thumbnail

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch năm 2020 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ chế bệnh lý, quá trình miễn dịch, và các phản ứng của cơ thể trước bệnh tật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học tập và nắm vững các khái niệm về sinh lý bệnh và miễn dịch. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịchđề thi Sinh Lý BệnhĐại học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUđề thi có đáp ánôn thi Sinh Lý Bệnhluyện thi miễn dịchthi thử trực tuyếnsinh lý bệnh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Sự giống nhau trong đáp ứng miễn dịch chống các độc tố vi khuẩn và các khuẩn nội bào (mycobacterium).
A.  
Vai trò tế bào lympho Th.
B.  
Phức hợp MHC trình diện kháng nguyên.
C.  
Cấu trúc kháng nguyên.
D.  
Các cytokin.
E.  
Tất cả các câu trên đều không đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
Trong lipoprotein máu, tăng thành phần nào sau đây dễ gây đục huyết thanh nhất:
A.  
Triglycerid
B.  
Phospholipid
C.  
Cholesteron
D.  
Protein
E.  
Apoprotein
Câu 3: 0.2 điểm
Suy giảm miễn dịch phối hợp năngk ( SCID) do đột biến gen RAG có biểu hiện:
A.  
B-, T-, NK+
B.  
B-, T+, NK+
C.  
B+, T-, NK+
D.  
B-, T-, NK-
Câu 4: 0.2 điểm
Cơ chế trực tiếp dẫn đến hôn mê do nhiễm acide cetone trong đái tháo đường type I là do (1) Rối loạn chuyển hóa tế bào não, giảm utưới máu não (2) Thiếu máu não (3) phối hợp với rối loạn điện giải và nhiễm độc
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 5: 0.2 điểm
Trong nhiễm base hô hấp (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 6: 0.2 điểm
kháng nguyên nào có nguồn gốc protid nội sinh:
A.  
Vi khuẩn lao
B.  
Vi khuẩn lậu
C.  
HP
D.  
Tế bào ung thư
E.  
Vi khuẩn hủi
Câu 7: 0.2 điểm
Rối loạn cân bằng Starling:
A.  
Xảy ra khi một trong các yếu tố tham gia cân bằng bị thay đổi
B.  
Sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào
C.  
Sẽ làm giảm thể tích nội mạch
D.  
Sẽ gây ra phù
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: 0.2 điểm
. Dịch rỉ viêm:
A.  
có nồng độ protein < 30mg/l
B.  
có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C.  
là loại dịch thấm
D.  
không chứa kháng thể nên không có tác dụng phòng ngự
E.  
các câu trên đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A.  
Trung bình cứ 6,25g protid giáng hóa tạo ra 1g nitơ
B.  
Tất cả nitơ được bài tiết dưới dạng ure trong nước tiểu
C.  
Ở người bình thường, khi ăn quá nhiều protid thì các acid amin thừa bị khử amin rồi thải để duy trì cân bằng nitơ
D.  
Cân bằng nitơ âm tính khi tăng dị hóa protid
E.  
Cân bằng nitơ dương tính khi cơ thể đang phát triển
Câu 10: 0.2 điểm
Tế bào chủ yếu liên kết với IgE để tiêu diệt ký sinh trùng:
A.  
Tế bào T CD8
B.  
Dưỡng bào
C.  
Bạch cầu ái toan
D.  
Đại thực bào
E.  
Tế bào Nk
Câu 11: 0.2 điểm
Theo khuyến cáo của WHO, gọi là gầy khi chỉ số khối cơ thể người trưởng thành:
A.  
< 18
B.  
< 18,5
C.  
< 19
D.  
< 19,5
E.  
< 20
Câu 12: 0.2 điểm
Khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và ẩm độ cao, cơ thể sẽ có những biểu hiện điều nhiệt sau, trừ:
A.  
tăng cường giãn mạch
B.  
tăng thoát mồ hôi
C.  
tăng hô hấp
D.  
tăng chuyển hoá
E.  
tăng tiểu tiện
Câu 13: 0.2 điểm
Khi gặp lại kháng nguyên, tế bào lympho B nhớ (kí ức) biệt hoá thành tương bào (plasmocyte) tại:
A.  
Hạch.
B.  
Tuyến ức.
C.  
Tuỷ xương.
D.  
Lách.
E.  
Trung tâm mầm.
Câu 14: 0.2 điểm
Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận
A.  
tăng áp lực thẩm thấu
B.  
giảm áp lực keo máu
C.  
tăng tính thấm mao mạch
D.  
tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E.  
cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 15: 0.2 điểm
Cặp kháng thể được tìm thấy trên bề mặt tế bào:
A.  
IgG và IgD.
B.  
IgG và IgA.
C.  
IgM và IgE.
D.  
IgM và IgD.
E.  
IgE và IgA.
Câu 16: 0.2 điểm
Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng thận hư là:
A.  
Albumin
B.  
Alpha-1-globulin
C.  
Alpha-2-globulin
D.  
Bêta-globulin
E.  
Gamma-globulin
Câu 17: 0.2 điểm
Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng (1) Nhiễm acid chuyển hóa, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) và kèm theo hiện tượng giảm Cl-.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 18: 0.2 điểm
Các thuốc hạ nhiệt không có corticoide (aspirine) làm tăng giảm sốt bằng cách (1) Tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt hoặc tác nhân gây sốt (2) Tác động làm giảm AMPc nội bào qua ức chế tổng hợp prostaglandin (3) Tác động giãn mạch, vã mồ hôi
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 19: 0.2 điểm
Chất gây sốt nội sinh (IL1) có tác dụng làm tăng lượng sắt trong huyết thanh tạo điều kiện cho việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.2 điểm
Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A.  
Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B.  
Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C.  
Ức chế men phospholipase A2
D.  
Ức chế men cyclooxygenase
E.  
Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 21: 0.2 điểm
Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích gây viêm. (3) Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 22: 0.2 điểm
Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A.  
Hội chứng ADH không thích hợp
B.  
Thiếu ADH
C.  
Hội chứng tăng aldosterone
D.  
Uống nhiều nước
E.  
Hội chứng thận hư
Câu 23: 0.2 điểm
Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất:
A.  
Ăn nhiều mỡ
B.  
Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường
C.  
Tế bào gan bị ngộ độc
D.  
Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin
E.  
Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng
Câu 24: 0.2 điểm
Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống tế bào nhân thực bào:
A.  
Tế bào đơn nhân.
B.  
Tế bào Kuffer.
C.  
Đại thực bào ở màng đáy cơ bản cầu thận.
D.  
Đại thực bào ở hạch bạch huyết.
E.  
Tế bào nội mạc mạch máu.
Câu 25: 0.2 điểm
Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là:
A.  
Histamin.
B.  
Heparin.
C.  
Leucotrien C4, D4.
D.  
Prostaglandin.
E.  
Thromboxan.
Câu 26: 0.2 điểm
Thành phần nào sau đây ngăn chặn kháng nguyên xâm nhập vào máu:
A.  
Hạch bạch huyết.
B.  
Lách.
C.  
Hạch hạnh nhân và cách hạch sau mũi họng (vòng Waldeyer)
D.  
Các mô bạch huyết tại da.
E.  
Tổ chức lympho liên kết niêm mạc (MATL).
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A.  
Giải phóng các chất hoạt mạch
B.  
Tăng pH tại ổ viêm
C.  
Tăng nồng độ ion trong ổ viêm
D.  
Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy
E.  
Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
Câu 28: 0.2 điểm
Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột.
B.  
B . Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột.
C.  
C . Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu.
D.  
D . Thường do thầy thuốc gây ra.
E.  
E . Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút.
Câu 29: 0.2 điểm
lớp kháng thể nào có nồng độ thấp nhất trong huyết tương:
A.  
IgA
B.  
IgG
C.  
IgD
D.  
IgE
E.  
IgM
Câu 30: 0.2 điểm
Dịch rỉ viêm:
A.  
là loại dịch thấm
B.  
có nồng độ protein thấp
C.  
có nồng độ fibrin thấp
D.  
là loại dịch tiết
E.  
có ít bạch cầu
Câu 31: 0.2 điểm
Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính của nội bào, (2) Là hệ đệm chính của ngoại bào, (3) và của nước tiểu.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 32: 0.2 điểm
Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ (1) Gây nhiễm acid chuyển hóa, (2) Gây nhiễm base chuyển hóa, (3) và không làm tăng khoảng trống anion.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 33: 0.2 điểm
Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A.  
Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B.  
Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C.  
Ức chế men phospholipase A2
D.  
Ức chế men cyclooxygenase
E.  
Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 34: 0.2 điểm
Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid (1) Có tăng khoảng trống anion, (2) Không tăng khoảng trống anion, (3) vì mất HCO3.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 35: 0.2 điểm
Trong thành phần dịch rỉ viêm, pyrosin là chất:
A.  
Gây tăng thấm mạch
B.  
Gây hóa hướng động bạch cầu
C.  
Gây hoạt hóa bổ thể
D.  
Gây tăng thân nhiệt
E.  
Gây hoại tử tổ chức
Câu 36: 0.2 điểm
Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A.  
Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B.  
Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C.  
Ức chế men phospholipase A2
D.  
Ức chế men cyclooxygenase
E.  
Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 37: 0.2 điểm
Tăng natri máu (1) Ít xảy ra nhờ có cảm giác khát, (2) Do natri bị ứ đọng mà không bù đủ nước, (3) chỉ gặp ở bệnh nhân bị rối loạn ý thức.
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 38: 0.2 điểm
Một phản ứng viêm đang hoạt hoá và một số lượng lớn bạch cầu hạt trung tính đang bị thu hút tới ổ viêm. Yếu tố hoá hướng động nào dưới đây liên quan đến phản ứng này:
A.  
IL-2.
B.  
IgM.
C.  
C5a.
D.  
C3b.
E.  
Lysozyme.
Câu 39: 0.2 điểm
Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch cầu tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 40: 0.2 điểm
.Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
A.  
Co mạch ngoại vi
B.  
Tăng bài tiết mồ hôi
C.  
Hô hấp tăng
D.  
Da bừng đỏ
E.  
Tiểu nhiều
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là:
A.  
Tăng áp lực thẩm thấu muối
B.  
Giảm áp lực thẩm thấu keo
C.  
Tăng tính thấm thành mạch
D.  
Tăng áp lực thủy tĩnh
E.  
Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 42: 0.2 điểm
Miễn dịch thụ động tự nhiên do (1) kháng thể nhóm máu (2)IgG mẹ truyền cho con; thường (a) ngắn (b) bền vững.
A.  
(1), (a).
B.  
(1), (b).
C.  
(2), (a).
D.  
(2), (b).
E.  
(1), (a), (2), (b).
Câu 43: 0.2 điểm
Trong phản ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác nhân gây viêm) (2) Phòng ngự sinh lý (do đề kháng cơ thể) (3) Bản chất của các hiện tượng này là giống nhau, không phụ thuộc nhiều vào tác nhân gây viêm
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 44: 0.2 điểm
Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào là:
A.  
Albumin
B.  
Alpha-1-globulin
C.  
Alpha-2-globulin
D.  
Bêta-globulin
E.  
Gamma-globulin
Câu 45: 0.2 điểm
Trong nhiễm acide chuyển hóa (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm (2) NaHCO3 giảm, pCO2 bình thường (3) và hô hấp sẽ giảm thông khí để điều hòa
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 46: 0.2 điểm
Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A.  
Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B.  
Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C.  
Ức chế men phospholipase A2
D.  
Ức chế men cyclooxygenase
E.  
Ức chế men 5-lipooxygenase
Câu 47: 0.2 điểm
Nhiễm toan hô hấp mạn:
A.  
Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B.  
HCO3- máu giảm
C.  
Ion Cl- máu giảm
D.  
I. BE giảm
E.  
J. Glucose máu giảm
Câu 48: 0.2 điểm
Chất nào sau đây có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch:
A.  
Serotonin
B.  
C3a, C5a
C.  
Selectin
D.  
Interleukin 8
E.  
Bradykinin
Câu 49: 0.2 điểm
Điều hòa pH của hô hấp (1) Nhanh và triệt dễ (2) Nhanh nhưng không đủ đưa pH về sinh lý bình thường (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(1) và (3)
D.  
(2) và (3)
E.  
(1), (2) và (3)
Câu 50: 0.2 điểm
1’. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
A.  
Hocmon tuyến giáp thyroxin
B.  
Nhiệt độ
C.  
Chuyển hóa cơ bản
D.  
Hệ giao cảm
E.  
Truyền nhiệt

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Sinh lý bệnh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và nội dung chính của môn Sinh lý bệnh, bao gồm cơ chế bệnh lý, triệu chứng, và phương pháp chẩn đoán. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

273 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

146,059 lượt xem 78,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm TT-Sinh Lý Bệnh - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm TT-Sinh Lý Bệnh từ Đại học Võ Trường Toản, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các cơ chế bệnh lý và phản ứng của cơ thể đối với các bệnh lý khác nhau. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Sinh Lý Bệnh.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

74,476 lượt xem 40,096 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Tiêu Hóa - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) VNU US

Kiểm tra kiến thức về sinh lý bệnh tiêu hóa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG Hà Nội (VNU US). Bài trắc nghiệm miễn phí bao gồm các câu hỏi đa dạng, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

143,843 lượt xem 77,441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Gan Mật - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) VNU US

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý bệnh gan mật với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) VNU US. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức về bệnh lý gan mật.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

143,252 lượt xem 77,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Tuần Hoàn - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) VNU US

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý bệnh tuần hoàn với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội) VNU US. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức về các bệnh lý liên quan đến hệ tuần hoàn.

40 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

143,170 lượt xem 77,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục - Sinh Sản (SDSS) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý sinh dục - sinh sản (SDSS) với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về sinh lý hệ sinh dục và cơ chế sinh sản, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức y học cổ truyền hiệu quả.

160 câu hỏi 4 mã đề 40 phút

142,880 lượt xem 76,923 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Lý - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Lý từ Đại học Võ Trường Toản (VTTU), hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về sinh lý học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,064 lượt xem 75,943 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Lý Tuần Hoàn (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Lý Tuần Hoàn, cung cấp kiến thức chi tiết về hệ tuần hoàn, chức năng tim mạch và các cơ chế điều hòa. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, bám sát nội dung học và có đáp án đầy đủ, hỗ trợ sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao hiểu biết về sinh lý tuần hoàn.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,179 lượt xem 41,006 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý họcĐại học - Cao đẳng

Tìm hiểu sâu về Sinh lý học với “2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học”. Bộ câu hỏi này được thiết kế chi tiết, bao quát các chủ đề quan trọng trong Sinh lý học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Thích hợp cho sinh viên y khoa, học viên và những người đam mê nghiên cứu về cơ thể con người. Với hơn 2500 câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, tài liệu này sẽ giúp bạn tự tin vượt qua mọi thử thách học thuật và nắm vững nền tảng Sinh lý học. Bắt đầu học ngay để chinh phục kiến thức Sinh lý học một cách hiệu quả!

2509 câu hỏi 51 mã đề 1 giờ

125,071 lượt xem 67,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!