thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = tan ( x π 6 )

Câu 2: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = cot 2 ( 2 π 3 3 x )

Câu 3: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = tan 2 x sin x + 1 + cot ( 3 x + π 6 )

Câu 4: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = tan 5 x sin 4 x cos 3 x

Câu 5: 1 điểm

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cos 2 x 1 .

Câu 6: 1 điểm

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = sin 2 5 x . cos 2 5 x .

Câu 7: 1 điểm

Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cos x + cos 3 . x

Câu 8: 1 điểm

Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y = 1 sin x .

Câu 9: 1 điểm

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  y = f x = sin 2 x + 9 π 2

Câu 10: 1 điểm

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  y = f x = tan x + cot x

Câu 11: 1 điểm

Xét tính chẵn lẻ của hàm số  y = tan 7 2 x . sin 5 x

Câu 12: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau  y = 4 sin x cos x + 1
Câu 13: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau  y = 4 3 sin 2 2 x

Câu 14: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y = sin x 1 sin x  trong khoảng 0 < x < π  
Câu 1: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = 1 2 x sin 2 x .

A.  

A.  D = \ k π , k

B.  

B. D = \ π 2 + k 2 π , k 2 π , k .

C.  

C. D = \ π 2 + k π , k .

D.  
D. D = \ k π 2 , k .
Câu 2: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = 3 cos x + 1

A.  

A. D = \ π 2 + k 2 π , k .

B.  

B. D = \ k 2 π , k .

C.  

C. D = \ π + k 2 π , k .

D.  
D. D = \ π + k π , k .
Câu 3: 1 điểm

Tập xác định của hàm số   y = sin x 1

A.  

A. .

B.  
B. k π | k .
C.  
C. π 2 + k 2 π | k .
D.  
D. π 2 + k π | k .
Câu 4: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 1 sin x .

A.  

A. D = \ k 2 π , k .

B.  

B. D = \ π + k 2 π , k .

C.  

C. D = \ π 2 + k 2 π , k .

D.  
D. D = \ π 2 + k 2 π , k  .
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = tan 3 x  là

A.  

A. D = \ k π 3 , k .

B.  

B. D = \ π 6 +    k π 3 , k .

C.  

C. D = \ k π , k .

D.  
D. D = \ π 2 + k π , k .
Câu 6: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số  y = tan x sin x 1

A.  

A.  .

B.  

B. \ π 2 + k 2 π , k .

C.  

C. \ π 2 + k π , k .

D.  

D. \ k π , k .

Câu 7: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = tan 2 x + π 6  

A.  

A. \ π 2 + k π , k .

B.  

B. \ π 6 + k π 2 , k .

C.  

C. \ π 6 + k π , k .

D.  

D. \ π 6 + k π 2 , k .

Câu 8: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = 1 cos x + cot x .

A.  

A. \ k π ,    k .

B.  

B. ; 1 .

C.  

C. \ π 2 + k π , k .

D.  

D. 1 ; 1 \ 0 .

Câu 9: 1 điểm

Hàm số  y = sin x 1 3 + sin x có tập xác định là 

A.  

A. \ π 2 + k 2 π | k

B.  

B. .

C.  

C. .

D.  

D. π 2 + k 2 π | k .

Câu 10: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 sin x .

A.  

\ k π | k .

B.  

\ π 2 + k 2 π | k .

C.  

.

D.  

\ k 2 π | k .

Câu 11: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = cot x cos x 1  

A.  

A. \ k π 2 , k .

B.  

B. \ π 2 + k π , k .

C.  

C. \ k π , k .

D.  
D. \ k 2 π , k .
Câu 12: 1 điểm

Tập xác định của hàm số f x = 1 1 cos x  

A.  

A. \ 2 k + 1 π 2 k .

B.  

B. \ 2 k + 1 π k .

C.  

C. \ k π k .

D.  
D. \ k 2 π k .
Câu 13: 1 điểm
Tìm tập xác định D của hàm số  y = 1 sin x π 2
A.  

A.  D = R \ ( 2 k + 1 ) π , k

B.  

D = R \ k π 2 , k

C.  

  D = R \ ( 2 k + 1 ) π 2 , k

D.  
D = R \ k π , k
Câu 14: 1 điểm

Hàm số y = tan 2 x 1 tan x  có tập xác định là

A.  

A. .

B.  

B. \ π 4 + k π 2 | k .

C.  

C. \ π 2 + k π | k .

D.  
D. \ π 4 + k π 2 , π 2 + k π | k .
Câu 15: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 3 + cot x 2 cos x + 1  là:

A.  

A.  \ k π k .

B.  

\ k 2 π k .

C.  

C.  \ π + k 2 π k .

D.  
\ π 2 + k 2 π k .
Câu 16: 1 điểm

Cho các hàm số

1 y = sin 3 x . 2 y = tan x + 3 cos 2 x + 2 . 3 y = 2 cos x 1 sin 2 x + 1

4 y = 1 sin x .   5 y = 2 cos x + 3 sin x + 1 .

Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là 

A.  
4  .
B.  
1 .
C.  
3 .
D.  
2
Câu 17: 1 điểm

 Tập xác định của hàm số y = cos x 2 1 + sin x  

A.  

A. \ k π | k .

B.  

B. \ π 2 + k π | k .

C.  

C. \ k 2 π | k .

D.  
D. \ π 2 + k 2 π | k .
Câu 18: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 1 s inx + 1  

A.  

A. \ π 2 + k 2 π , k .

B.  

B. \ π 2 + k 2 π , k .

C.  

C. \ π 2 + k π , k .

D.  
D. .
Câu 19: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = s inx + 1 s inx 2  

A.  

A.  2 ; +

B.  
B.  2 ; +
C.  
C. \ 2 .
D.  
D. .
Câu 20: 1 điểm

Hàm số  y = 2 sin x + 1 1 cos x xác định khi

A.  

A. x π 2 + k 2 π .

B.  
B. x k π .
C.  
C. x k 2 π .
D.  
x π 2 + k π
Câu 21: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  

Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = cot x  đều là hàm số chẵn.

B.  

Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tan x  đều là hàm số lẻ.

C.  

Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tan x  đều là hàm số chẵn.

D.  

Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = cot x  đều là hàm số lẻ.

Câu 22: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A.  
y= cot 4x .
B.  
B. y =   tan   6 x .
C.  
C. y =   sin   2 x .
D.  
D. y =   cos   x .
Câu 23: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A.  

A. y = tan x .

B.  
B. y = cos x .
C.  
C. y = sin x .
D.  
D. y = cot x .
Câu 24: 1 điểm

 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

A. y = cos x .

B.  
B. y = tan x .
C.  
C. y = s i n x .
D.  
D. y = cot x .
Câu 25: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  

A. y = 1 + sin x .

B.  
B. y = x . tan x .
C.  
C. y = sin 5 x .
D.  
D. y = cos x . sin 2 x .
Câu 26: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A.  

A. y = 2 sin x .

B.  
B. y = 2 sin 2 x .
C.  
C. y = sin x cos x .
D.  
D. y = 2 cos x
Câu 27: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?

A.  

A. y = sin π 2 x .

B.  
B. y = tan x .
C.  
y = sin x .
D.  
y = sin x + π 6 .
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y = 1 cos x . Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số có tập xác định là \ 0 .

B.  
Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.  

Hàm số đó là hàm số lẻ trên D = \ π 2 + k π , k .

D.  

Hàm số đó là hàm số lẻ trên .

Câu 29: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  

A. y = x 2 cos x .

B.  
B. y = sin 2 x .
C.  
C. y = sin 2 x .
D.  
D. y = cos 2 x .
Câu 30: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?

A.  

A. y = sin x + π 4 + tan x + π 4 .

B.  

B. y = tan x 1 sin x .

C.  

y = sin 4 x cos 4 x .

D.  
y = cos x .
Câu 31: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A.  

A. y = cot x .

B.  
B. y = sin x .
C.  
C. y = tan x .
D.  
D. y = cos x
Câu 32: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.  

y = cos x + π 3 .

B.  
y = sin x .
C.  
y = 1 sin x .
D.  
y = sin x + cos x .
Câu 33: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

A. y = tan x .

B.  
B. y = sin x .
C.  
C. y = cos x .
D.  
D. y = cot x .
Câu 34: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π ?

A.  

A. y = sin x .

B.  
B. y = 2 sin x .
C.  
C. y = sin 2 x .
D.  
D. y = 2 + sin x .
Câu 35: 1 điểm

Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T = π 2 ?

A.  

A. y = tan x 3 .

B.  
B. y = tan x 2 .
C.  
C. y = tan 3 x .
D.  
D. y = tan 2 x .
Câu 36: 1 điểm

Chọn khẳng định sai?

A.  

Hàm số y = tan x + sin x  là hàm số tuần hoàn với chu kì  2 π .

B.  

Hàm số y = cos x  là hàm số tuần hoàn với chu kì  2 π .

C.  

Hàm số y = cot x + tan x  là hàm số tuần hoàn với chu kì  π .

D.  

Hàm số y = sin x  là hàm số tuần hoàn với chu kì  π

Câu 37: 1 điểm

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot 3 x + π 6  

A.  

A. π .

B.  
B. 2 π 3 .
C.  
C. π 3 .
D.  
D. 2 π  .
Câu 38: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số y = sin x  tuần hoàn với chu kì π .

B.  

Hàm số y = tan x  tuần hoàn với chu kì 2 π .

C.  

Hàm số y = cos x  tuần hoàn với chu kì π 2 .

D.  

Hàm số y = cot x  tuần hoàn với chu kì π .

Câu 39: 1 điểm

Trong bốn hàm số: 1 y = cos 2 x ;    2 y = sin x    ;    3    y = tan 2 x    ;    4 y = cot 4 x  có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?

A.  
3 .
B.  
2 .
C.  
0 .
D.  
1 .
Câu 40: 1 điểm

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A.  

y = cos x  tuần hoàn với chu kỳ π .

B.  

y = cos x  là hàm nghịch biến trên 0 ; π .

C.  

y = cos x  là hàm chẵn.

D.  
y = cos x  có tập xác định .
Câu 41: 1 điểm

Hàm số y = 1 1 + tan 2 x + 1 1 + cot 2 2 x  có chu kì là:

A.  

A. T = π 2 .

B.  
B. T = 2 π .
C.  
C. T = π .
D.  
D. T = 4 π .
Câu 42: 1 điểm

Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x  

A.  

A. π .

B.  
B. 2 π .
C.  
C. k π , ( k ).
D.  
D. k 2 π , ( k ).
Câu 43: 1 điểm

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = tan x  

A.  

A.  2 π

B.  
B.  π
C.  
C.  π 2
D.  
3 π
Câu 44: 1 điểm

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số  y = cos x

A.  

A. T = π 2 .

B.  
B. T = π .
C.  
C. T = 2 .
D.  
D. T = 2 π .
Câu 45: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 cos 2 x 5  lần lượt là

A.  

A. 8  và -2 .

B.  
2  và 8 .
C.  
-5  và 3 .
D.  
-5  và 2 .
Câu 46: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 2 sin x + π 4  lần lượt là

A.  
4  và 7 .
B.  
5  và 9 .
C.  
-2  và 7 .
D.  
D. -2  và 2 .
Câu 47: 1 điểm

Tìm tập giá trị của hàm số y = 2 cos 3 x + 1 .

A.  

A. 3 ; 1 .

B.  
B. 3 ; 1 .
C.  
C. 1 ; 3 .
D.  
D. 1 ; 3 .
Câu 48: 1 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3 cos x + 4  

A.  
A. 7.
B.  
5 .
C.  
8 .
D.  
6 .
Câu 49: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3 sin x + π 4  là:

A.  
0.
B.  
-3.
C.  
3.
D.  
-1.
Câu 50: 1 điểm

Hàm số y = sin x  có tập giá trị là:

A.  

A. .

B.  
B. 1 ; 1 .
C.  
C. π ; π .
D.  
D.  0 ; π
Câu 51: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sin x + 1  là

A.  

A. 1 .

B.  
B. 1 .
C.  
C. 1 2 .
D.  
D. 3 .
Câu 52: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 1  lần lượt là

A.  

A. 2   2 .

B.  
B. 4 2   8 .
C.  
C. 2  và 4 .
D.  
  4 2 1 7 .
Câu 53: 1 điểm

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x

A.  
2 và -1 .
B.  
2  và 0 .
C.  
2  và 1 .
D.  
3  và 1 .
Câu 54: 1 điểm

Cho hàm số y = sin x  trên đoạn [ - 3 π 2 ; 5 π 2 ]  có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị âm.

Hình ảnh

A.  
A. Media VietJack.
B.  
B. Media VietJack.
C.  
C. Media VietJack.
D.  
D. Media VietJack.
Câu 55: 1 điểm

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 3 2 cos 2 x  lần lượt là

A.  

y max = 5 , y min = 1 .

B.  
y max = 1 , y min = 1 .
C.  
y max = 3 , y min = 1 .
D.  
y max = 5 , y min = 1 .
Câu 56: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 cos x sin x .

A.  

A. M = 11 2 .

B.  
B. M = 5 .
C.  
C. M = 3 .
D.  
D. M = 6 .
Câu 57: 1 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x 1  trên đoạn π 6 ; 3 π 8 . khi đó M . m  bằng

A.  
-1.
B.  
B.  2 2 2 .
C.  
  2 2 .
D.  
2 2 2.
Câu 58: 1 điểm

Tập giá trị hàm số y= 5sinx- 12cosx 

A.  

A. 12 ; 5 .

B.  
B. 13 ; 13 .
C.  
C. 17 ; 17 .
D.  
D. 13 ; 13 .
Câu 59: 1 điểm

Hàm số y = 4 11 cos 3 x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?

A.  
A. 15 .
B.  
14 .
C.  
13.
D.  
23.
Câu 60: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 sin 2 x + 12 cos 2 x  

A.  
A. 10 .
B.  
B. 12 .
C.  
17 .
D.  
13 .
Câu 61: 1 điểm

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

A. y = cot x .

B.  
B. y = sin 2 x .
C.  
C. y = sin x .
D.  
D. y = cos 2 x .
Câu 62: 1 điểm

Cho đồ thị với x π ; π . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

A. y = cos x .

B.  
B. y = cos x .
C.  
C. y = sin x .
D.  
D. y = cos x
Câu 63: 1 điểm

Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x , hãy tìm số nghiệm của phương trình: sin x = 1 2018  trên đoạn 5 π 2 ; 5 π 2 .

Hình ảnh

A.  
A. 4 .
B.  
6 .
C.  
10 .
D.  
5 .
Câu 64: 1 điểm

Hình bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

A. y = cos 2 x 3 .

B.  
B. y = sin 2 x 3 .
C.  
C.  y = cos 3 x 2
D.  
D. y = sin 3 x 2
Câu 65: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A.  y = sin 3 x 2 .

B.  
B.  y = sin 2 x 3 .
C.  
C.  y = cos 3 x 2 .
D.  
D.  y = cos 2 x 3 .
Câu 66: 1 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.  

Hàm số y = cos x  tuần hoàn với chu kì 2 π .

B.  

Hàm số y = sin x  nghịch biến trên khoảng π 2 ; π .

C.  

Hàm số  y = cot x  đồng biến trên khoảng π 2 ; π .

D.  

Hàm số  y = tan x  tuần hoàn với chu kì π .

Câu 67: 1 điểm

Hàm số y = tan x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

A. 0 ; π .

B.  
B. 3 π 2 ; π 2 .
C.  
C. 3 π 2 ; π 2
D.  
D. 2 π ; π .
Câu 68: 1 điểm

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  

Hàm số y = cot x  đồng biến trên khoảng 0 ; π .

B.  

Hàm số y = sin x  đồng biến trên khoảng 3 π 2 ; 5 π 2 .

C.  

Hàm số y = sin x  nghịch biến trên khoảng π ; 2 π .

D.  

Hàm số y = cos x  đồng biến trên khoảng π 2 ; π 2 .

Câu 69: 1 điểm

Cho hàm số y = sin x . Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số đã cho là hàm lẻ.
B.  

Hàm số đã cho có tập giá trị là 1 ; 1 .

C.  

Hàm số đã cho đồng biến trên 0 ; 2 π .

D.  
Hàm số đã cho có tập xác định .
Câu 70: 1 điểm

Cho ba hàm số y = s in  x ; y = cos  x   ;  y =  tan  x . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên 0 ; 3 π 2 ?

A.  
A. 1 .
B.  
3 .
C.  
0 .
D.  
2 .
Câu 71: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số  y = 2019 sin x .

A.  

D = .

B.  

B. D = \ 0 .

C.  

  D = \ k π , k .
D.  
D = \ π 2 + k π , k .
Câu 72: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 sin x cos x 1 .

A.  

A.  D = .

B.  

D = \ π 2 + k π , k .

C.  

D = \ k π , k .

D.  
D = \ k 2 π , k .
Câu 73: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 sin x π 2 .

A.  

D = \ k π 2 , k .

B.  

B.  D = \ k π , k .

C.  

D = \ 1 + 2 k π 2 , k .

D.  
D = \ 1 + 2 k π , k .
Câu 74: 1 điểm
Tìm tập xác định D của hàm số  y = 1 sin x cos x .
A.  

A.  D = .

B.  

D = \ π 4 + k π , k .

C.  

C. D = \ π 4 + k 2 π , k .

D.  
D = \ π 4 + k π , k .
Câu 75: 1 điểm

Hàm số y = tan x + cot x + 1 sin x + 1 cos x  không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  

k 2 π ; π 2 + k 2 π  với  k .

B.  

π + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π  với k .

C.  

π 2 + k 2 π ; π + k 2 π  với k .

D.  
π + k 2 π ; 2 π + k 2 π  với k .
Câu 76: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = cot 2 x π 4 + sin 2 x .

A.  

A.  D = \ π 4 + k π , k .

B.  

D = .

C.  

D = \ π 8 + k π 2 , k .

D.  
D.  D = .
Câu 77: 1 điểm
Tìm tập xác định D của hàm số  y = 3 tan 2 x 2 π 4 .
A.  

A.  D = \ 3 π 2 + k 2 π , k .

B.  

B.  D = \ π 2 + k 2 π , k .

C.  

D = \ 3 π 2 + k π , k .

D.  
D.  D = \ π 2 + k π , k .
Câu 78: 1 điểm

Hàm số y = cos 2 x 1 + tan x  không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  

π 2 + k 2 π ; 3 π 4 + k 2 π  với  k .

B.  

π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π  với k .

C.  

3 π 4 + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π  với k .

D.  
π + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π  với k .
Câu 79: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 tan x 5 1 sin 2 x .

A.  

A.  D = \ π 2 + k 2 π , k .

B.  

B.  D = \ π 2 + k π , k .

C.  

  D = \ π + k π , k .

D.  
D.  cos x ± 1 sin x 0 x k π , k .
Câu 80: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x + 2 .

A.  

D = .

B.  
  D = 2 ; + .
C.  
  D = 0 ; 2 π .
D.  
D.  D = .
Câu 81: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x 2 .

A.  

D = .

B.  
\ k π , k .
C.  
  D = 1 ; 1 .
D.  
D.  D = .
Câu 82: 1 điểm

Tìm tập xác định D  của hàm số y = 1 1 sin x .

A.  

A.  D = \ k π , k .

B.  

B.  D = \ π 2 + k π , k .

C.  

C.  D = \ π 2 + k 2 π , k .

D.  
D.  D = .
Câu 83: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 sin 2 x 1 + sin 2 x .

A.  

A.  D = .

B.  

B.  D = .

C.  

C.  D = π 6 + k 2 π ; 5 π 6 + k 2 π , k .

D.  
D = 5 π 6 + k 2 π ; 13 π 6 + k 2 π , k .
Câu 84: 1 điểm
Tìm tập xác định D của hàm số  y = 5 + 2 cot 2 x sin x + cot π 2 + x .
A.  

A.  D = \ k π 2 , k .

B.  

B. D = \ π 2 + k π , k .

C.  

D = .

D.  
D = \ k π , k .
Câu 85: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan π 2 cos x .

A.  

A. D = \ π 2 + k π , k .

B.  

D = \ π 2 + k 2 π , k .

C.  

C. D = .

D.  
D. D = \ k π , k .
Câu 86: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

A.  y = sin x .

B.  
B.  y = cos x .
C.  
C.  y = tan x .
D.  
y = cot x .
Câu 87: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

A.  y =    sin x .

B.  

B. y = cos x sin x .

C.  

C.  y = cos x + sin 2 x .

D.  
D.  y = cos x sin x .
Câu 88: 1 điểm
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.  

A. y = sin 2 x .

B.  
B. y = x cos x .
C.  
C. y = cos x . cot x .
D.  
D. y = tan x sin x .
Câu 89: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

A. y = sin x .

B.  
B. y = x 2 sin x .
C.  
y = x cos x .
D.  
D. y = x + sin x .
Câu 90: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A.  

A.   y = sin x cos 2 x .

B.  

B.   y = sin 3 x . cos x π 2 .

C.  

C.   y = tan x tan 2 x + 1 .

D.  
D.   y = cos x sin 3 x .
Câu 91: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  

A. y = cos x + sin 2 x .

B.  

B. y = sin x + cos x .

C.  

C. y = cos x .

D.  
D. y = sin x . cos 3 x .
Câu 92: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A.  

A.  y = cot 4 x .

B.  
B.  y = sin x + 1 cos x .
C.  
C.  y = tan 2 x .
D.  
y = cot x .
Câu 93: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  

A.   y = sin π 2 x .

B.  
B.   y = sin 2 x .
C.  
C.   y = cot x cos x .
D.  
D.  y = tan x sin x .
Câu 94: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.  

A.  y = 1 sin 2 x .

B.  

B. y = cot x . sin 2 x .

C.  

C.  y = x 2 tan 2 x cot x .

D.  
y = 1 + cot x + tan x .
Câu 95: 1 điểm

Cho hàm số f x = sin 2 x   g x = tan 2 x .  Chọn mệnh đề đúng

A.  

f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ.

B.  

f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.

C.  

f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn.

D.  

f x   g x  đều là hàm số lẻ.

Câu 96: 1 điểm

Cho hai hàm số f x = cos 2 x 1 + sin 2 3 x   g x = sin 2 x cos 3 x 2 + tan 2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

f x  lẻ và g x  chẵn.

B.  

f x   g x  chẵn.

C.  

f x  chẵn, g x  lẻ.

D.  
f x   g x  lẻ.
Câu 97: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A.  

y = 1 sin 3 x .

B.  
y = sin x + π 4 .
C.  
y = 2 cos x π 4 .
D.  
y = sin 2 x .
Câu 98: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  

Đồ thị hàm số y = sin x  đối xứng qua gốc tọa độ O

B.  

Đồ thị hàm số y = cos x  đối xứng qua trục Oy

C.  

Đồ thị hàm số y = tan x  đối xứng qua trục Oy.

D.  

Đồ thị hàm số y = tan x  đối xứng qua gốc tọa độ O

Câu 99: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.  

  y = 2 cos x + π 2 + sin π 2 x .

B.  

B.  y = sin x π 4 + sin x + π 4 .

C.  

C.   y = 2 sin x + π 4 sin x .

D.  
D.   y = sin x + cos x .
Câu 100: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?

A.  

A.  y = x 4 + cos x π 3 .

B.  

B.  y = x 2017 + cos x π 2 .

C.  

C.  y = 2015 + cos x + sin 2018 x .

D.  
D.  y = tan 2017 x + sin 2018 x .
Câu 101: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  

Hàm số y = sin x  tuần hoàn với chu kì  2 π .

B.  

Hàm số y = cos x  tuần hoàn với chu kì  2 π .

C.  

Hàm số y = tan x  tuần hoàn với chu kì  2 π .

D.  

Hàm số y = cot x  tuần hoàn với chu kì π .

Câu 102: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A.  

A.  y = sin x

B.  
B.  y = x + sin x
C.  
y = x cos x .
D.  
D.  y = sin x x .
Câu 103: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

A.  

A.  y = cos x .

B.  
B.  y = cos 2 x .
C.  
C.  y = x 2 cos x
D.  
D.  y = 1 sin 2 x .
Câu 104: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = sin 5 x π 4 .

A.  

A.  T = 2 π 5 .

B.  
  T = 5 π 2 .
C.  
  T = π 2 .
D.  
T = π 8 .
Câu 105: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = cos x 2 + 2016 .
A.  

A.  T = 4 π .

B.  
B.  T = 2 π .
C.  
C.  T = 2 π .
D.  
D.  T = π .
Câu 106: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = 1 2 sin 100 π x + 50 π .
A.  

  T = 1 50 .

B.  
  T = 1 100 .
C.  
   T = π 50 .
D.  
  T = 200 π 2 .
Câu 107: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = cos 2 x + sin x 2 .

A.  

A.  T = 4 π .

B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = π .
D.  
D.  T = π 2 .
Câu 108: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = cos 3 x + cos 5 x .
A.  

A.  T = π .

B.  
B.  T = 3 π .
C.  
C.  T = 2 π .
D.  
D.  T = 5 π .
Câu 109: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = 3 cos 2 x + 1 2 sin x 2 3 .

A.  

T = 2 π .

B.  
T = 4 π
C.  
C.  T = 6 π
D.  
  T = π .
Câu 110: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = sin 2 x + π 3 + 2 cos 3 x π 4 .

A.  

A.  T = 2 π .

B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = 3 π .
D.  
T = 4 π .
Câu 111: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3 π x .

A.  

  T = π 3 .

B.  
  T = 4 3 .
C.  
  T = 2 π 3 .
D.  
D.  T = 1 3 .
Câu 112: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3 x + cot x .

A.  

A.  T = 4 π .

B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = 3 π .
D.  
D.  T = π 3 .
Câu 113: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = cot x 3 + sin 2 x .
A.  

A.  T = 4 π .

B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = 3 π .
D.  
D.  T = π 3 .
Câu 114: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = sin x 2 tan 2 x + π 4 .
A.  

A.  T = 4 π .

B.  
B.  T = π .
C.  
C.  T = 3 π .
D.  
T = 2 π .
Câu 115: 1 điểm
Tìm chu kì T của hàm số  y = 2 cos 2 x + 2017.
A.  

A. T = 3 π .

B.  
B.  T = 2 π .
C.  
C. T = π .
D.  
D. T = 4 π .
Câu 116: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = 2 sin 2 x + 3 cos 2 3 x .

A.  

T = π .

B.  
T = 2 π .
C.  
T = 3 π .
D.  
D.  T = π 3 .
Câu 117: 1 điểm

Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3 x cos 2 2 x .

A.  

T = π .

B.  
  T = π 3 .
C.  
T = π 2 .
D.  
  T = 2 π .
Câu 118: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có chu kì khác π ?

A.  

A.  y = sin π 3 2 x .

B.  

y = cos 2 x + π 4 .

C.  

y = tan 2 x + 1 .

D.  
y = cos x sin x .
Câu 119: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2 π ?

A.  

y = cos 3 x .

B.  
  y = sin x 2 cos x 2 .
C.  
  y = sin 2 x + 2 .
D.  
  y = cos 2 x 2 + 1 .
Câu 120: 1 điểm

Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

A.  

A. y = cos x    y = cot x 2 .

B.  

B. y = sin x  và  y = tan 2 x .

C.  

C. y = sin x 2  và  y = cos x 2 .

D.  
D. y = tan 2 x   y = cot 2 x .
Câu 121: 1 điểm

Cho hàm số y = sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng π 2 ; π , nghịch biến trên khoảng π ; 3 π 2 .

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng 3 π 2 ; π 2 , nghịch biến trên khoảng π 2 ; π 2 .

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng 0 ; π 2 , nghịch biến trên khoảng π 2 ; 0 .

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng π 2 ; π 2 , nghịch biến trên khoảng π 2 ; 3 π 2 .

Câu 122: 1 điểm

Với x 31 π 4 ; 33 π 4 , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số y = cot x  nghịch biến.

B.  

Hàm số y = tan x  nghịch biến.

C.  

Hàm số y = sin x  đồng biến.

D.  
Hàm số y = cos x  nghịch biến.
Câu 123: 1 điểm

Với x 0 ; π 4 , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Cả hai hàm số y = sin 2 x y = 1 + cos 2 x đều nghịch biến.

B.  

Cả hai hàm số y = sin 2 x y = 1 + cos 2 x  đều đồng biến.

C.  

Hàm số y = sin 2 x nghịch biến, hàm số y = 1 + cos 2 x đồng biến.

D.  

Hàm số y = sin 2 x đồng biến, hàm số  y = 1 + cos 2 x   nghịch biến.

Câu 124: 1 điểm
Hàm số y = sin 2 x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  

0 ; π 4 .

B.  
π 2 ; π .
C.  
π ; 3 π 2 .
D.  
3 π 2 ; 2 π .
Câu 125: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng π 3 ; π 6 ?

A.  

A. y = tan 2 x + π 6 .

B.  

B. y = cot 2 x + π 6 .

C.  

C. y = sin 2 x + π 6 .

D.  
D. y = cos 2 x + π 6 .
Câu 126: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = cos x π 2  được suy từ đồ thị C  của hàm số y = cos x  bằng cách:

A.  

Tịnh tiến C  qua trái một đoạn có độ dài là π 2 .

B.  

Tịnh tiến C  qua phải một đoạn có độ dài là π 2 .

C.  

Tịnh tiến C  lên trên một đoạn có độ dài là π 2 .

D.  

Tịnh tiến C  xuống dưới một đoạn có độ dài là π 2 .

Câu 127: 1 điểm
Đồ thị hàm số y = sin x  được suy từ đồ thị C  của hàm số y = cos x  bằng cách:
A.  

Tịnh tiến C  qua trái một đoạn có độ dài là π 2 .

B.  

Tịnh tiến C  qua phải một đoạn có độ dài là π 2 .

C.  

Tịnh tiến C  lên trên một đoạn có độ dài là π 2 .

D.  

Tịnh tiến C  xuống dưới một đoạn có độ dài là π 2 .

Câu 128: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = sin x  được suy từ đồ thị C  của hàm số y = cos x + 1  bằng cách:

A.  

Tịnh tiến C  qua trái một đoạn có độ dài là π 2  và lên trên 1 đơn vị.

B.  

Tịnh tiến C  qua phải một đoạn có độ dài là π 2  và lên trên 1 đơn vị.

C.  

Tịnh tiến C  qua trái một đoạn có độ dài là π 2  và xuống dưới 1 đơn vị.

D.  

Tịnh tiến C  qua phải một đoạn có độ dài là π 2  và xuống dưới 1 đơn vị.

Câu 129: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A.  y = 1 + sin 2 x .

B.  
B.  y = cos x .
C.  
C.  y = sin x .
D.  
D.  y = cos x .
Câu 130: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A.  y = sin x 2 .

B.  
B.  y = cos x 2 .
C.  
C.  y = cos x 4 .
D.  
D.  y = sin x 2 .
Câu 131: 1 điểm
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = cos 2 x 3 .

B.  
B. y = sin 2 x 3 .
C.  
C. y = cos 3 x 2 .
D.  
y = sin 3 x 2 .
Câu 132: 1 điểm
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D
Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y = sin x π 4 .
B.  
y = cos x + 3 π 4 .
C.  
y = 2 sin x + π 4 .
D.  
y = cos x π 4 .
Câu 133: 1 điểm
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.Hình ảnh
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.  
y = sin x π 4 .
B.  

y = cos x π 4 .

C.  
y = 2 sin x + π 4 .
D.  
y = 2 cos x + π 4 .
Câu 134: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = sin x .

B.  
B. y = sin x .
C.  
C. y = sin x .
D.  
y = sin x .
Câu 135: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = cos x .

B.  
B. y = cos x
C.  
C. y = cos x .
D.  
y = cos x .
Câu 136: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = sin x .

B.  
B. y = sin x .
C.  
C. y = cos x .
D.  
y = cos x .
Câu 137: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = tan x .

B.  
B. y = cot x .
C.  
C. y = tan x .
D.  
y = cot x .
Câu 138: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y = sin x π 2 1.
B.  
y = 2 sin x π 2 .
C.  
y = sin x π 2 1.
D.  

y = sin x + π 2 + 1.

Câu 139: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
A. y = 1 + sin x .
B.  
B. y = sin x .
C.  
y = 1 + cos x
D.  
y = 1 + sin x
Câu 140: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hình ảnh

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  

A. y = 1 + sin x .

B.  
B. y = sin x .
C.  
C. y = 1 + cos x .
D.  
D. y = 1 + sin x .
Câu 141: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3 sin x 2.

A.  
M = 1 ,   m = 5.
B.  

M = 3 ,   m = 1.

C.  
M = 2 ,   m = 2.
D.  
M = 0 ,   m = 2.
Câu 142: 1 điểm
Tìm tập giá trị T của hàm số  y = 3 cos 2 x + 5.
A.  

A. T = 1 ; 1 .

B.  
B. T = 1 ; 11 .
C.  
C. T = 2 ; 8 .
D.  
T = 5 ; 8 .
Câu 143: 1 điểm

Tìm tập giá trị T của hàm số y = 5 3 sin x .

A.  
A. T = 1 ; 1 .
B.  
B. T = 3 ; 3 .
C.  
C. T = 2 ; 8 .
D.  
T = 5 ; 8 .
Câu 144: 1 điểm
Cho hàm số y = 2 sin x + π 3 + 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
y 4 ,   x .
B.  
y 4 ,   x .
C.  
y 0 ,   x .
D.  
y 2 ,   x .
Câu 145: 1 điểm

Hàm số y = 5 + 4 sin 2 x cos 2 x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 146: 1 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin 2016 x + 2017 .
A.  

A. m = 2016 2 .

B.  
B. m = 2 .
C.  
C. m = 1.
D.  
D. m = 2017 2 .
Câu 147: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 cos x + 1 .

A.  

A. m = 1 2 .

B.  
B. m = 1 2 .
C.  
C. m = 1.
D.  
m = 2 .
Câu 148: 1 điểm
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x . Tính  P = M m .
A.  

A. P = 4.

B.  
B. P = 2 2 .
C.  
C. P = 2 .
D.  
D. P = 2.
Câu 149: 1 điểm

Tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x cos 2017 x .

A.  

A. T = 2 ; 2 .

B.  
B. T = 4034 ; 4034 .
C.  
C. T = 2 ; 2 .
D.  
T = 0 ; 2 .
Câu 150: 1 điểm
Hàm số y = sin x + π 3 sin x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 151: 1 điểm

Hàm số y = sin 4 x cos 4 x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
x 0 = k 2 π ,    k .
B.  

x 0 = k π ,    k .

C.  
x 0 = π + k 2 π ,    k .
D.  

x 0 = π 2 + k π ,    k .

Câu 152: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số  y = 1 2 cos 3 x .
A.  
M = 3 ,   m = 1.
B.  
M = 1 ,   m = 1.
C.  
M = 2 ,   m = 2.
D.  
M = 0 ,   m = 2.
Câu 153: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y = 4 sin 2 x + 2 sin 2 x + π 4 .
A.  

A. M = 2 .

B.  
B. M = 2 1.
C.  
C. M = 2 + 1.
D.  
 D. M = 2 + 2.
Câu 154: 1 điểm
Tìm tập giá trị T của hàm số  y = sin 6 x + cos 6 x .
A.  

A. T = 0 ; 2 .

B.  
B. T = 1 2 ; 1 .
C.  
C. T = 1 4 ; 1 .
D.  
T = 0 ; 1 4 .
Câu 155: 1 điểm

Cho hàm số y = cos 4 x + sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

A. y 2 ,   x .

B.  
B. y 1 ,   x .
C.  
y 2 ,   x .
D.  

y 2 2 ,   x .

Câu 156: 1 điểm

Hàm số y = 1 + 2 cos 2 x  đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
x 0 = π + k 2 π ,    k .
B.  
x 0 = π 2 + k π ,    k .
C.  
x 0 = k 2 π ,    k .
D.  
x 0 = k π ,    k .
Câu 157: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y = sin 2 x + 2 cos 2 x .

A.  

A. M = 3 ,   m = 0.

B.  
B. M = 2 ,   m = 0.
C.  
C. M = 2 ,   m = 1.
D.  
M = 3 ,   m = 1.
Câu 158: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 1 + tan 2 x .

A.  

A. M = 1 2 .

B.  
B. M = 2 3 .
C.  
M = 1.
D.  
M = 2.
Câu 159: 1 điểm

Gọi m,M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8 sin 2 x + 3 cos 2 x . Tính P = 2 M m 2 .

A.  
P = 1.
B.  
P = 2.
C.  
P = 112.
D.  
P = 130.
Câu 160: 1 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin 2 x + 3 sin 2 x .
A.  
m = 2 3 .
B.  
B. m = 1.    
C.  
m = 1.
D.  
m = 3 .
Câu 161: 1 điểm
Tìm tập giá trị T của hàm số   y = 12 sin x 5 cos x .
A.  

A. T = 1 ; 1 .

B.  
B. T = 7 ; 7 .
C.  
C. T = 13 ; 13 .
D.  
T = 17 ; 17 .
Câu 162: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y = 4 sin 2 x 3 cos 2 x .
A.  
M = 3.
B.  
B. M = 1.
C.  
M = 5.
D.  
M = 4.
Câu 163: 1 điểm
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x 4 sin x + 5 . Tính  P = M 2 m 2 .
A.  
P = 1.
B.  
P = 7.
C.  
P = 8.
D.  

P = 2.

Câu 164: 1 điểm

Hàm số y = cos 2 x cos x  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 165: 1 điểm

Hàm số y = cos 2 x + 2 sin x + 2  đạt giá trị nhỏ nhất tại x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
x 0 = π 2 + k 2 π ,    k .
B.  
x 0 = π 2 + k 2 π ,    k .
C.  
x 0 = π + k 2 π ,    k .
D.  
x 0 = k 2 π ,    k .
Câu 166: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số  y = sin 4 x 2 cos 2 x + 1
A.  
M = 2 ,   m = 2.
B.  
M = 1 ,   m = 0.
C.  
M = 4 ,   m = 1.
D.  
M = 2 ,   m = 1.
Câu 167: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 4 sin 4 x cos 4 x .

A.  

A. m = 3.

B.  
  B. m = 1.
C.  
C. m = 3.
D.  
m = 5.
Câu 168: 1 điểm
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số  y = 7 3 cos 2 x .
A.  
M = 10 ,   m = 2.
B.  
M = 7 ,   m = 2.
C.  
M = 10 ,   m = 7 .
D.  
M = 0 ,   m = 1.
Câu 169: 1 điểm

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y = 4 sin π 178 t 60 + 10  với t   0 < t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

A.  
28 tháng 5.
B.  
29 tháng 5.
C.  
30 tháng 5.
D.  
31 tháng 5
Câu 170: 1 điểm

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h = 3 cos π t 8 + π 4 + 12.  Mực nước của kênh cao nhất khi:

A.  
13  (giờ).
B.  
14   (giờ).
C.  
15  (giờ).
D.  
16   (giờ).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 : Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,975 lượt xem 82,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 4: Giới hạn
Bài 1: Giới hạn của dãy số
Lớp 11;Toán

104 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

173,154 lượt xem 93,226 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

109 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

156,515 lượt xem 84,266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 4: Vi phân
Lớp 11;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,900 lượt xem 90,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 4: Giới hạn
Bài 3: Hàm số liên tục
Lớp 11;Toán

19 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

151,062 lượt xem 81,333 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp cao của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 5: Đạo hàm cấp hai
Lớp 11;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,858 lượt xem 81,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Lớp 11;Toán

141 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,346 lượt xem 90,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán

105 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,058 lượt xem 96,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2. Ý nghĩa của đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,067 lượt xem 81,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!