thumbnail

Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc 2 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc 2 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết tập hợp, đồ thị, ma trận, phương pháp đếm và tổ hợp nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Toán học.

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Toán Rời Rạc - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

30,143 lượt xem 2,313 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:
A.  
Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B.  
Số cạnh đi qua đỉnh đó
C.  
Số cung đi ra từ đỉnh đó
D.  
Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 2: 0.2 điểm
Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:
A.  
Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B.  
Số cạnh đi qua đỉnh đó
C.  
Số cung đi ra từ đỉnh đó
D.  
Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 3: 0.2 điểm
Khuyên là gì?
A.  
Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác
B.  
Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh
C.  
Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh
D.  
Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó
Câu 4: 0.2 điểm
Đường đi sơ cấp là:
A.  
Là đường đi lặp lại đỉnh
B.  
Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
C.  
Là đường đi không lặp lại đỉnh
D.  
Là đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 5: 0.2 điểm
Đường đi đơn giản là:
A.  
Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
B.  
Là đường đi lặp lại cạnh
C.  
Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
D.  
Là đường đi không lặp lại cạnh
Câu 6: 0.2 điểm
Đỉnh cô lập là:
A.  
Đỉnh có bậc khác 0
B.  
Đỉnh có bậc bằng 0
C.  
Đỉnh có bậc bằng 1
D.  
Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 7: 0.2 điểm
Đỉnh treo là:
A.  
Đỉnh có bậc khác 1
B.  
Đỉnh có bậc bằng 0
C.  
Đỉnh có bậc bằng 1
D.  
Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 8: 0.2 điểm
Đồ thị đầy đủ là gì?
A.  
Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
B.  
Là đồ thị có khuyên
C.  
Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau
D.  
Là đồ thị liên thông
Câu 9: 0.2 điểm
Đồ thị đều là gì?
A.  
Là đồ thị có khuyên
B.  
Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
C.  
Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau
D.  
Là đồ thị liên thông
Câu 10: 0.2 điểm
Khớp của đồ thị là gì?
A.  
Là đỉnh mà khi thêm đỉnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông
B.  
Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị vẫn liên thông
C.  
Là đỉnh bất kì của đồ thị
D.  
Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông
Câu 11: 0.2 điểm
Cầu của đồ thị là gì?
A.  
Là cạnh mà khi thêm cạnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông
B.  
Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông
C.  
Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị vẫn liên thông
D.  
Là cạnh bất kì của đồ thị
Câu 12: 0.2 điểm
Đường đi Euler là:”
A.  
Đường đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
B.  
Đường đi lặp lại cạnh
C.  
Đường đi lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh
D.  
Đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
Câu 13: 0.2 điểm
Chu trình Euler là:
A.  
Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh chỉ qua duy nhất một lần
B.  
Chu trình lặp lại cạnh
C.  
Chu trình không lặp lại đỉnh
D.  
Chu trình đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
Câu 14: 0.2 điểm
Điều kiện để một đồ thị vô hướng có chu trình Euler là:
A.  
Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
B.  
Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc lẻ
C.  
Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc chẵn
D.  
Đồ thị liên thông
Câu 15: 0.2 điểm
Điều kiện để đồ thị vô hướng có đường đi Euler là:
A.  
Đồ thị liên thông
B.  
Đồ thị liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ, các đỉnh còn lại có bậc chẵn
C.  
Đồ thị có đúng hai đỉnh bậc lẻ
D.  
Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
Câu 16: 0.2 điểm
Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa:
A.  
Đỉnh - Cạnh
B.  
Đỉnh - Đỉnh
C.  
Cạnh - Cạnh
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Số phần tử trên ma trận kề biểu diễn Graph G(V,E) bằng:
A.  
|V|.|V|
B.  
|E|.|E|
C.  
|V|.|E|
D.  
|V|+|E|
Câu 18: 0.2 điểm
Số phần tử trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn Graph có hướng G(V,E) bằng:
A.  
|V|.|V|
B.  
|V|.|E|
C.  
|E|.|E|
D.  
|V|+|E|
Câu 19: 0.2 điểm
Ma trận liên thuộc đỉnh cạnh chỉ sử dụng cho đồ thị:
A.  
Vô hướng
B.  
Có trọng số
C.  
Có hướng
D.  
Có hướng và có trọng số
Câu 20: 0.2 điểm
Với đồ thị vô hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
A.  
|E|
B.  
|V|
C.  
|V|.|E|
D.  
2|E|
Câu 21: 0.2 điểm
Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
A.  
|V|
B.  
|E|
C.  
|V|+|E|
D.  
2|E|
Câu 22: 0.2 điểm
Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
A.  
|V|
B.  
|E|
C.  
|V|+|E|
D.  
2|E|
Câu 23: 0.2 điểm
Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác không bằng:
A.  
|E|
B.  
|V|
C.  
|V|+|E|
D.  
2|E|
Câu 24: 0.2 điểm
Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng:
A.  
2|V|
B.  
|E|
C.  
|V|+|E|
D.  
2|E|
Câu 25: 0.2 điểm
Trong ma trận liên thuộc đỉnh cạnh mỗi phần tử trên ma trận có thể nhận mấy giá trị?
A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm
Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:
A.  
Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng
B.  
Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng
C.  
Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng
D.  
Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng
Câu 27: 0.2 điểm
Chu trình Hamilton là:
A.  
Chu trình qua tất cả các đỉnh
B.  
Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
C.  
Chu trình lặp lại đỉnh
D.  
Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 28: 0.2 điểm
Đường đi Hamilton là:
A.  
Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
B.  
Đường đi lặp lại đỉnh
C.  
Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
D.  
Đường đi qua tất cả các đỉnh
Câu 29: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
n+2
B.  
n^2
C.  
n-2
D.  
2
Câu 30: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 1?
A.  
n+2
B.  
n-2
C.  
n^2
D.  
2
Câu 31: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu cầu?
A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 32: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) bao nhiêu khớp?
A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 33: 0.2 điểm
Điều kiện để đồ thị có n đỉnh là đồ thị đầy đủ là:
A.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)/2
B.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)/2
C.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)
D.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)
Câu 34: 0.2 điểm
Graph G(V,E) có 7 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ?
A.  
15
B.  
20
C.  
14
D.  
21
Câu 35: 0.2 điểm
Graph G(V,E) có 9 đỉnh và 22 cạnh thì phải thêm bao nhiêu cạnh nữa để được một Graph đầy đủ?
A.  
16
B.  
14 (D)
C.  
20
D.  
12
Câu 36: 0.2 điểm
Graph G(V,E) 2-đều với 5 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh ?
A.  
2
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 37: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu cung?
A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 38: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu đỉnh cô lập?
A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 39: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h¬ướng G(V,E) với đỉnh 5 có bao nhiêu bậc vào?
A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 40: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h¬ướng G(V,E) với đỉnh 5 có bao nhiêu bậc ra?
A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 41: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Graph có h¬ướng G(V,E) bậc tại đỉnh 5 bằng bao nhiêu?
A.  
5
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận kề biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử?
A.  
24
B.  
20
C.  
25
D.  
15
Câu 43: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={ (u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận kề biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
19
B.  
18
C.  
20
D.  
15
Câu 44: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={ (u,v) | u,v V; u< v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận kề biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử khác 0?
A.  
8
B.  
6
C.  
0
D.  
5
Câu 45: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) | u,v V; u< v và nguyên tố cùng nhau. Trên đường chéo chính của ma trận kề biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
12
B.  
6
C.  
5
D.  
9
Câu 46: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận liên thuộc đỉnh-cạnh biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
10
B.  
18
C.  
16
D.  
12
Câu 47: 0.2 điểm
Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v) / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng nhau}. Ma trận liên thuộc đỉnh-cạnh biểu diễn Graph có h¬ướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử khác 0?
A.  
10
B.  
5
C.  
9
D.  
12
Câu 48: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
G không có đường đi Euler
B.  
G có chu trình Euler
C.  
G có đường đi Euler
D.  
G là một cây
Câu 49: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
G là đồ thị đều
B.  
G có số đỉnh bậc chẵn bằng số đỉnh bặc lẻ
C.  
G là đồ thị đầy đủ
D.  
G không có đường đi Euler
Câu 50: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V ={a,b,c,d,e}; E ={ab,ac,bc,cd,de}. Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đường đi sơ cấp từ e đến a?
A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2

Đề thi tương tự

Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 142 câu hỏi 1 giờ

30,8822,365

Đề thi Trắc nghiệm Toán 11: Hoán vị, Chỉnh hợp và Tổ hợp Lớp 11Toán

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

161,08012,385

Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Giữa Kì 1 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 6Toán

7 mã đề 169 câu hỏi 40 phút

19,1381,465

Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5Lớp 5Toán

30 mã đề 327 câu hỏi 1 giờ

166,34512,790