệt mặt (dây VII) bao nhiêu % trong vở xương đá đường vở ngang:
A.  
Khoảng 20%
B.  
Khoảng 30%
C.  
Khoảng 40%
D.  
Khoảng 50%
E.  
Khoảng 60%
Câu 42: 0.2 điểm
Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người đang khàn tiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang lê đúng hay sai/
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Trong vở xương đá có một đặc điểm quan trọng nhất cần chú ý đó là:
A.  
Một chấn thương rất mạnh từ tầng giữa đáy sọ
B.  
Xương đá không bao giờ liền lại nên dễ viêm màng não sau này
C.  
Rách màng nhĩ, chảy máu tai dễ đưa tới viêm tai giữa
D.  
Dễ gây liệt mặt do tổn thương dây VII
E.  
Bao giờ cũng kèm chấn thương sọ não
Câu 45: 0.2 điểm
Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất :
A.  
Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng
B.  
Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai
C.  
Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước
D.  
Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh
E.  
Viêm tai giữa gặp nhiều ở người lớn hơn trẻ em
Câu 46: 0.2 điểm
Trong chấn thương tai mũi họng, chảy máu mũi nặng thường do tổn thương các động mạch
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 47: 0.2 điểm
Nguyên nhân hóc dị vật đường thở nào người nhà hay BN có thể chủ động tránh được:
A.  
Nạo VA
B.  
Cho ăn thức ăn dễ hóc
C.  
Gây mê nội khí quản
D.  
Nội soi đường hô hấp
E.  
Nhổ răng
Câu 48: 0.2 điểm
Trong vở xương đá người ta chỉ phẩu thuật tai khi:
A.  
Có chảy nước nảo tủy
B.  
Có viêm tai giữa đe doạ viêm màng nảo
C.  
Có chảy máu tai
D.  
Có màng nhĩ màu xanh
E.  
Có ù tai, nghe kém
Câu 49: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm
A.  
Nhiễm khuẩn
B.  
Dị ứng.
C.  
Chấn thương.
D.  
Suy giảm miễn dịch.
E.  
Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn.
Câu 50: 0.2 điểm
Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống”:
A.  
Chắc chắn mắc dị vật đường ăn
B.  
Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu
C.  
Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ
D.  
Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật
E.  
Cần điều trị kháng sinh liều cao

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tai Mũi Họng BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tai Mũi Họng BMTU" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về chuyên ngành Tai Mũi Họng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

691 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

69,713 lượt xem 37,527 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Tai Mũi Họng VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí "Tổng Hợp Câu Hỏi Tai Mũi Họng VUTM" dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về chuyên ngành Tai Mũi Họng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kết quả học tập.

302 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

67,509 lượt xem 36,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ tổng hợp câu hỏi ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp miễn phí, có đáp án giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Bao gồm các chủ đề như phân tích báo cáo tài chính, quyết định đầu tư, tài trợ và quản lý vốn lưu động. Với các câu hỏi miễn phí và đầy đủ đáp án, bộ câu hỏi giúp bạn kiểm tra khả năng, áp dụng lý thuyết vào thực tế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,599 lượt xem 32,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát TriểnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập môn Lý thuyết Tài chính Tiền tệ dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển. Tài liệu bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và bài tập có đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ học tập hiệu quả, phù hợp với mọi trình độ.

257 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

11,392 lượt xem 6,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Tài Chính Tiền Tệ - Miễn Phí Kèm Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài ôn thi môn Tài Chính Tiền Tệ với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, chính sách tài chính, và các yếu tố vận hành thị trường tiền tệ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

163 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,940 lượt xem 6,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,374 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

140 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

58,424 lượt xem 31,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để nâng cao kỹ năng và kết quả học tập.

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

50,677 lượt xem 27,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Luyện Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn luyện môn Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, thị trường tài chính, quản lý vốn, và các chính sách tài khóa, tiền tệ. Tài liệu bao gồm câu hỏi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là bộ tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học của các trường đại học khối ngành kinh tế.

 

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

84,592 lượt xem 45,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!