thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)

Chương 5: Đạo hàm
Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 2!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số \[y = \sin x\]có đạo hàm là:

A.  
\[y' = \cos x\].
B.  
\[y' = - \cos x\].
C.  
\[y' = - \sin x\].
D.  
\[y' = \frac{1}{{\cos x}}\].
Câu 2: 1 điểm

Hàm số \[y = \cos x\] có đạo hàm là:

A.  
\[y' = \sin x\].
B.  
\[y' = - \sin x\].
C.  
\[y' = - \cos x\].
D.  
\[y' = \frac{1}{{\sin x}}\].
Câu 3: 1 điểm

Hàm số \[y = \tan x\]có đạo hàm là:

A.  
\[y' = \cot x\].
B.  
\[y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].
C.  
\[y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\].
D.  
\[y' = 1 - {\tan ^2}x\].
Câu 4: 1 điểm

Hàm số\[y = \cot x\] có đạo hàm là:

A.  
\[y' = - \tan x\].
B.  
\[y' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].
C.  
\[y' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\].
D.  
\[y' = 1 + {\cot ^2}x\].
Câu 5: 1 điểm

Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

A.  
Hàm số \(y = \cos x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
B.  
Hàm số \(y = \tan x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
C.  
Hàm số \(y = \cot x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
D.  
Hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
Câu 6: 1 điểm

Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\).
B.  
\(y' = \frac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\).
C.  
\(y' = \frac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\).
D.  
\(y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\).
Câu 7: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số Hình ảnhlà:

A.  
  Media VietJack
B.  
B. Media VietJack
C.  
 Media VietJack
D.  
  Media VietJack
Câu 8: 1 điểm

Hàm số Hình ảnh  có đạo hàm là:

A.  
A. Media VietJack
B.  
B. Media VietJack
C.  
C. Media VietJack
D.  
D. Media VietJack
Câu 9: 1 điểm

Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\]

A.  
\[2\sin 8x\].
B.  
\[8\sin 8x\].
C.  
\[\sin 8x\].
D.  
\[4\sin 8x\].
Câu 10: 1 điểm

Hàm số \(y = 2\cos {x^2}\) có đạo hàm là

A.  
\( - 2\sin {x^2}\).
B.  
\( - 4x\cos {x^2}\).
C.  
\( - 2x\sin {x^2}\).
D.  
\( - 4x\sin {x^2}\).
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

A.  
\(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \).
B.  
\(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}\).
C.  
\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \).
D.  
\(x = - \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}\).
Câu 12: 1 điểm

Hàm số \(y = \cot 3x - \frac{1}{2}\tan 2x\) có đạo hàm là

A.  
\(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} + \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)
B.  
\(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} - \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)
C.  
\(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} - \frac{x}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)
D.  
\(\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}} - \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)
Câu 13: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x - \cos 2x + x\]

A.  
\[y' = 4\sin x + \sin 2x + 1.\]
B.  
\[y' = 4\sin 2x + 1.\]
C.  
\[y' = 1.\]
D.  
\[y' = 4\sin x - 2\sin 2x + 1.\]
Câu 14: 1 điểm

Hàm số Hình ảnh  có đạo hàm là:

A.  
A. Media VietJack
B.  
  Media VietJack
C.  
    Media VietJack
D.  
D.  Media VietJack
Câu 15: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{1}{2}\cot {x^2}\) có đạo hàm là:

A.  
\(\frac{{ - x}}{{2\sin {x^2}}} \cdot \)
B.  
\(\frac{x}{{{{\sin }^2}{x^2}}} \cdot \)
C.  
\(\frac{{ - x}}{{\sin {x^2}}} \cdot \)
D.  
\(\frac{{ - x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}} \cdot \)
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

A.  
\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).
B.  
\(x = \frac{\pi }{3} - k\pi \).
C.  
\(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \).
D.  
\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \).
Câu 17: 1 điểm

Hàm số \[y = \frac{1}{2}{\left( {1 + \tan x} \right)^2}\]có đạo hàm là:

A.  
\[y' = 1 + \tan x\].
B.  
\[y' = {\left( {1 + \tan x} \right)^2}\].
C.  
\[y' = \left( {1 + \tan x} \right)\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)\].
D.  
\[y' = 1 + {\tan ^2}x\].
Câu 18: 1 điểm

Hàm số Hình ảnh  có đạo hàm là:

A.  
A. Media VietJack
B.  
B. Media VietJack
C.  
C. Media VietJack
D.  
D. Media VietJack
Câu 19: 1 điểm

Đạo hàm của \[y = \tan 7x\] bằng:

A.  
\[\frac{7}{{{{\cos }^2}7x}}\].
B.  
\[ - \frac{7}{{{{\cos }^2}7x}}\].
C.  
\[ - \frac{7}{{{{\sin }^2}7x}}\].
D.  
\[\frac{{7x}}{{{{\cos }^2}7x}}\].
Câu 20: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x + \cos 2x\]

A.  
\[4\cos 2x + 2\sin 2x\].
B.  
\[2\cos 2x - 2\sin 2x\].
C.  
\[4\cos 2x - 2\sin 2x\].
D.  
\[ - 4\cos 2x - 2\sin 2x\].
Câu 21: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\]\(y'\) bằng

A.  
\[ - 2\sin 2x\].
B.  
\[ - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\].
C.  
\[2\sin 2x\].
D.  
\[\cos \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\].
Câu 22: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\sin 3x} \]

A.  
\[\frac{{3\cos 3x}}{{\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]
B.  
\[\frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]
C.  
\[ - \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]
D.  
\[\frac{{\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]
Câu 23: 1 điểm

Hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\) có đạo hàm là:

A.  
\(x.\cos \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\).
B.  
\(\frac{1}{2}{x^2}\cos \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\).
C.  
\(\frac{1}{2}x\sin \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\).
D.  
\(\frac{1}{2}x\cos \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\).
Câu 24: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\tan x} \right)\) bằng

A.  
\(\sin \left( {\tan x} \right) \cdot \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \)
B.  
\( - \sin \left( {\tan x} \right) \cdot \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \)
C.  
\[\sin \left( {\tan x} \right)\].
D.  
\[--\sin \left( {\tan x} \right)\].
Câu 25: 1 điểm

\(y = 2\sin \left( {{x^2} + 2} \right)\)

A.  
\(y' = x\cos ({x^2} + 2)\)
B.  
\(y' = 4\cos ({x^2} + 2)\)
C.  
\(y' = 2x\cos ({x^2} + 2)\)
D.  
\(y' = 4x\cos ({x^2} + 2)\)
Câu 26: 1 điểm

Hàm số \(y = {\sin ^2}x.\cos x\) có đạo hàm là:

A.  
\[y' = {\mathop{\rm sinx} olimits} \left( {3{{\cos }^2}x - 1} \right)\].
B.  
\[y' = {\mathop{\rm sinx} olimits} \left( {3{{\cos }^2}x + 1} \right)\].
C.  
\[y' = {\mathop{\rm sinx} olimits} \left( {{{\cos }^2}x + 1} \right)\].
D.  
\[y' = {\mathop{\rm sinx} olimits} \left( {{{\cos }^2}x - 1} \right)\].
Câu 27: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm sinx} olimits} }}{x}\) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = \frac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).
B.  
\(y' = \frac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).
C.  
\(y' = \frac{{x\sin x + \cos x}}{{{x^2}}}\).
D.  
\(y' = \frac{{x\sin x - \cos x}}{{{x^2}}}\).
Câu 28: 1 điểm

\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)

A.  
\(y' = \frac{{\sin x - \cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\)
B.  
\(y' = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\sin x}}\)
C.  
\(y' = \frac{{\sin x + \cos x}}{{\sin x}}\)
D.  
\(y' = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\)
Câu 29: 1 điểm

Hàm số \(y = {x^2}.\cos x\) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = 2x.\cos x - {x^2}\sin x\).
B.  
\(y' = 2x.\cos x + {x^2}\sin x\).
C.  
\(y' = 2x.sinx - {x^2}\cos x\).
D.  
\(y' = 2x.\sin x + {x^2}\cos x\).
Câu 30: 1 điểm

Hàm số \[y = \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)\] có đạo hàm là:

A.  
\[y' = \cos x - \sin x + 1\].
B.  
\[y' = \cos x + \sin x + \cos 2x\].
C.  
\[y' = \cos x - \sin x + \cos 2x\].
D.  
\[y' = \cos x + \sin x + 1\].
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số \[y = \frac{{1 + \sin x}}{{1 + \cos x}}\]. Xét hai kết quả:

(I) \[y' = \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \cos x + \sin x} \right)}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]                  (II) \[y' = \frac{{1 + \cos x + \sin x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]

Kết quả nào đúng?

A.  
Cả hai đều sai.
B.  
Chỉ (II).
C.  
Chỉ (I).
D.  
Cả hai đều đúng.
Câu 32: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{{\cos 2x}}{{3x + 1}}\]

A.  
\[y' = \frac{{ - 2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]
B.  
\[y' = \frac{{ - 2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{3x + 1}}.\]
C.  
\[y' = \frac{{ - \sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]
D.  
\[y' = \frac{{2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) + 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]
Câu 33: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\) có đạo hàm bằng

A.  
\(\frac{{ - {x^2}.\sin 2x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)
B.  
\(\frac{{ - {x^2}.{{\sin }^2}x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)
C.  
\(\frac{{ - {x^2}.\cos 2x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)
D.  
\({\left( {\frac{x}{{\cos x + x\sin x}}} \right)^2}\)
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số \(y = {\cot ^2}\frac{x}{4}\). Khi đó nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:

A.  
\(\pi + k2\pi \).
B.  
\(2\pi + k4\pi \).
C.  
\(2\pi + k\pi \).
D.  
\(\pi + k\pi \).
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \sqrt x \). Đạo hàm của hàm số \(y\) là:

A.  
\(y' = 2\cos \sqrt x \).
B.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt x }}\cos \sqrt x \).
C.  
\(y' = 2\sqrt x .\cos \frac{1}{{\sqrt x }}\).
D.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt x .\cos \sqrt x }}\).
Câu 36: 1 điểm

Hàm số \(y = 2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\).
B.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\).
C.  
\(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\).
D.  
\(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\).
Câu 37: 1 điểm

Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).
B.  
\(y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).
C.  
\(y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).
D.  
\[y' = {\tan ^3}\left( {\frac{x}{2}} \right)\].
Câu 38: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}\left( {2x + 1} \right)\).

A.  
\({\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)
B.  
\(12{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)
C.  
\(3{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)
D.  
\(6{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)
Câu 39: 1 điểm
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \sqrt {2 + {x^2}} \).
A.  
\(\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)
B.  
\(\frac{1}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)
C.  
\(\frac{1}{2}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)
D.  
\(\frac{x}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)
Câu 40: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {\sin x + 2x} \).

A.  
\(\frac{{\cos x + 2}}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)
B.  
\(\frac{{\cos x + 2}}{{\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)
C.  
\(\frac{2}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)
D.  
\(\frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)
Câu 41: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).

A.  
\[y' = \sin 8x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\]
B.  
\(y' = 8\sin 8x + \frac{5}{2}cos5x.\sin 10x\)
C.  
\(y' = 8\sin x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\)
D.  
\(y' = 8\sin 8x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\)
Câu 42: 1 điểm
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^3}\).
A.  
\(y' = 6\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^3}.\)
B.  
\(y' = 3\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)
C.  
\(y' = sin4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)
D.  
\(y' = 6\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)
Câu 43: 1 điểm

Để tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x.\cos x\), một học sinh tính theo hai cách sau:

(I) \(y' = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\)                    (II) \[y = \frac{1}{2}\sin 2x \Rightarrow y' = \cos 2x\]

Cách nào ĐÚNG?

A.  
Chỉ (I).
B.  
Chỉ (II).
C.  
Không cách nào.
D.  
Cả hai cách.
Câu 44: 1 điểm

Đạo hàm của \[y = \sqrt {\cos x} \]

A.  
\[\frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]
B.  
\[\frac{{ - \sin x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]
C.  
\[\frac{{\sin x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]
D.  
\[\frac{{ - \sin x}}{{\sqrt {\cos x} }} \cdot \]
Câu 45: 1 điểm
Cho hàm số Hình ảnh . Đạo hàm y' của hàm số là
A.  
A. Media VietJack
B.  
B.  Media VietJack
C.  
 Media VietJack
D.  
D.  Media VietJack
Câu 46: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\).

A.  
\(3{\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x + \sin x} \right).\)
B.  
\(3{\left( {\sin x - cosx} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)
C.  
\({\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)
D.  
\(3{\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)
Câu 47: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}2x.{\cos ^3}2x\)

A.  
\({\sin ^2}4x.\cos 4x.\)
B.  
\(\frac{3}{2}{\sin ^2}x.\cos x.\)
C.  
\({\sin ^2}x.\cos 4x.\)
D.  
\(\frac{3}{2}{\sin ^2}4x.\cos 4x.\)
Câu 48: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)

A.  
\( - 10{\cos ^4}2x.\)
B.  
\( - {\cos ^4}2x.\sin 2x.\) 
C.  
\( - 10{\cos ^4}2x.\sin x.\)
D.  
\( - 10{\cos ^4}2x.\sin 2x.\)
Câu 49: 1 điểm

Hàm số \(y = \sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:

A.  
\(y' = \frac{{1 + {{\cot }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).
B.  
\(y' = \frac{{ - \left( {1 + {{\cot }^2}2x} \right)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).
C.  
\(y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).
D.  
\[y' = \frac{{ - \left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\].
Câu 50: 1 điểm

Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn đáp án sai:

A.  
\(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 1\).
B.  
\(f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin 2x}}{{3.\sqrt[3]{{{{\cos }^2}2x}}}}\).
C.  
\(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\).
D.  
\(3.{y^2}.y' + 2\sin 2x = 0\).
Câu 51: 1 điểm
Hàm số Hình ảnh có đạo hàm là:
A.  
A. Media VietJack
B.  
B.  Media VietJack
C.  
  Media VietJack
D.  
D.  Media VietJack
Câu 52: 1 điểm

Đạo hàm của Hình ảnh là :

A.  
A. Media VietJack
B.  
  Media VietJack 
C.  
 Media VietJack
D.  
D.  Media VietJack
Câu 53: 1 điểm

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\]. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.

A.  
\(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 1\).
B.  
\[f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin 2x}}{{3\sqrt[3]{{\cos 2x}}}} \cdot \]
C.  
\[3y.y' + 2\sin 2x = 0\].
D.  
\(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).
Câu 54: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}2x.\cos x + \frac{2}{{\sqrt x }}\]
A.  
\[y' = 2\sin 2x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - 2\sqrt x .\]
B.  
\[y' = 2\sin 2x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - 2\sqrt x .\]
C.  
\[y' = 2\sin 4x.\cos x + \sin x.{\sin ^2}2x - \frac{1}{{x\sqrt x }} \cdot \]
D.  
\[y' = 2\sin 4x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - \frac{1}{{x\sqrt x }} \cdot \]
Câu 55: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x\]

A.  
\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} \cdot \]
B.  
\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} \cdot \]
C.  
\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \]
D.  
\[y' = 2\tan x - 2\cot x.\]
Câu 56: 1 điểm
Cho hàm số \(y = f(x) - {\cos ^2}x\) với \[f\left( x \right)\] là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong bốn biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định hàm \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[y' = 1\] với mọi \(x \in \mathbb{R}\)?
A.  
\[x + \frac{1}{2}\cos 2x\].
B.  
\(x - \frac{1}{2}\cos 2x\).
C.  
\[x - \sin 2x\].
D.  
\[x + \;\sin 2x\].
Câu 57: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \(y = - \frac{2}{{\tan \left( {1 - 2x} \right)}}\) bằng:
A.  
\(\frac{{4x}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)
B.  
\(\frac{{ - 4}}{{\sin \left( {1 - 2x} \right)}}\)
C.  
\(\frac{{ - 4x}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)
D.  
\(\frac{{ - 4}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)
Câu 58: 1 điểm

Cho hàm số \[y = \sqrt {x\tan x} \]. Xét hai đẳng thức sau:

\[(I){\rm{ }}y' = \frac{{x\left( {{{\tan }^2}x + \tan x + 1} \right)}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]                                              \[(II){\rm{   }}y' = \frac{{x{{\tan }^2}x + \tan x + 1}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]

Đẳng thức nào đúng?

A.  
Chỉ \[\left( {{\rm{II}}} \right)\].
B.  
Chỉ \[\left( {\rm{I}} \right)\].
C.  
Cả hai đều sai.
D.  
Cả hai đều đúng.
Câu 59: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\]

A.  
\[y' = - 2\sin \left( {\pi - 4x} \right) + \frac{\pi }{2} \cdot \]
B.  
\[y' = 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \frac{\pi }{2}.\]
C.  
\[y' = 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \frac{\pi }{2}x.\]
D.  
\[y' = - 2\sin \left( {\pi - 4x} \right).\]
Câu 60: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \]

A.  
\[y' = \frac{1}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }} \cdot \]
B.  
\[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }} \cdot \]
C.  
\[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }}.\left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right).\]
D.  
\[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }}.\left( {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right).\]
Câu 61: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số\[y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \]

A.  
\[y' = - 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}} + \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]
B.  
\[y' = 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}}.\sin x + \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]
C.  
\[y' = - 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}} + \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]
D.  
\[y' = 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}}.\sin x + \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]
Câu 62: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số\[y = {x^2}\tan x + \sqrt x \]

A.  
\[y' = 2x\tan x + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]
B.  
\[\frac{2}{3}\]
C.  
\[y' = 2x\tan x + \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]
D.  
\[y' = 2x\tan x + \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\]
Câu 63: 1 điểm

Cho hàm số \[y{\rm{ = cos2}}x.{\sin ^2}\frac{x}{2}\]. Xét hai kết quả sau:

(I) \[y' = - 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + {\mathop{\rm s} olimits} {\rm{in}}x.{\rm{cos2}}x\]                                                (II) \[y' = 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\]

Cách nào đúng?

A.  
Chỉ (I).
B.  
Chỉ (II).
C.  
Không cách nào.
D.  
Cả hai đều đúng.
Câu 64: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{2{{\sin }^2}x}}\) có đạo hàm bằng:

A.  
\( - \frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).
B.  
\( - \frac{{1 + {{\cos }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).
C.  
\(\frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).
D.  
\(\frac{{1 + {{\cos }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).
Câu 65: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3x + 2\tan x} \)

A.  
\(\frac{{5 + 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)
B.  
\(\frac{{5 - 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)
C.  
\(\frac{{ - 5 + 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)
D.  
\(\frac{{ - 5 - 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)
Câu 66: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\sin ^2}(3x + 1)\)

A.  
\(3\sin (6x + 2)\)
B.  
\(\sin (6x + 2)\)
C.  
\( - 3\sin (6x + 2)\)
D.  
\(3\cos (6x + 2)\)
Câu 67: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)

A.  
\(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{3\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)
B.  
\(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{2\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)
C.  
\(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) + (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)
D.  
\(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)
Câu 68: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt[3]{{{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})}}\)

A.  
\(y' = \frac{{3{x^2} + 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)
B.  
\(y' = \frac{{3{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{4\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)
C.  
\(y' = \frac{{6{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)
D.  
\(y' = \frac{{3{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)
Câu 69: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)

A.  
\(y' = - \sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)
B.  
\(y' = - 6\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)
C.  
\(y' = - 7\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)
D.  
\(y' = - 3\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)
Câu 70: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}} \right)^3}\).

A.  
\(\frac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^3}}}\)
B.  
\(\frac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)
C.  
\(\frac{{2{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)
D.  
\(\frac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^3}}}\)
Câu 71: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\).

A.  
\(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( {\sin 2x{{\tan }^2}x + 2\tan x} \right)\)
B.  
\(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( {\sin 2x{{\tan }^2}x + \tan x} \right)\)
C.  
\(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( { - \sin 2x{{\tan }^2}x + \tan x} \right)\)
D.  
\(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( { - \sin 2x{{\tan }^2}x + 2\tan x} \right)\)
Câu 72: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right)\).

A.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\)
B.  
\[y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\cos \left( {2.\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\]
C.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {2.\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}} \right).\)
D.  
\(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {2.\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\)
Câu 73: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)

A.  
\(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
B.  
\(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
C.  
\(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos x} \right)}^2}}}\)
D.  
\(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)
Câu 74: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{1}{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}} = \frac{1}{{\cos 2x}}\).

A.  
\(\frac{{\sin 2x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)
B.  
\(\frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)
C.  
\[\frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}.\]
D.  
\(\frac{{2\sin 2x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)
Câu 75: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}\left( {\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right)\)

A.  
\(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).3\)
B.  
\(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).\)
C.  
\(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right)\)
D.  
\(y' = - \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).3\)
Câu 76: 1 điểm
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = - \frac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \frac{4}{3}\cot x\)
A.  
\(y' = {\cot ^3}x - 1\)
B.  
\(y' = 3{\cot ^4}x - 1\)
C.  
\(y' = {\cot ^4}x - 1\)
D.  
\(y' = {\cot ^4}x\)
Câu 77: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)

A.  
\(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + 2{{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)
B.  
\(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - x\sin 4x\)
C.  
\(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + \tan 3x\left( {1 - {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)
D.  
\(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)
Câu 78: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

A.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
B.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
C.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
D.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
Câu 79: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

A.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
B.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
C.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
D.  
\(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
Câu 80: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\sin 2x + \sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} \)

A.  
\(y' = \sin 2x - 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)
B.  
\(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)
C.  
\(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x - \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)
D.  
\(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)
Câu 81: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} \)

A.  
\(y' = \frac{{2\sin 2x + 3{x^2}}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)
B.  
\(y' = \frac{{2\sin 2x + 3{x^2}}}{{2\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)
C.  
\(y' = \frac{{\sin 2x + 3{x^2}}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)
D.  
\(y' = \frac{{2\sin 2x - 3{x^2}}}{{2\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)
Câu 82: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)

A.  
\(y' = \tan 2x - 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)
B.  
\(y' = \tan 2x + x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)
C.  
\(y' = \tan 2x + 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + 2(x + 1)({\tan ^2} + 1)\)
D.  
\(y' = \tan 2x + 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)
Câu 83: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)

A.  
\(y' = \frac{{3{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{2\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)
B.  
\(y' = \frac{{{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{2\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)
C.  
\(y' = \frac{{{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)
D.  
\(y' = \frac{{3{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)
Câu 84: 1 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) = { sin x khi x 0 s i n ( - x ) khi x < 0 . Tìm khẳng định SAI?

A.  
Hàm số \[f\] không có đạo hàm tại \[{x_0} = 0\].
B.  
Hàm số \[f\] không liên tục tại \[{x_0} = 0\].
C.  
\[f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\].
D.  
\[f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\].
Câu 85: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^3}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x e 0\\0{\rm{          khi }}x = 0{\rm{ }}\end{array} \right.\)

A.  
\(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\sin \frac{1}{x} - x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x e 0\\{\rm{0     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)
B.  
\(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} - x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x e 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)
C.  
\(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} + x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x e 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)
D.  
\(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} - \cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x e 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 4: Giới hạn
Bài 3: Hàm số liên tục
Lớp 11;Toán

19 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

151,063 lượt xem 81,333 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Lớp 11;Toán

121 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

174,103 lượt xem 93,737 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Nhị thức Niu- tơn có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 2: Tổ hợp - xác suất
Bài 3: Nhị thức Niu-tơn
Lớp 11;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,490 lượt xem 82,096 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9Lớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,695 lượt xem 82,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2. Ý nghĩa của đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,067 lượt xem 81,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 : Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,975 lượt xem 82,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp cao của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 5: Đạo hàm cấp hai
Lớp 11;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,859 lượt xem 81,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Lớp 11;Toán

167 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

148,670 lượt xem 80,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

184 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,120 lượt xem 85,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!