thumbnail

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay

Tổng hợp các đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung chi tiết, phù hợp ôn thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử Luyện thi Tốt nghiệp Đề hay Học sinh Đề ôn tập Kiểm tra Ôn thi

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tia Rơnghen có

A.  
cùng bản chất với sóng âm
B.  
bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C.  
cùng bản chất với sóng vô tuyến
D.  
điện tích âm
Câu 2: 1 điểm

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A.  
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn
B.  
Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn
C.  
Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
D.  
Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng
Câu 3: 1 điểm

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A.  
màu tím và tần số f
B.  
màu cam và tần số 1,34f.
C.  
màu cam và tần số f
D.  
màu tím và tần số 1,34f.
Câu 4: 1 điểm

Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có phương trình dao động là x = A cos ω t + φ và biểu thức thế năng của vật là W t = 0 , 1 cos 4 πt + π 2 + 0 , 1 J . Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là. Phương trình dao động của vật là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 5: 1 điểm

Trong phản ứng hạt nhân: F 9 19 + p O 8 16 + X , hạt X là

A.  
êlectron
B.  
pôzitron
C.  
prôtôn
D.  
hạt α
Câu 6: 1 điểm

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cosπ f t ( với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A.  
f
B.  
πf
C.  
2 πf
D.  
0 , 5 f
Câu 7: 1 điểm

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật

A.  
cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
B.  
ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C.  
ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
D.  
ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết
Câu 8: 1 điểm

Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường:

(a) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

(b) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(d) Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.

Số phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 9: 1 điểm

Sóng điện từ

(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

(d) không truyền được trong chân không.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (mốc thế năng ở vị trí cân bằng O) thì

(a) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

(b) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều.

(c) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

(d) động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

(e) cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau.

(f) thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số của li độ.

(g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở li độ cực đại.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 1 điểm

Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn πC = 0 , 1 mF . Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:

Hình ảnh

A.  
u c = 200 cos 120 πt + π 6 V
B.  
u c = 240 cos 100 πt + π 6 V
C.  
u c = 200 cos 120 πt - 5 π 6 V
D.  
u c = 240 cos 100 πt - 5 π 6 V
Câu 12: 1 điểm

Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 c m 2 . Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 k g / m 3 , số khối hạt nhân là A N i = 58 , hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là?

A.  
2,468 A
B.  
1,234 A
C.  
3,237 A
D.  
3,543 A
Câu 13: 1 điểm

Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9 . 10 - 4 N 4 . 10 - 4 N . Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là?

A.  
2 . 10 - 4 N
B.  
1 , 5 . 10 - 4 N
C.  
2 , 25 . 10 - 4 N
D.  
3 . 10 - 4 N
Câu 14: 1 điểm

Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?

Hình ảnh

A.  
2 , 5 . 10 - 5 T
B.  
5 , 5 . 10 - 5 T
C.  
3 , 5 . 10 - 5 T
D.  
4 . 10 - 5 T
Câu 15: 1 điểm

Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f 1 = 7 . 10 14 Hz, chùm II có tần số f 2 = 5 , 5 . 10 14 , chùm III có bước sóng λ 3 = 0 , 51 μ m . Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là

A.  
chùm I và chùm II
B.  
chùm I và chùm III
C.  
chùm II và chùm III
D.  
chỉ chùm I.
Câu 16: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là

A.  
17,599 MeV
B.  
17,499 MeV
C.  
17,799 MeV
D.  
17,699 MeV
Câu 17: 1 điểm

Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm. Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu kính

A.  
hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B.  
phân kì có tiêu cự ‒30 cm.
C.  
hội tụ có tiêu cự 10 cm.
D.  
phân kì có tiêu cự 30 cm.
Câu 18: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  
20 13 V
B.  
10 13 V
C.  
140 V
D.  
20 V
Câu 19: 1 điểm

Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với tốc độ quay 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng

A.  
70,6 V.
B.  
35,3 V.
C.  
50,0 V.
D.  
25,0 V
Câu 20: 1 điểm

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8 π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2 . 10 - 9

A.  
0,5 ms
B.  
0,25 ms
C.  
0,5 μ s
D.  
0,25 μ s
Câu 21: 1 điểm

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là

A.  
2,95 cm
B.  
10,95 cm
C.  
7,22 cm
D.  
8,37 cm
Câu 22: 1 điểm

Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là

A.  
9 , 6 . 10 - 4 T
B.  
3 , 2 . 10 - 4 T
C.  
4 , 6 . 10 - 4 T
D.  
6 , 6 . 10 - 4 T
Câu 23: 1 điểm

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

Hình ảnh

A.  
1008,5s
B.  
504,25s.
C.  
504,75s
D.  
2016,5s
Câu 24: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 πtft V (với f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f 1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos φ 1 = 0 , 5 . Khi f = f 2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos φ 2 = 1 . Khi điều chỉnh f = f 3 = f 1 + f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos φ 3 bằng

A.  
0,866
B.  
0,72
C.  
0,966
D.  
0,5
Câu 25: 1 điểm

Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm là 60dB. Tại điểm C cách B là 2 d 3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng

A.  
74,45 dB.
B.  
65,28 dB
C.  
69,36 dB
D.  
135 dB.
Câu 26: 1 điểm

Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là U R = 50 V ; U L = 40 V ; U C = 90 V . Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

A.  
25 V
B.  
100 V
C.  
20 10 V
D.  
D. 50 2 V
Câu 27: 1 điểm

Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Hai dây treo có lực căng bằng 0. Dòng điện trong dây có cường độ

Hình ảnh

A.  
5 A và chiều từ M đến N
B.  
5 A và chiều từ N đến M
C.  
10 A và chiều từ M đến N.
D.  
10 A và chiều từ N đến M.
Câu 28: 1 điểm

Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động e 0 = 2 V và điện trở trong r 0 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V - 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình thường là?

A.  
4.
B.  
6.
C.  
8.
D.  
10.
Câu 29: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân D 2 1 + D 2 1 H 2 3 e + n 0 1 . Biết khối lượng các hạt D 1 2 , H 2 3 e , n 0 1 lần lượt là m D = 2 , 0135 u ; m H e = 3 , 0149 u ; m n = 1 , 0087 u . Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng D 1 2 (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là

A.  
0,4 g
B.  
4 kg.
C.  
4 mg
D.  
4 g
Câu 30: 1 điểm

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0 , 5 f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = f 0 3 . Tỉ số giữa hai góc xoay φ 2 φ 1

A.  
3.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
8 3 .
Câu 31: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1 7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16 35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là

A.  
2,0 m
B.  
1,0 m
C.  
1,8 m
D.  
1,5 m
Câu 32: 1 điểm

Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại A đặt điện tích q 1 = 2 , 7 n C , tại B đặt điện tích q 2 . Vecto cường độ điện trường E tổng hợp tại C có phương song song AB như hình

Hình ảnh

Điện tích q 2 có giá trị là?

A.  
12,5 nC
B.  
10 nC
C.  
‒10 nC
D.  
-12,5 nC
Câu 33: 1 điểm

Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là l = 0 , 4 m . MN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng r = 0 , 25 Ω , R = 0 , 5 Ω , tụ điện có điện dung C = 20 μ F ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vécto B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên trên của tụ điện là?

Hình ảnh

A.  
A. 2. 10 - 7 C
B.  
B. -2. 10 - 7 C
C.  
C. 3. 10 - 7 C
D.  
D. -3. 10 - 7 C
Câu 34: 1 điểm

Cho mạch điện như bên: C = 2 μ F ; R 1 = 18 Ω ; R 2 = 20 Ω ; R 3 = 30 Ω ; nguồn điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở các khóa và dây nối. Ban đầu các khóa K 1 đóng và K 2 mở. Điện lượng chuyển qua điểm M kể từ khi K 2 đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là?

Hình ảnh

A.  
1 , 2 μ C
B.  
2 , 4 μ C
C.  
3 , 6 μ C
D.  
4 , 8 μ C
Câu 35: 1 điểm

Tổng hợp của hai dao động x 1 = a 1 cos 10 t + π 2 c m x 2 = a 2 cos 10 t + 2 π 3 c m là dao động có phương trình x = 5 cos 10 t + π 6 . Biết a 1 a 2 là các số thực. Chọn biểu thức đúng?

A.  
a 1 a 2 = - 2
B.  
a 1 a 2 = - 50 3
C.  
a 1 a 2 = 50 3
D.  
a 1 a 2 = 2
Câu 36: 1 điểm

Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích 100 μ C . Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t = 2 12 s , người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10 = π 2 m / s 2 . Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là

A.  
7 cm
B.  
18 cm
C.  
12,5 cm
D.  
13 cm
Câu 37: 1 điểm

Trên mặt nước tại hai điểm S 1 S 2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S 1 bán kính S 1 S 2 là đường thẳng vuông góc với S 1 S 2 đi qua S 1 . Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất là

A.  
1,54 cm
B.  
2,13 cm
C.  
2,77 cm
D.  
2,89 cm
Câu 38: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2 π T + φ V vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp u A N u M B như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U 0

Hình ảnh

A.  
48 5 V
B.  
24 10 V
C.  
120 V
D.  
60 2 V
Câu 39: 1 điểm

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là u N = A cos 25 π 3 + π 6 c m . ận tốc tương đối của M đối với N là v M N = B sin 25 π 3 t + π 2 cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất

A.  
60 cm/s
B.  
70 cm/s.
C.  
80 cm/s
D.  
90 cm/s.
Câu 40: 1 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos 2 πft (V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là U X = 200 V và U Y = 100 3 V . Sau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f 0

A.  
1 2
B.  
0,5
C.  
3 2
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, hỗ trợ ôn thi hiệu quả cho học sinh lớp 12.

1159 câu hỏi 29 mã đề 1 giờ

260,085 lượt xem 140,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 52THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, kèm lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12.

1366 câu hỏi 34 mã đề 1 giờ

311,576 lượt xem 167,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 20 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý năm 2020 cực hay có lời giải - Mã đề 51THPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp 20 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý năm 2020 với lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ đề được biên soạn công phu, bám sát nội dung chương trình, giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập thường gặp và nâng cao kỹ năng giải đề thi.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

358,689 lượt xem 193,137 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

550 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

151,703 lượt xem 81,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

498 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

165,901 lượt xem 89,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

162,474 lượt xem 87,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,039 lượt xem 84,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,708 lượt xem 99,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọcTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

329 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

189,309 lượt xem 101,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!