
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 1 giờ156,555 lượt xem 84,266 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Hàm số \[y = \sin x\]có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \cos x\] có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \tan x\]có đạo hàm là:
Hàm số\[y = \cot x\] có đạo hàm là:
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:
Đạo hàm của hàm số là:




Hàm số có đạo hàm là:




Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\] là
Hàm số \(y = 2\cos {x^2}\) có đạo hàm là
Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Hàm số \(y = \cot 3x - \frac{1}{2}\tan 2x\) có đạo hàm là
Đạo hàm của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x - \cos 2x + x\] là
Hàm số có đạo hàm là:




Hàm số \(y = \frac{1}{2}\cot {x^2}\) có đạo hàm là:
Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Hàm số \[y = \frac{1}{2}{\left( {1 + \tan x} \right)^2}\]có đạo hàm là:
Hàm số có đạo hàm là:




Đạo hàm của \[y = \tan 7x\] bằng:
Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x + \cos 2x\] là
Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\] là \(y'\) bằng
Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\sin 3x} \] là
Hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\) có đạo hàm là:
Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\tan x} \right)\) bằng
\(y = 2\sin \left( {{x^2} + 2} \right)\)
Hàm số \(y = {\sin ^2}x.\cos x\) có đạo hàm là:
Hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm sinx} olimits} }}{x}\) có đạo hàm là:
\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)
Hàm số \(y = {x^2}.\cos x\) có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)\] có đạo hàm là:
Cho hàm số \[y = \frac{{1 + \sin x}}{{1 + \cos x}}\]. Xét hai kết quả:
(I) \[y' = \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \cos x + \sin x} \right)}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\] (II) \[y' = \frac{{1 + \cos x + \sin x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]
Kết quả nào đúng?
Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{{\cos 2x}}{{3x + 1}}\]là
Hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\) có đạo hàm bằng
Cho hàm số \(y = {\cot ^2}\frac{x}{4}\). Khi đó nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \sqrt x \). Đạo hàm của hàm số \(y\) là:
Hàm số \(y = 2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:
Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}\left( {2x + 1} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {\sin x + 2x} \).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).
Để tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x.\cos x\), một học sinh tính theo hai cách sau:
(I) \(y' = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\) (II) \[y = \frac{1}{2}\sin 2x \Rightarrow y' = \cos 2x\]
Cách nào ĐÚNG?
Đạo hàm của \[y = \sqrt {\cos x} \] là





Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}2x.{\cos ^3}2x\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)
Hàm số \(y = \sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:
Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn đáp án sai:





Đạo hàm của là :




Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\]. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.
Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x\] là
Cho hàm số \[y = \sqrt {x\tan x} \]. Xét hai đẳng thức sau:
\[(I){\rm{ }}y' = \frac{{x\left( {{{\tan }^2}x + \tan x + 1} \right)}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\] \[(II){\rm{ }}y' = \frac{{x{{\tan }^2}x + \tan x + 1}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]
Đẳng thức nào đúng?
Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\] là
Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \] là
Đạo hàm của hàm số\[y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \]là
Đạo hàm của hàm số\[y = {x^2}\tan x + \sqrt x \]là
Cho hàm số \[y{\rm{ = cos2}}x.{\sin ^2}\frac{x}{2}\]. Xét hai kết quả sau:
(I) \[y' = - 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + {\mathop{\rm s} olimits} {\rm{in}}x.{\rm{cos2}}x\] (II) \[y' = 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\]
Cách nào đúng?
Hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{2{{\sin }^2}x}}\) có đạo hàm bằng:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3x + 2\tan x} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\sin ^2}(3x + 1)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt[3]{{{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}} \right)^3}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{1}{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}} = \frac{1}{{\cos 2x}}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}\left( {\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\sin 2x + \sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)
Cho hàm số . Tìm khẳng định SAI?
Tính đạo hàm của hàm số sau \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^3}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x e 0\\0{\rm{ khi }}x = 0{\rm{ }}\end{array} \right.\)
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879808182838485
Xem thêm đề thi tương tự

Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Lớp 11;Toán
121 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
174,148 lượt xem 93,737 lượt làm bài

Bài 3: Hàm số liên tục
Lớp 11;Toán
19 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
151,098 lượt xem 81,333 lượt làm bài

Bài 3: Nhị thức Niu-tơn
Lớp 11;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,657 lượt xem 82,096 lượt làm bài

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
147,919 lượt xem 79,618 lượt làm bài

81 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
169,611 lượt xem 91,274 lượt làm bài

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 11 - Chương 4, Bài 3 về hàm số liên tục, giúp học sinh hiểu rõ khái niệm và tính chất của hàm số liên tục, cách xác định tính liên tục của hàm số tại một điểm và trên một khoảng. Nội dung bài tập ở mức độ thông hiểu, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự học và kiểm tra kết quả.
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
166,222 lượt xem 89,467 lượt làm bài

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
177,975 lượt xem 95,802 lượt làm bài

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
189,633 lượt xem 102,081 lượt làm bài

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
184,190 lượt xem 99,141 lượt làm bài