thumbnail

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án

Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 29 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

157,394 lượt xem 12,104 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số y   =   2 sin x cos x   +   cos 2 x có giá trị lớn nhất là

A.  
3
B.  
2 2
C.  
2
D.  
2
Câu 2: 1 điểm

Hàm số   y   =   ( sin x     cos x ) 2   +   cos 2 x có giá trị nhỏ nhất là:

A.  
-1
B.  
1 - 2
C.  
0
D.  
1 + 2
Câu 3: 1 điểm

Hàm số   y   =   2 cos 2 x     1 là hàm tuần hoàn với chu kì:

A.  
T = π.
B.  
T = 2π.
C.  
T = π2.
D.  
T = π/2.
Câu 4: 1 điểm

Hàm số y   =   sin ( π / 2 - x )   +   c o t x / 3 là hàm tuần hoàn với chu kì:

A.  
T = π.
B.  
T = 2π.
C.  
T = 3π.
D.  
T = 6π.
Câu 5: 1 điểm

Hình ảnh

Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y = sinx/2
B.  
y = cosx/2
C.  
y = - cosx/4
D.  
y = sin( - x/2)
Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y =   sin x 2
B.  
B. y = sinx
C.  
C. y   =   cos x 2
D.  
y = cosx
Câu 7: 1 điểm

Hàm số y   =   tan ( x / 2   -   π / 4 )   có tập xác định là:

A.  
R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B.  
R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C.  
R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D.  
R.
Câu 8: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y   =   c o t ( 2 x   -   π / 3 )   +   2 là:

A.  
R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B.  
R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C.  
R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D.  
R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 9: 1 điểm

Hàm số :

y = 1 - cos x 1 - sin x có tập xác định là:

A.  
R\{kπ, k ∈ Z}.
B.  
R\{π/2+π, k ∈ Z}.
C.  
R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
D.  
R\{kπ/2, k ∈ Z}.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y   =   sin x / ( 1 + tan x )   v à   k     Z .

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?

A.  
- π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π ;
B.  
π + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π ;
C.  
3 π 4 + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π ;
D.  
π 2 + k 2 π ; 3 π 4 + k 2 π ;
Câu 11: 1 điểm

Hàm số : y = cos x - 1 3 + sin x có tập xác định là:

A.  
R
B.  
R\{k2π, k ∈ Z}.
C.  
{k2π, k ∈ Z}.
D.  
Câu 12: 1 điểm

Hàm số y = sinxcos2x là:

A.  
Hàm chẵn.
B.  
Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C.  
Hàm không có tính tuần hoàn.
D.  
Hàm lẻ.
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y   =   tan 3 x /   sin 3 x thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A.  
Hàm chẵn.
B.  
Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C.  
Xác định trên R.
D.  
Hàm lẻ.
Câu 14: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

A.  
y   =   sin 2 x
B.  
B. y   =   sin 2 x . cos x .
C.  
y = tanx/cosx.
D.  
y = cotx/sinx.
Câu 15: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.  
y   =   tan 2 x /   tan 2 x   + 1
B.  
y = sinx.cos2x
C.  
C. y   =   cos x . sin 2 x
D.  
D. y   =   cos x sin 3 x .
Câu 16: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?

A.  
y = tanx - 1/sinx.
B.  
y   =   2   sin ( x   -   π / 4 ) .
C.  
y = sinx + tanx.
D.  
y   =   sin 4 x     cos 4 x .
Câu 17: 1 điểm

Hàm số y = ( sin x + cos x ) 2   +   cos 2 x có giá trị lớn nhất là:

A.  
1 + 2
B.  
3
C.  
5
D.  
D. 2
Câu 18: 1 điểm

Hàm số y   =   3 sin x     cos x có giá trị nhỏ nhất là:

A.  
1 - 3
B.  
B. - 3
C.  
– 2
D.  
D.   1     3
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y   =   ( cos x - 1 ) / ( cos x + 2 ) . Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?

A.  
Tập xác định của hàm số là ℝ.
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2.
D.  
Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.
Câu 20: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?

A.  
y = tanx – cotx
B.  
y = 2tanx
C.  
y = √2(cosx – sinx)
D.  
y = sin(2x - π/4)
Câu 21: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   =   3 -   4 sin 2 x cos 2 x là:

A.  
-1
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Hàm số y   =   ( 1 - cos 2 x ) có chu kì là:

A.  
B.  
B. 2 π
C.  
π
D.  
D. π
Câu 23: 1 điểm

Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

A.  
cos(x/2) và sin(x/2).
B.  
sinx và tanx.
C.  
cosx và cot(x/2).
D.  
tan2x và cot2x.
Câu 24: 1 điểm

Chu kì của hàm số y   =   2 sin ( 2 x   +   π / 3 )   - 3 cos ( 2 x   -   π / 4 )   là:

A.  
B.  
π
C.  
π/2
D.  
4 π
Câu 25: 1 điểm

Chu kì của hàm số y   =   sin 2 x   - 2 cos 3 x là:

A.  
B.  
π
C.  
(2π)/3
D.  
π/3
Câu 26: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y   =   ( sin x   +   2 ) /   ( sin x . cos 2 x )

A.  
D = R \ k π 2 ; k Z
B.  
D = R \ π 2 + k π ; k Z
C.  
D = R \ π 2 + k 2 π ; k Z
D.  
D = R \ k π ; k Z
Câu 27: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = ( 2 cos x + 3 ) / ( sin x + 1 )  là:

A.  
D   =   \ - π 2 + k π ;   k
B.  
D   =   \ - π 2 + k 2 π ;   k
C.  
D   =  
D.  
D   =   \ π 2 + k 2 π ;   k
Câu 28: 1 điểm

Hàm số nào sau đây không phải làm hàm số lẻ?

A.  
y = sinx
B.  
y = cosx
C.  
y = tanx
D.  
y = cotx
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y =sinx.cosx là

A.  
Hàm không có tính chẵn, lẻ
B.  
Hàm chẵn
C.  
Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1
D.  
Hàm lẻ.

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Phần 2)Lớp 11Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

163,20612,551

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Nhận biết)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

149,52411,498

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 11Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

181,56813,963

Trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án (Thông hiểu)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

181,40813,950

Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp ánLớp 11Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

154,53011,883

Trắc nghiệm Đạo hàm của các hàm số lượng giác có đáp án (phần 2)Lớp 11Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

184,13714,154

Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)Lớp 11Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

148,40011,410

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán

1 mã đề 184 câu hỏi 1 giờ

159,16312,238