thumbnail

Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A ^ = 120 ° . Độ dài cạnh BC là:

A.  
19
B.  
2 19
C.  
3 19
D.  
2 7
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng

A.  
0,125
B.  
0,25
C.  
0,5
D.  
0,0125
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của m c  bằng

A.  
2
B.  
2 2
C.  
3
D.  
10
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
m a 2 + m b 2 + m c 2 = 2 3 a 2 + b 2 + c 2
B.  
m a 2 + m b 2 + m c 2 = 4 3 a 2 + b 2 + c 2
C.  
m a 2 + m b 2 + m c 2 = 1 3 a 2 + b 2 + c 2
D.  
m a 2 + m b 2 + m c 2 = 3 4 a 2 + b 2 + c 2
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

A.  
a 3 3
B.  
a 3 2
C.  
a 3 4
D.  
a 2 2
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, A = 150 ° .Diện tích của tam giác ABC là:

A.  
60
B.  
30
C.  
60 3
D.  
30 3
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
C. 2
D.  
1
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. h a   ,   h b  lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số h a h b  bằng

A.  
3 4
B.  
4 3
C.  
2 3
D.  
3 2
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

A.  
12 6
B.  
3 6
C.  
6 6
D.  
9 6
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng

A.  
2 14 7
B.  
14 7
C.  
4 14 7
D.  
14
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

A.  
13                
B.  
B. 26
C.  
C. 6,5
D.  
7,5
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2 2 , C = 135 ° . Độ dài cạnh c là

A.  
A.   8                  
B.  
4 2
C.  
2 2
D.  
2 5
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 3 ,   b = 4,   c = 2 3 . Giá trị của cos B là:

A.  
1 12
B.  
- 1 12
C.  
- 1 6
D.  
1 6
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 19 . Số đo của góc C là

A.  
135 °
B.  
150 °
C.  
60 °
D.  
120 °
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a 2 = b 2 + c 2 - b c . Số đo của góc A là

A.  
135 °
B.  
150 °
C.  
60 °
D.  
120 °
Câu 16: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a 2 = b 2 + c 2 + 2 b c . Số đo của góc A là

A.  
135 °
B.  
45 °
C.  
120 °
D.  
150 °
Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Nếu b 2 + c 2 >   a 2   t h ì   A ^ > 90 °
B.  
Nếu b 2 + c 2 =   a 2   t h ì   A ^ 90 °
C.  
Nếu b 2 + c 2   a 2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
D.  
Nếu b 2 + c 2 >   a 2   t h ì   A ^ < 90 °  
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

A.  
Tam giác nhọn
B.  
Tam giác tù
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác đều
Câu 19: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A.  
Tam giác nhọn
B.  
Tam giác tù
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác đều
Câu 20: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A.  
Tam giác nhọn
B.  
Tam giác tù
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác đều
Câu 21: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Biểu thức P = ab.cos C + bc.cos A +ca. cosB bằng

A.  
2 a 2 + b 2 + c 2
B.  
a 2 + b 2 + c 2
C.  
a 2 + b 2 + c 2 2
D.  
a 2 + b 2 + c 2 3
Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
cos A a + cos B b + cos C c = a 2 + b 2 + c 2 a b c
B.  
cos A a + cos B b + cos C c = a 2 + b 2 + c 2 2 a b c
C.  
cos A a + cos B b + cos C c = a 2 + b 2 + c 2 3 a b c
D.  
cos A a + cos B b + cos C c = 2 a 2 + b 2 + c 2 a b c
Câu 23: 1 điểm

Cho tam giác ABC, có a = 31   ,   b =   29     ,   c =   2 7 . Giá trị của m c  là

A.  
2 23
B.  
23
C.  
23 2
D.  
5
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, m c = 4 . Giá trị của c là

A.  
2 10
B.  
10
C.  
3 10
D.  
10 2
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
m a 2 - m b 2 = 3 4 b 2 a 2
B.  
m a 2 - m b 2 = 2 3 b 2 a 2
C.  
m a 2 - m b 2 = 1 4 b 2 a 2
D.  
m a 2 - m b 2 = 1 2 b 2 a 2
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng

A.  
b 2 + c 2 a 2 3
B.  
2 b 2 + 2 c 2 a 2 4
C.  
2 b 2 + 2 c 2 a 2 12
D.  
2 b 2 + 2 c 2 a 2 9
Câu 27: 1 điểm

tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Tam giác ABC là tam giác cân
B.  
Tam giác ABC là tam giác nhọn
C.  
Tam giác ABC là tam giác vuông
D.  
Tam giác ABC là tam giác tù
Câu 28: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 30, A   ^   = 60 ° . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
R = 10 3
B.  
R = 20 3
C.  
R = 10
D.  
R = 20
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 10 cm, h a = 3   c m . Diện tích của tam giác ABC là

A.  
30 ( c m ) 2
B.  
15 ( c m ) 2
C.  
60 ( c m ) 2
D.  
7 , 5 ( c m ) 2
Câu 30: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là

A.  
3 15
B.  
6 15
C.  
3 15 2
D.  
15
Câu 31: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC là

A.  
12
B.  
6
C.  
C. 6 3
D.  
6 2
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng

A.  
1cm
B.  
2 cm
C.  
3 cm
D.  
4 cm
Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng

A.  
7
B.  
3
C.  
5
D.  
3
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng

A.  
7 3
B.  
7 3 3
C.  
7 5 3
D.  
7 2 3
Câu 35: 1 điểm

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?

A.  
12 + 8 3
B.  
24 + 16 3
C.  
24 + 4 3
D.  
24 + 8 3
Câu 36: 1 điểm

Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là

A.  
96 ( c m ) 2
B.  
16 3   c m 2
C.  
96 3   c m 2
D.  
48 3   c m 2
Câu 37: 1 điểm

Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là

A.  
1 2 a 2 cos α
B.  
1 2 a 2 sin α
C.  
a 2 cos α
D.  
a 2 sin α
Câu 38: 1 điểm

Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là

A.  
1 2 n R 2 sin 360 n °
B.  
1 2 n R 2 cos 360 n °
C.  
n R 2 sin 360 n °
D.  
n R 2 cos 360 n °
Câu 39: 1 điểm

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?

A.  
48 ( c m ) 2
B.  
32 ( c m ) 2
C.  
40 ( c m ) 2
D.  
56   c m 2
Câu 40: 1 điểm

Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của tam giác ABC trong hình bên?

A.  
13/2
B.  
13 3 2
C.  
13
D.  
13 3
Câu 41: 1 điểm

Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
A ^ = 30
B.  
A ^ = 150
C.  
A ^ = 90
D.  
A ^ = 30 °   h ă c   A ^ = 150
Câu 42: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

A.  
( R . cos A ) / a
B.  
( R . cos A ) / 2 a
C.  
( 2 R . cos A ) / a
D.  
( 2 R . sin A ) / a
Câu 43: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Biểu thức cot A bằng

A.  
R . b 2 + c 2 a 2 a b c
B.  
R . b 2 + c 2 a 2 2 a b c
C.  
2 R . b 2 + c 2 a 2 a b c
D.  
R . b 2 + c 2 a 2 4 a b c
Câu 44: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng

A.  
b 2 + c 2 a 2 S
B.  
b 2 + c 2 a 2 2 S
C.  
b 2 + c 2 a 2 3 S
D.  
b 2 + c 2 a 2 4 S
Câu 45: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
cot A + cot B + cot C = a 2 + b 2 + c 2 2 S
B.  
cot A + cot B + cot C = a 2 + b 2 + c 2 4 S
C.  
cot A + cot B + cot C = a 2 + b 2 + c 2 S
D.  
cot A + cot B + cot C = 2 a 2 + b 2 + c 2 S
Câu 46: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì

A.  
h b = 2 h a
B.  
h b = h a
C.  
h a = 2 h b
D.  
h b = 4 h a
Câu 47: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
sin B + sin C = 2 sin A
B.  
sin C + sin A = 2 sin B
C.  
sin A + sin B = 2 sin C
D.  
sin A + sin B = sin C
Câu 48: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a b = c 2 . . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
sin A sin B =   s i n 2 C
B.  
sin A sin B = 2   s i n 2 C
C.  
sin A sin B =   4 s i n 2 C
D.  
2 sin A sin B =   s i n 2 C
Câu 49: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
sinB + sinC > sinA
B.  
sinC + sinA > sinB
C.  
sinA + sinB > sinC
D.  
sin A + sin B sin C
Câu 50: 1 điểm

Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:

A.  
R sinα
B.  
2 R c o s α 2
C.  
R cos   α / 2
D.  
D. 2R sinα
Câu 51: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
r h a = 2 a 4 a + b + c
B.  
r h a = a a + b + c
C.  
r h a = a a + 2 b + 2 c
D.  
r h a = 2 a a + b + c
Câu 52: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
h a = R s i n B . s i n C
B.  
h a = 4 R s i n B . s i n C
C.  
h a = 2 R s i n B . s i n C
D.  
h a = 1 / 4 R s i n B . s i n C
Câu 53: 1 điểm

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng

A.  
1 2 R 2 sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C
B.  
1 2 R 2 sin A + sin B + sin C
C.  
R 2 sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C
D.  
R 2 sin A + sin B + sin C
Câu 54: 1 điểm

Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
S A M N S A B C = 3 A M A B . A N A C
B.  
S A M N S A B C = 1 2 A M A B . A N A C
C.  
S A M N S A B C = 2 A M A B . A N A C
D.  
S A M N S A B C = A M A B . A N A C
Câu 55: 1 điểm

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a = b.cos B + c.cos C
B.  
a = b.cosC + c.cosB
C.  
a = b.sinB + c.sinC
D.  
a = b.sinC + c.sinB

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,919 lượt xem 82,334 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,631 lượt xem 98,329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,154 lượt xem 89,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,474 lượt xem 79,401 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,324 lượt xem 83,090 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 0: Hệ thức lượng có đáp ánLớp 9Toán
Chuyên đề Toán 9
Hình học
Lớp 9;Toán

51 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

187,026 lượt xem 100,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp ánLớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Lớp 9;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,023 lượt xem 80,773 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,021 lượt xem 81,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hệ thức Vi – et và ứng dụng có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,928 lượt xem 81,263 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!