Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Trắc nghiệm đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Hàm số \[y = \sin x\]có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \cos x\] có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \tan x\]có đạo hàm là:
Hàm số\[y = \cot x\] có đạo hàm là:
Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:
Đạo hàm của hàm số là:
Hàm số có đạo hàm là:
Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\] là
Hàm số \(y = 2\cos {x^2}\) có đạo hàm là
Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Hàm số \(y = \cot 3x - \frac{1}{2}\tan 2x\) có đạo hàm là
Đạo hàm của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x - \cos 2x + x\] là
Hàm số có đạo hàm là:
Hàm số \(y = \frac{1}{2}\cot {x^2}\) có đạo hàm là:
Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
Hàm số \[y = \frac{1}{2}{\left( {1 + \tan x} \right)^2}\]có đạo hàm là:
Hàm số có đạo hàm là:
Đạo hàm của \[y = \tan 7x\] bằng:
Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x + \cos 2x\] là
Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\] là \(y'\) bằng
Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\sin 3x} \] là
Hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\) có đạo hàm là:
Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\tan x} \right)\) bằng
\(y = 2\sin \left( {{x^2} + 2} \right)\)
Hàm số \(y = {\sin ^2}x.\cos x\) có đạo hàm là:
Hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm sinx} olimits} }}{x}\) có đạo hàm là:
\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)
Hàm số \(y = {x^2}.\cos x\) có đạo hàm là:
Hàm số \[y = \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)\] có đạo hàm là:
Cho hàm số \[y = \frac{{1 + \sin x}}{{1 + \cos x}}\]. Xét hai kết quả:
(I) \[y' = \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \cos x + \sin x} \right)}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\] (II) \[y' = \frac{{1 + \cos x + \sin x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]
Kết quả nào đúng?
Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{{\cos 2x}}{{3x + 1}}\]là
Hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\) có đạo hàm bằng
Cho hàm số \(y = {\cot ^2}\frac{x}{4}\). Khi đó nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \sqrt x \). Đạo hàm của hàm số \(y\) là:
Hàm số \(y = 2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:
Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}\left( {2x + 1} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {\sin x + 2x} \).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).
Để tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x.\cos x\), một học sinh tính theo hai cách sau:
(I) \(y' = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\) (II) \[y = \frac{1}{2}\sin 2x \Rightarrow y' = \cos 2x\]
Cách nào ĐÚNG?
Đạo hàm của \[y = \sqrt {\cos x} \] là
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}2x.{\cos ^3}2x\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)
Hàm số \(y = \sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:
Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn đáp án sai:
Đạo hàm của là :
Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\]. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.
Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x\] là
Cho hàm số \[y = \sqrt {x\tan x} \]. Xét hai đẳng thức sau:
\[(I){\rm{ }}y' = \frac{{x\left( {{{\tan }^2}x + \tan x + 1} \right)}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\] \[(II){\rm{ }}y' = \frac{{x{{\tan }^2}x + \tan x + 1}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]
Đẳng thức nào đúng?
Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\] là
Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \] là
Đạo hàm của hàm số\[y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \]là
Đạo hàm của hàm số\[y = {x^2}\tan x + \sqrt x \]là
Cho hàm số \[y{\rm{ = cos2}}x.{\sin ^2}\frac{x}{2}\]. Xét hai kết quả sau:
(I) \[y' = - 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + {\mathop{\rm s} olimits} {\rm{in}}x.{\rm{cos2}}x\] (II) \[y' = 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\]
Cách nào đúng?
Hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{2{{\sin }^2}x}}\) có đạo hàm bằng:
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3x + 2\tan x} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\sin ^2}(3x + 1)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt[3]{{{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}} \right)^3}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right)\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{1}{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}} = \frac{1}{{\cos 2x}}\).
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}\left( {\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\sin 2x + \sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} \)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)
Cho hàm số . Tìm khẳng định SAI?
Tính đạo hàm của hàm số sau \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^3}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x e 0\\0{\rm{ khi }}x = 0{\rm{ }}\end{array} \right.\)
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 3: Hàm số liên tục
Lớp 11;Toán
19 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
151,062 lượt xem 81,333 lượt làm bài
Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Lớp 11;Toán
121 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
174,102 lượt xem 93,737 lượt làm bài
Bài 3: Nhị thức Niu-tơn
Lớp 11;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,485 lượt xem 82,096 lượt làm bài
Lớp 6;Toán
23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,693 lượt xem 82,208 lượt làm bài
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán
3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,066 lượt xem 81,872 lượt làm bài
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán
23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,974 lượt xem 82,362 lượt làm bài
Bài 5: Đạo hàm cấp hai
Lớp 11;Toán
32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,856 lượt xem 81,221 lượt làm bài
Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Lớp 11;Toán
167 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
148,669 lượt xem 80,045 lượt làm bài
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán
184 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
159,118 lượt xem 85,666 lượt làm bài