thumbnail

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

181,409 lượt xem 13,950 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ ?

A.  
y = sin x . cos 2 x + tan x
B.  
y = cos 2 x x 2
C.  
y = sin x x
D.  
y = cot 2 x
Câu 2: 1 điểm

Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 1 + 3 sin 2 x π 4

A.  
max y = 2 , min y = 4
B.  
max y = 2 , min y = 4
C.  
max y = 2 , min y = 3
D.  
max y = 4 , min y = 2
Câu 3: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 2 cos 2 3 x

A.  
min y = 1 ; max y = 2
B.  
min y = 1 ; max y = 3
C.  
min y = 2 ; max y = 3
D.  
min y = - 1 ; max y = 3
Câu 4: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 1 + 2 sin 2 x

A.  
min y = 4 3 ; max y = 4
B.  
min y = 4 3 ; max y = 3
C.  
min y = 4 3 ; max y = 2
D.  
min y = 1 2 ; max y = 2
Câu 5: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 1 + 2 + sin 2 x

A.  
min y = 3 1 + 3 ; max y = 3 1 + 2
B.  
min y = 3 1 + 3 ; max y = 4 1 + 2
C.  
min y = 2 1 + 3 ; max y = 3 1 + 2
D.  
min y = 3 1 + 3 ; max y = 3 1 + 2
Câu 6: 1 điểm

Tìm chu kì của các hàm số sau f(x) = sin2x + sinx

A.  
T 0 = 2 π
B.  
T 0 = 3 π
C.  
T 0 = π
D.  
T 0 = π 4
Câu 7: 1 điểm

Tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau y   =   sin 3 x   +   2 cos 2 x

A.  
T 0 = 2 π
B.  
T 0 = π 2
C.  
T 0 = π
D.  
T 0 = π 4
Câu 8: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = 1 cos 3 x 1 + sin 4 x

A.  
D = π 8 + k π 4 , k
B.  
D = 3 π 8 + k π 2 , k
C.  
D = π 8 + k π 2 , k
D.  
D = k 2 π 3 , k
Câu 9: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số sau y = 1 + cot 2 x 1 sin 3 x

A.  
D = k π 2 , π 6 + n 2 π 3 ; k , n
B.  
D = k π , π 6 + n 2 π 3 ; k , n
C.  
D = k π , π 6 + n 2 π 5 ; k , n
D.  
D = k π , π 5 + n 2 π 3 ; k , n
Câu 10: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin 2 x + cos 2 2 x

A.  
max y = 4 ; min y = 3 4
B.  
max y = 3 ; min y = 2
C.  
max y = 4 ; min y = 2
D.  
max y = 3 , min y = 3 4
Câu 11: 1 điểm

Tìm chu kì của các hàm số sau y = tan x + tan x 2

A.  
T 0 = 3 π
B.  
T 0 = 2 π
C.  
T 0 = π 3
D.  
T 0 = π
Câu 12: 1 điểm

Tìm chu kì của các hàm số sau y = sin x

A.  
Hàm số không tuần hoàn
B.  
T 0 = 2 π
C.  
T 0 = π
D.  
T 0 = 4 π 2
Câu 13: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3

A.  
max y = 5 , min y = 1
B.  
max y = 5 , min y = 0
C.  
max y = 5 , min y = 3
D.  
max y = 5 , min y = 3
Câu 14: 1 điểm

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 2 cos 2 x + 1

A.  
max y = 1 , min y = 1 3
B.  
max y = 3 , min y = 1 3
C.  
max y = 2 , min y = 1 3
D.  
max y = 0 , min y = 1 3
Câu 15: 1 điểm

Xét sự biến thiên của hàm số y = sinx - cosx. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  π 4 ; 3 π 4
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3 π 4 ; 7 π 4
C.  
Hàm số đã cho có tập giá trị là [-1;1]
D.  
Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  π 4 ; 7 π 4

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 29 câu hỏi 1 giờ

157,40112,104

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Phần 2)Lớp 11Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

163,20912,551

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Nhận biết)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

149,53411,498

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 11Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

181,57313,963

Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

154,53211,883

Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án (phần 2)Lớp 11Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

184,14614,154

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán

1 mã đề 184 câu hỏi 1 giờ

159,18212,238