thumbnail

Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết đồ thị, logic toán học, tổ hợp và các khái niệm toán học khác, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Toán học.

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Công thức  P -> Q  ^ P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P v -Q 

B.  

P ^ Q 

C.  

-P v -Q 

D.  

Hằng đúng 

Câu 2: 0.2 điểm

Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và là số chẵn? 

A.  

6

B.  

120

C.  

180

D.  

60

Câu 3: 0.2 điểm

Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và là số lẻ? 

A.  

6

B.  

60

C.  

180

D.  

120

Câu 4: 0.2 điểm

Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số giống nhau? 

A.  

6

B.  

60

C.  

180

D.  

120

Câu 5: 0.2 điểm

Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? 

A.  

120

B.  

1296

C.  

360

D.  

216

Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 chữ cái A,C,M,A,N,O thành 1 hàng ngang để được chữ NAMCAO ? 

A.  

8

B.  

6

C.  

4

D.  

2

Câu 7: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang? 

A.  

201

B.  

102

C.  

120

D.  

210

Câu 8: 0.2 điểm

Công thức Q -> P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P v -Q 

B.  

-P v -Q 

C.  

-P ^ -Q 

D.  

-P v Q 

Câu 9: 0.2 điểm

Công thức P -> Q tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P ^ -Q 

B.  

-P v Q 

C.  

P v -Q 

D.  

-P v -Q 

Câu 10: 0.2 điểm

Công thức - P ^ Q  tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

-P ^ -Q 

B.  

-P v -Q 

C.  

-P v Q 

D.  

P v -Q 

Câu 11: 0.2 điểm

Công thức -P v Q  ^ P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

-P v -Q 

B.  

P v -Q 

C.  

P ^ Q 

D.  

Hằng đúng 

Câu 12: 0.2 điểm

Công thức -P v -Q v -Q tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P 

A.  

Hằng đúng 

B.  

-P v -Q 

C.  

P v -Q 

D.  

P ^ Q 

Câu 13: 0.2 điểm

Công thức -P ^ -Q v P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P ^ Q 

B.  

P v -Q 

C.  

Hằng đúng 

D.  

P v -Q 

Câu 14: 0.2 điểm
 Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Câu ''Vì  không được điểm loại A tôi làm hết bài tập'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây? 

A.  

Phương án 3 

B.  

Phương án 1 

C.  

Phương án 4 

D.  

Phương án 2 

Câu 15: 0.2 điểm

Công thức  P -> Q  v P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P v -Q 

B.  

Hằng đúng 

C.  

P ^ Q 

D.  

-P v -Q 

Câu 16: 0.2 điểm
Công thức  P ^ Q  -> -Q tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P  

A.  

P v -Q 

B.  

Hằng đúng 

C.  

-P v -Q 

D.  

P ^ Q 

Câu 17: 0.2 điểm

Công thức  P v Q  -> P tương đương với công thức nào sau đây?  Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P 

A.  

Hằng đúng 

B.  

-P v -Q 

C.  

P v -Q 

D.  

P ^ Q 

Câu 18: 0.2 điểm

Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của  thư viện. Tập các tài liệu cần tìm hoặc đã mượn của thư viện là tập nào sau đây? 

A.  

Phương án 4 

B.  

Phương án 3 

C.  

Phương án 2 

D.  

Phương án 1 

Câu 19: 0.2 điểm

Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của  thư viện. Tập các tài liệu hoặc cần tìm hoặc đã mượn hoặc cần tìm và đã mượn của  thư viện là tập nào sau đây? 

A.  

Phương án 1 

B.  

Phương án 4 

C.  

. Phương án 2 

D.  

Phương án 1 

Câu 20: 0.2 điểm

Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của  thư viện. Tập các tài liệu cần tìm đã mượn của  thư viện là tập nào sau đây? 

A.  

Phương án 1 

B.  

Phương án 4 

C.  

Phương án 3 

D.  

Phương án 2 

Câu 21: 0.2 điểm

Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của  thư viện. Tập các tài liệu cần tìm ngoài số đã mượn là tập nào sau đây? 

A.  

Phương án 4 

B.  

Phương án 3 

C.  

Phương án 1 

D.  

Phương án 2 

Câu 22: 0.2 điểm
 Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R sai, Q đúng mệnh đề: ''Vì không làm hết bài tập tôi không được điểm loại A'' nhận giá trị chân lý nào sau đây? 

A.  

Vừa đúng, vừa sai 

B.  

Đúng

C.  

Sai 

D.  

Mọi trường hợp đều đúng 

Câu 23: 0.2 điểm

Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R đúng, Q đúng mệnh đề: ''Tôi làm hết bài tập nhưng không được điểm loại A'' nhận giá trị chân lý nào sau đây? 

A.  

Đúng 

B.  

 Sai 

C.  

Vừa đúng, vừa sai 

D.  

Mọi trường hợp đều đúng 

Câu 24: 0.2 điểm

Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R đúng, Q sai mệnh đề: ''Vì không được điểm loại A tôi làm hết bài tập'' nhận giá trị chân lý nào sau đây ? 

A.  

Sai 

B.  

Mọi trường hợp đều đúng 

C.  

Vừa đúng, vừa sai 

D.  

Đúng 

Câu 25: 0.2 điểm

Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Câu 'Nếu không được điểm loại A thì tôi làm hết bài tập'' là mệnh đề nào sau đây, chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: 

A.  

Phương án 1 

B.  

Phương án 4 

C.  

Phương án 2 

D.  

Phương án 3 

Câu 26: 0.2 điểm

Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Câu ''Vì không làm hết bài tập tôi không được điểm loại A'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây? 

A.  

Phương án 3 

B.  

Phương án 4 

C.  

Phương án 1 

D.  

Phương án 3 

Câu 27: 0.2 điểm

Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người  gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Tối đa, có thể cử được bao nhiêu ban cán sự?

A.  

200

B.  

870

C.  

780

D.  

708

Câu 28: 0.2 điểm

Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có 1 nữ?

A.  

20

B.  

280

C.  

10

D.  

200

Câu 29: 0.2 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có 1 nam?

A.  

200

B.  

10

C.  

280

D.  

20

Câu 30: 0.2 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người  gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có nữ là lớp trưởng?

A.  

209

B.  

200

C.  

580

D.  

290

Câu 31: 0.2 điểm

Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có nam là lớp trưởng?

A.  

290

B.  

580

C.  

200

D.  

209

Câu 32: 0.2 điểm

Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nữ?

A.  

65

B.  

190

C.  

45

D.  

9

Câu 33: 0.2 điểm

Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng kiêm và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nam?

A.  

10

B.  

190

C.  

45

D.  

65

Câu 34: 0.2 điểm

Câu nào sau đây là mệnh đề logic?

A.  
  1. x + 1= 5 nếu x = 3
B.  
  1. Hôm nay là thứ sáu
C.  
  1. Cấm đổ rác ở đây
D.  
  1. Không đi lối này
Câu 35: 0.2 điểm

Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Tập R biểu diễn quan hệ đó có bao nhiêu phần tử?

A.  

15

B.  

5

C.  

20

D.  

25

Câu 36: 0.2 điểm

Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a   = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử?

A.  

25

B.  

15

C.  

20

D.  

5

Câu 37: 0.2 điểm

Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0?

A.  

5

B.  

15

C.  

20

D.  

25

Câu 38: 0.2 điểm

Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a   = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 1?

A.  

15

B.  

5

C.  

20

D.  

25

Câu 39: 0.2 điểm

Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái như vậy? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 3
B.  
  1. Phương án 2
C.  
  1. Phương án 1
D.  
  1. Phương án 4
Câu 40: 0.2 điểm

Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái khác nhau? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 2
B.  
  1. Phương án 3
C.  
  1. Phương án 1
D.  
  1. Phương án 4
Câu 41: 0.2 điểm

Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ A? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây

A.  
  1. Phương án 3
B.  
  1. Phương án 2
C.  
  1. Phương án 1
D.  
  1. Phương án 4
Câu 42: 0.2 điểm

Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ A đứng liền nhau? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây

A.  
  1. Phương án 2
B.  
  1. Phương án 3
C.  
  1. Phương án 4
D.  
  1. Phương án 1
Câu 43: 0.2 điểm

Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ E? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 3
B.  
  1. Phương án 4
C.  
  1. Phương án 2
D.  
  1. Phương án 1
Câu 44: 0.2 điểm
Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ H đứng liền nhau? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 4
B.  
  1. Phương án 3
C.  
  1. Phương án 2
D.  
  1. Phương án 1
Câu 45: 0.2 điểm

Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0?

A.  

25

B.  

20

C.  

15

D.  

5

Câu 46: 0.2 điểm
Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Để tranh giải vô địch đôi nam nữ cần đấu bao nhiêu trận? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 4
B.  
  1. Phương án 3
C.  
  1. Phương án 1
D.  
  1. Phương án 2
Câu 47: 0.2 điểm

Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nam? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 2
B.  
  1. Phương án 1
C.  
  1. Phương án 3
D.  
  1. Phương án 4
Câu 48: 0.2 điểm

Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nữ? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 1
B.  
  1. Phương án 2
C.  
  1. Phương án 4
D.  
  1. Phương án 3
Câu 49: 0.2 điểm
Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu đội tCâu:m gia tranh giải đồng đội 2 người? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
  1. Phương án 2
B.  
  1. Phương án 3
C.  
  1. Phương án 4
D.  
  1. Phương án 1
Câu 50: 0.2 điểm

Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải vô địch đôi nam nữ?

A.  

0

B.  

24

C.  

6

D.  

2

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và bài toán trong lý thuyết đồ thị, tổ hợp, quan hệ và hàm số rời rạc, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 28 câu hỏi 40 phút

20,048 lượt xem 10,788 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm toán rời rạc từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết đồ thị, lý thuyết tập hợp, logic toán học, và các thuật toán cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về toán rời rạc, phục vụ tốt cho việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích và miễn phí giúp bạn ôn tập một cách hiệu quả.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

20,254 lượt xem 10,878 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc 2 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc 2 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết tập hợp, đồ thị, ma trận, phương pháp đếm và tổ hợp nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Toán học.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

30,086 lượt xem 16,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Tài Chính từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm tài chính cơ bản, lãi suất, giá trị thời gian của tiền, các phương pháp tính toán tài chính và ứng dụng trong đầu tư, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 91 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

43,641 lượt xem 23,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Giữa Kì 1 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 6Toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Toán lớp 6 giữa kì 1, bao gồm các câu hỏi về số học, phân số, số thập phân và các khái niệm hình học cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ 1.

7 mã đề 169 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

19,061 lượt xem 10,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Điện toán di động - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Điện toán Di động từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý cơ bản của điện toán di động, kiến trúc hệ thống di động, bảo mật và các ứng dụng trên nền tảng di động, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu này phù hợp với sinh viên ngành Công nghệ thông tin và phát triển ứng dụng di động.

Từ khóa SEO: Đề thi trắc nghiệm

9 mã đề 223 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

30,898 lượt xem 16,632 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa (DNNVV) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (DNNVV) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, và quản lý tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

16,546 lượt xem 8,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,223 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!