Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc HUBT Miễn Phí Có Đáp Án Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và bài toán trong lý thuyết đồ thị, tổ hợp, quan hệ và hàm số rời rạc, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
Từ khoá: Toán Rời Rạc Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội HUBT đề thi Toán Rời Rạc đề thi Toán Rời Rạc có đáp án trắc nghiệm Toán Rời Rạc ôn luyện Toán Rời Rạc
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Toán Rời Rạc - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:
A. Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B. Số cạnh đi qua đỉnh đó
C. Số cung đi ra từ đỉnh đó
D. Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 2: Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:
A. Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B. Số cạnh đi qua đỉnh đó
C. Số cung đi ra từ đỉnh đó
D. Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 3: Khuyên là gì?
A. Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác
B. Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh
C. Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh
D. Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó
Câu 4: Đường đi sơ cấp là:
A. Là đường đi lặp lại đỉnh
B. Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
C. Là đường đi không lặp lại đỉnh
D. Là đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 5: Đường đi đơn giản là:
A. Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
B. Là đường đi lặp lại cạnh
C. Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
D. Là đường đi không lặp lại cạnh
Câu 6: Đỉnh cô lập là:
A. Đỉnh có bậc khác 0
B. Đỉnh có bậc bằng 0
C. Đỉnh có bậc bằng 1
D. Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 7: Đỉnh treo là:
A. Đỉnh có bậc khác 1
B. Đỉnh có bậc bằng 0
C. Đỉnh có bậc bằng 1
D. Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 8: Đồ thị đầy đủ là gì?
A. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
B. Là đồ thị có khuyên
C. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau
D. Là đồ thị liên thông
Câu 9: Đồ thị đều là gì?
A. Là đồ thị có khuyên
B. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
C. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau
D. Là đồ thị liên thông
Câu 10: Khớp của đồ thị là gì?
A. Là đỉnh mà khi thêm đỉnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông
B. Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị vẫn liên thông
C. Là đỉnh bất kì của đồ thị
D. Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông
Câu 11: Cầu của đồ thị là gì?
A. Là cạnh mà khi thêm cạnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông
B. Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông
C. Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị vẫn liên thông
D. Là cạnh bất kì của đồ thị
Câu 12: Đường đi Euler là:”
A. Đường đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
B. Đường đi lặp lại cạnh
C. Đường đi lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh
D. Đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
Câu 13: Chu trình Euler là:
A. Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh chỉ qua duy nhất một lần
B. Chu trình lặp lại cạnh
C. Chu trình không lặp lại đỉnh
D. Chu trình đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
Câu 14: Điều kiện để một đồ thị vô hướng có chu trình Euler là:
A. Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
B. Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc lẻ
C. Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc chẵn
D. Đồ thị liên thông
Câu 15: Điều kiện để đồ thị vô hướng có đường đi Euler là:
A. Đồ thị liên thông
B. Đồ thị liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ, các đỉnh còn lại có bậc chẵn
C. Đồ thị có đúng hai đỉnh bậc lẻ
D. Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
Câu 16: Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa:
D. Không có đáp án đúng
Câu 17: Số phần tử trên ma trận kề biểu diễn Graph G(V,E) bằng:
Câu 18: Số phần tử trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn Graph có hướng G(V,E) bằng:
Câu 19: Ma trận liên thuộc đỉnh cạnh chỉ sử dụng cho đồ thị:
D. Có hướng và có trọng số
Câu 20: Với đồ thị vô hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
Câu 21: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
Câu 22: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
Câu 23: Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác không bằng:
Câu 24: Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng:
Câu 25: Trong ma trận liên thuộc đỉnh cạnh mỗi phần tử trên ma trận có thể nhận mấy giá trị?
Câu 26: Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:
A. Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng
B. Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng
C. Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng
D. Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng
Câu 27: Chu trình Hamilton là:
A. Chu trình qua tất cả các đỉnh
B. Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
C. Chu trình lặp lại đỉnh
D. Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 28: Đường đi Hamilton là:
A. Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
B. Đường đi lặp lại đỉnh
C. Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
D. Đường đi qua tất cả các đỉnh
Câu 29: Cây là đồ thị với đặc điểm nào sau đây?
A. Đồ thị có chu trình và liên thông
B. Đồ thị không liên thông
C. Đồ thị liên thông và không có chu trình
D. Đồ thị liên thông và có nhiều chu trình
Câu 30: Khớp (matching) trong đồ thị là tập hợp:
A. Các đỉnh liên thông trong đồ thị
B. Các cạnh sao cho không có cặp cạnh nào chia sẻ chung một đỉnh
C. Các cạnh liên tiếp nối nhau tạo thành chu trình
D. Các đỉnh tạo thành chu trình đơn