thumbnail

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8

Chương 3: Tam giác đồng dạng
Ôn tập chương 3 Hình học
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

A.  
1/2
B.  
1/3
C.  
2
D.  
3
Câu 2: 1 điểm

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Hình ảnh

A.  
x = 2,75
B.  
x = 5
C.  
x = 3,75
D.  
x = 2,25
Câu 3: 1 điểm

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D' ( II )

A.  
( I ),( II ) đều sai.
B.  
( I ),( II ) đều đúng.
C.  
Chỉ có ( I ) đúng
D.  
Chỉ có ( II ) đúng.
Câu 4: 1 điểm

Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A.  
Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
B.  
Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C.  
Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D.  
Cả 3 phát biểu đều sai.
Câu 5: 1 điểm

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

A.  
x = 18 mm
B.  
x = 9 cm
C.  
x = 0,9 cm
D.  
x = 2 cm
Câu 6: 1 điểm

Tính x trong trường hợp sau:

Hình ảnh

A.  
x = 4,5
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 7: 1 điểm

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Hình ảnh

A.  
MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ
B.  
B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ
C.  
MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ
D.  
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 8: 1 điểm

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Hình ảnh

A.  
SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI
B.  
SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI
C.  
HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI
D.  
HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI
Câu 9: 1 điểm

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
ED/BC = 1,5
B.  
ED/BC = 3/7,5
C.  
C. ED/BC = 3 5
D.  
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: 1 điểm

Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A.  
BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm
B.  
BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm
C.  
BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm
D.  
BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm
Câu 11: 1 điểm

Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A.  
DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm
B.  
DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm
C.  
DA = 4 cm, DC = 2 cm
D.  
DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm
Câu 12: 1 điểm

Cho Δ ABC có  A ^ = 120 0 , AD là đường phân giác. Chọnphát biểu đúng?

A.  
1/AD + 1/AC = 1/AB
B.  
1/AB + 1/AC = 1/AD
C.  
1/AB + 1/AC = 2/AD
D.  
1/AB + 1/AC + 1/AD = 1
Câu 13: 1 điểm

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x?

A.  
x = 14
B.  
x = 12
C.  
x = 8
D.  
D. x = 6
Câu 14: 1 điểm

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

A.  
1/4
B.  
1/2
C.  
3/4
D.  
1/3
Câu 15: 1 điểm

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

A.  
MN/AB = MP/AC
B.  
MN/AB = MP/BC
C.  
MN/AB = NP/AC
D.  
MN/BC = NP/AC
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường phân giác AD của góc BAˆ. Biết AB = 12 cm; AC = 8cm và BC = 15cm. Tính tỉ số BM/BD

A.  
5 6  
B.  
7 6
C.  
1 6
D.  
3 4  
Câu 17: 1 điểm

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
B.  
Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
C.  
Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
D.  
Δ A'B'C'
Câu 18: 1 điểm

Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?

A.  
4cm; 3cm
B.  
7,5cm; 10cm
C.  
4,5cm; 6cm
D.  
15cm; 20cm
Câu 19: 1 điểm

Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?

A.  
7,2cm
B.  
20cm
C.  
C. 3cm
D.  
17/3 cm
Câu 20: 1 điểm

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng? 

A.  
Δ ABC ∼ Δ DEF
B.  
A B C ^   =   E F D ^  
C.  
A C B ^   =   A D F ^  
D.  
A C B ^   =   D E F ^  
Câu 21: 1 điểm

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:

A.  
Δ RSK ∼ Δ PQM
B.  
Δ RSK ∼ Δ MPQ
C.  
Δ RSK ∼ Δ QPM
D.  
Δ RSK ∼ Δ QMP
Câu 22: 1 điểm

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì 

A.  
A.  R S K ^   =   P Q M ^  
B.  
B.  R S K ^   =   P M Q ^
C.  
C.  R S K ^   =   M P Q ^
D.  
D.  R S K ^   =   Q P M ^
Câu 23: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng?

A.  
A. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc B = góc E ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
B.  
B. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF;góc C = góc F ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
C.  
C. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc A = góc D ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
D.  
D. Δ ABC, Δ DEF;AB/DE = AC/DF; góc A = góc E ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF
Câu 24: 1 điểm

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; D A B ^   =   D B C ^ . Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
17,5
B.  
18
C.  
18,5
D.  
19
Câu 25: 1 điểm

Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A.  
EF.PQ = GH.MN
B.  
EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )
C.  
EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )
D.  
EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )
Câu 26: 1 điểm

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

A.  
10
B.  
10 ( 5/7 )
C.  
14
D.  
14 (2/7 )
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A.  
D B D C = E C E A = F B F A = 1
B.  
D B D C = E A E C = F B F A = 1
C.  
D B D C = E C E A = F A F B = 1
D.  
D C D B = E C E A = F B F A = 1
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?

A.  
DB = 4cm
B.  
DC = 7cm
C.  
DB = 30/7 cm
D.  
DC = DB
Câu 29: 1 điểm

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'.

A.  
P = 16cm, P' = 12cm
B.  
P = 12cm, P' = 16cm
C.  
P = 10cm, P' = 18cm
D.  
P = 14cm, P' = 14cm
Câu 30: 1 điểm

Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và F = L thì:

A.  
DF/SL = DE/KL
B.  
DF/SL = DE/SK
C.  
C. DF/SK = DE/SL
D.  
DF/KL = EF/SK
Câu 1: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB.

Câu 2: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CD.

Câu 3: 1 điểm

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:

Hình ảnh

Câu 4: 1 điểm

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:

Hình ảnh

Câu 5: 1 điểm

Tính độ dài x, y trong các hình bên

Hình ảnh

Câu 6: 1 điểm

Tính độ dài x, y trong các hình bên

Hình ảnh

Câu 7: 1 điểm

Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua O song song hai đáy và cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh OE = OF.

Hình ảnh

Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tính AB, BC biết AD = 4 cm và DC = 5 cm.

Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3 , EA/EB = 5/6 . Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm.

Câu 10: 1 điểm

Cho Δ A'B'C' ∼ Δ A''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k 1  , Δ A''B''C'' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k 2  . Hỏi Δ A''B''C'' ∼ Δ A'B'C' và Δ A'B'C' ∼ Δ ABC đồng dạng theo tỉ số nào?

Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác Δ A'B'C' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k = 3/5. Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.

Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác Δ A'B'C' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k = 3/5. Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm. Tính chu vi của hai tam giác đã cho

Câu 13: 1 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng: Δ BAD ∼ Δ DBC

Hình ảnh

Câu 14: 1 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng: ABCD là hình thang

Hình ảnh

Câu 15: 1 điểm

Chân đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 25 cm và 36 cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác đó.

Câu 16: 1 điểm

Cho hình vẽ như bên, biết E B A ^   =   B D C ^ . Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Kể tên các tam giác vuông đó

Hình ảnh

Câu 17: 1 điểm

Cho hình vẽ như bên, biết E B A ^   =   B D C ^ . Cho AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Hình ảnh

Câu 18: 1 điểm

Cho hình vẽ như bên, biết  E B A ^   =   B D C ^ . So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích hai tam giác AEB và BCD

Hình ảnh

Câu 19: 1 điểm

Cho B nằm trên đoạn thẳng AC, AB = 6cm, BC = 24cm. Vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho MD = 30cm. Chứng minh E B D ^ = 90 0 .

Câu 20: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Qua D là điểm trên cạnh BC lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AB, AC theo thứ tự ở E và F. Biết diện tích của tham giác BED là 16 c m 2 , diện tích tam giác FDC bằng 25 c m 2 . Tính S A B C

Câu 21: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 15cm;AC = 20cm. Tia phân giác của góc HAB cắt HB tại D, tia phân giác của góc HAC cắt HC tại E. Tính độ dài các đoạn AH, HD và HE.

Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: D I   D A =   a a + b + c

Câu 23: 1 điểm

Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: D I   D A + E I E B + F I F C   = 1

Câu 24: 1 điểm

Cho Δ ABC có AD là đường phân giác của góc  B A C ^  ( D ∈ BC ) sao cho DB = 2cm, có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh DC. 

Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3, EA/EB = 5/6. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm. 


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,112 lượt xem 94,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 4 Hình học 8Lớp 8Toán
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Ôn tập chương 4 Hình học
Lớp 8;Toán

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,548 lượt xem 98,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 8Lớp 8Toán
Chương 1: Tứ giác
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 8;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,759 lượt xem 92,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Đại số 8Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

68 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,539 lượt xem 87,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Đại số 8Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,156 lượt xem 94,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Đại số 8Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,638 lượt xem 81,102 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,221 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,724 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp lý thuyết, bài tập Chương 1 phần Hình học Toán 6 có đáp ánLớp 6Toán
Chương 1: Đoạn thẳng
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 6;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,589 lượt xem 84,301 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!