thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (Mới nhất)

Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 5, B C = 7, C A = 8 . Số đo góc A ^ bằng:

A.  

A. 30 ° .

B.  
45 ° .
C.  
60 ° .
D.  
90 ° .
Câu 2: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 2, A C = 1 A ^ = 60 ° . Tính độ dài cạnh BC.

A.  

A. B C = 1.

B.  
B C = 2.
C.  
B C = 2 .
D.  
B C = 3 .
Câu 3: 1 điểm
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và A C B ^ = 60 ° . Tính độ dài cạnh cạnh BC.
A.  

A. B C = 3 + 3 6 .

B.  
B C = 3 6 3.
C.  
B C = 3 7 .
D.  
B C = 3 + 3 33 2 .
Câu 4: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 2 , A C = 3 C ^ = 45 ° . Tính độ dài cạnh BC.

A.  

A. B C = 5 .

B.  
B C = 6 + 2 2 .
C.  
B C = 6 2 2 .
D.  
B C = 6 .
Câu 5: 1 điểm

Tam giác ABC có B ^ = 60 ° , C ^ = 45 ° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A.  

A. A C = 5 6 2 .

B.  
A C = 5 3 .
C.  
A C = 5 2 .
D.  
A C = 10.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có B A D ^ = 60 ° . Tính độ dài cạnh AC.

A.  

A. A C = 3 .

B.  
A C = 2 .
C.  
A C = 2 3 .
D.  
A C = 2.
Câu 7: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 4, B C = 6, A C = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A.  
A M = 4 2 .
B.  
A M = 3.
C.  
A M = 2 3 .
D.  
A M = 3 2 .
Câu 8: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 6 2 2 , B C = 3 , C A = 2 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A ^ . Khi đó góc A D B ^ bằng bao nhiêu độ?

A.  

A. 45 ° .

B.  
60 ° .
C.  
75 ° .
D.  
90 ° .
Câu 9: 1 điểm

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao A H = 32 c m . Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và 4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?

A.  

A. 38 c m .

B.  
40 c m .
C.  
42 c m .
D.  
45 c m .
Câu 10: 1 điểm

Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc M P E ^ , E P F ^ , F P Q ^ bằng nhau. Đặt M P = q , P Q = m , P E = x , P F = y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

A.  
M E = E F = F Q .
B.  
M E 2 = q 2 + x 2 x q .
C.  
M F 2 = q 2 + y 2 y q .
D.  
M Q 2 = q 2 + m 2 2 q m .
Câu 11: 1 điểm

Cho góc x O y ^ = 30 ° . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A.  

A. 3 2

B.  
3
C.  
2 2
D.  
2
Câu 12: 1 điểm

Cho góc x O y ^ = 30 ° . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

A.  

A. 3 2

B.  
3
C.  
2 2
D.  
2
Câu 13: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = c , B C = a , C A = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b b 2 a 2 = c a 2 c 2 . Khi đó góc B A C ^ bằng bao nhiêu độ?

A.  

A. 30 ° .

B.  
45 ° .
C.  
60 ° .
D.  
90 ° .
Câu 14: 1 điểm

Tam giác ABC vuông tại A, có A B = c , A C = b . Gọi l a là độ dài đoạn phân giác trong góc B A C ^ . Tính l a theo a và b.

A.  

A. l a = 2 b c b + c .

B.  
l a = 2 b + c b c .
C.  
l a = 2 b c b + c .
D.  
l a = 2 b + c b c .
Câu 15: 1 điểm

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60 ° . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?

Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60 độ. Tàu B chạy với tốc (ảnh 1)
A.  
61 hải lí.
B.  
36 hải lí.
C.  
21 hải lí.
D.  
18 hải lí.
Câu 16: 1 điểm

Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách AB = 40 m, C A B ^ = 45 0 C B A ^ = 70 0 .

Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây?

Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 1)
A.  
53 m.
B.  
30 m.
C.  
41,5 m.
D.  
41 m.
Câu 17: 1 điểm

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).

Biết A H = 4 m ,   H B = 20 m ,   B A C ^ = 45 0 .

Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ) (ảnh 1)
A.  
17, 5 m.
B.  
17 m.
C.  
16, 5 m.
D.  
16 m.
Câu 18: 1 điểm

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m, C A D ^ = 63 0 ,   C B D ^ = 48 0 .

Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho (ảnh 1)
A.  
18 m.
B.  
18, 5 m.
C.  
60 m.
D.  
60, 5 m.
Câu 19: 1 điểm

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m, C A D ^ = 63 0 ,   C B D ^ = 48 0 .

Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho (ảnh 1)
A.  
18 m.
B.  
18, 5 m.
C.  
60 m.
D.  
60, 5 m.
Câu 20: 1 điểm

Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 6cm, giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m.

Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc A O B ^ = 60 0 . Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:

Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng (ảnh 1)
A.  
40 m.
B.  
114 m.
C.  
105 m.
D.  
110 m.
Câu 21: 1 điểm

Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AAC tạo với phương nằm ngang góc 30 ° , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 0 30 ' .

Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m (ảnh 1)
A.  
135 m.
B.  
234 m.
C.  
165 m.
D.  
195 m.
Câu 22: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 6 cm ,   A C = 8 cm và BC = 10 cm. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:

A.  
4 cm.
B.  
3   c m .
C.  
7 cm.
D.  
5   c m .
Câu 23: 1 điểm
Tam giác ABC vuông tại A và có A B = A C = a . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.
A.  

A. B M = 1,5 a .

B.  
B M = a 2 .
C.  
B M = a 3 .
D.  
B M = a 5 2 .
Câu 24: 1 điểm

Tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm và BC = 12 cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

A.  
A M = 15 2 cm.
B.  
A M = 10 cm.
C.  
A M = 9 cm.
D.  
A M = 13 2 cm.
Câu 25: 1 điểm

Tam giác ABCcân tại C, có AB = 9cm và A C = 15 2 cm . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

A.  
A D = 6 cm.
B.  
A D = 9 cm.
C.  
A D = 12 cm.
D.  
A D = 12 2 cm.
Câu 26: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 3,    B C = 8 . Gọi M là trung điểm của BC. Biết cos A M B ^ = 5 13 26 A M > 3 . Tính độ dài cạnh AC.

A.  
A C = 13 .
B.  
A C = 7 .
C.  
A C = 13 .
D.  
A C = 7 .
Câu 27: 1 điểm

Tam giác ABC có trọng tâm G. Hai trung tuyến B M = 6 , C N = 9 B G C ^ = 120 0 . Tính độ dài cạnh AB.

A.  
A B = 11 .
B.  
A B = 13 .
C.  
A B = 2 11 .
D.  
A B = 2 13 .
Câu 28: 1 điểm

Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến lần lượt là 9, 12, 15. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A.  
24.
B.  
24 2 .
C.  
72.
D.  
72 2 .
Câu 29: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A B = c ,   B C = a ,   C A = b . Nếu giữa a, b, c có liên hệ b 2 + c 2 = 2 a 2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:

A.  
a 3 2 .
B.  
a 3 3 .
C.  
2 a 3 .
D.  
3 a 3 .
Câu 30: 1 điểm
Cho hình bình hành ABCD có A B = a ,   B C = b ,   B D = m  và AC = n. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A.  
m 2 + n 2 = 3 a 2 + b 2 .
B.  
m 2 + n 2 = 2 a 2 + b 2 .
C.  
2 m 2 + n 2 = a 2 + b 2 .
D.  
3 m 2 + n 2 = a 2 + b 2 .
Câu 31: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = c ,   B C = a ,   C A = b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức a 2 + b 2 = 5 c 2 . Góc giữa hai trung tuyến AM và BN là góc nào?

A.  
30 0 .
B.  
45 0 .
C.  
60 0 .
D.  
90 0 .
Câu 32: 1 điểm
Tam giác ABC có ba đường trung tuyến m a ,   m b ,   m c  thỏa mãn 5 m a 2 = m b 2 + m c 2 . Khi đó tam giác này là tam giác gì?
A.  
Tam giác cân.
B.  
Tam giác đều.
C.  
Tam giác vuông.
D.  
Tam giác vuông cân.
Câu 33: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = c ,   B C = a ,   C A = b . Gọi m a ,   m b ,   m c là độ dài ba đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:

I . m a 2 + m b 2 + m c 2 = 3 4 a 2 + b 2 + c 2 . II . G A 2 + G B 2 + G C 2 = 1 3 a 2 + b 2 + c 2 .

Trong các khẳng định đã cho có

A.  
I đúng.
B.  
Chỉ II đúng.
C.  
Cả hai cùng sai.
D.  
Cả hai cùng đúng.
Câu 34: 1 điểm

Tam giác ABC có BC = 10 và A ^ = 30 O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.  
R = 5 .
B.  
R = 10 .
C.  
R = 10 3 .
D.  
R = 10 3 .
Câu 35: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 3,   A C = 6 A ^ = 60 ° . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.  
R = 3 .
B.  
R = 3 3 .
C.  
R = 3 .
D.  
R = 6 .
Câu 36: 1 điểm

Tam giác ABC có B C = 21 cm ,   C A = 17 cm ,   A B = 10 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.  
R = 85 2 cm .
B.  
R = 7 4 cm .
C.  
R = 85 8 cm .
D.  
R = 7 2 cm .
Câu 37: 1 điểm

Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng:

A.  
R = a 3 2 .
B.  
R = a 2 3 .
C.  
R = a 3 3 .
D.  
R = a 3 4 .
Câu 38: 1 điểm

Tam giác ABC vuông tại A có đường cao A H = 12 5 cm A B A C = 3 4 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.  
R = 2,5 cm .
B.  
R = 1,5 cm .
C.  
R = 2 cm .
D.  
R = 3,5 cm .
Câu 39: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A B = 3 3 ,   B C = 6 3 và CA = 9. Gọi D là trung điểm BC. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD

A.  
R = 9 6 .
B.  
R = 3 .
C.  
R = 3 3 .
D.  
R = 9 2 .
Câu 40: 1 điểm

Tam giác nhọn ABC có A C = b ,   B C = a , BB' là đường cao kẻ từ B và C B B ' ^ = α . Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a, b và α là:

A.  
R = a 2 + b 2 2 a b cos α 2 sin α .
B.  
R = a 2 + b 2 + 2 a b cos α 2 sin α .
C.  
R = a 2 + b 2 + 2 a b cos α 2 cos α .
D.  
R = a 2 + b 2 2 a b cos α 2 cos α .
Câu 41: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 3,   A C = 6,   B A C ^ = 60 ° . Tính diện tích tam giác ABC.

A.  
S Δ A B C = 9 3 .
B.  
S Δ A B C = 9 3 2 .
C.  
S Δ A B C = 9 .
D.  
S Δ A B C = 9 2 .
Câu 42: 1 điểm

Tam giác ABC có A C = 4,   B A C ^ = 30 ° ,   A C B ^ = 75 ° . Tính diện tích tam giác ABC.

A.  
S Δ A B C = 8 .
B.  
S Δ A B C = 4 3 .
C.  
S Δ A B C = 4 .
D.  
S Δ A B C = 8 3 .
Câu 43: 1 điểm

Tam giác ABC có a = 21,   b = 17,   c = 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng:

A.  
S Δ A B C = 16 .
B.  
S Δ A B C = 48 .
C.  
S Δ A B C = 24 .
D.  
S Δ A B C = 84 .
Câu 44: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 3,   A C = 6,   B A C ^ = 60 ° . Tính độ dài đường cao h a của tam giác.

A.  
h a = 3 3 .
B.  
h a = 3 .
C.  
h a = 3 .
D.  
h a = 3 2 .
Câu 45: 1 điểm

Tam giác ABC có A C = 4,   A C B ^ = 60 ° . Tính độ dài đường cao h uất phát từ đỉnh A của tam giác.

A.  
h = 2 3 .
B.  
h = 4 3 .
C.  
h = 2 .
D.  
h = 4 .
Câu 46: 1 điểm

Tam giác ABC có a = 21,   b = 17,   c = 10 . Gọi B' là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB'.

A.  
B B ' = 8 .
B.  
B B ' = 84 5 .
C.  
B B ' = 168 17 .
D.  
B B ' = 84 17 .
Câu 47: 1 điểm

Tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 cm 2 . Giá trị sin A bằng:

A.  
sin A = 3 2 .
B.  
sin A = 3 8 .
C.  
sin A = 4 5 .
D.  
sin A = 8 9 .
Câu 48: 1 điểm

Hình bình hành ABCD có A B = a ,   B C = a 2 B A D ^ = 45 0 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

A.  
2 a 2 .
B.  
a 2 2 .
C.  
a 2 .
D.  
a 2 3 .
Câu 49: 1 điểm

Tam giác ABC vuông tại A có A B = A C = 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

A.  
50 cm 2 .
B.  
50 2  cm 2 .
C.  
75 cm 2 .
D.  
15 105  cm 2 .
Câu 50: 1 điểm

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A.  
13  cm 2
B.  
13 2  cm 2
C.  
12 3  cm 2
D.  
15  cm 2 .
Câu 51: 1 điểm

Tam giác ABC có B C = 2 3 ,   A C = 2 A B và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.

A.  
AB = 2.
B.  
A B = 2 3 3 .
C.  
AB = 2 hoặc A B = 2 21 3 .
D.  
AB = 2 hoặc A B = 2 3 3 .
Câu 52: 1 điểm

Tam giác ABC có B C = a ,   C A = b ,   A B = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:

A.  
2S.
B.  
3S.
C.  
4S.
D.  
6S.
Câu 53: 1 điểm

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc B bằng:

A.  
60 ° .
B.  
90 ° .
C.  
150 ° .
D.  
120 ° .
Câu 54: 1 điểm

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 3, góc B A C ^ = 30 0 . Tính diện tích tam giác ABC.

A.  
S Δ A B C = 3 3 .
B.  
S Δ A B C = 6 3 .
C.  
S Δ A B C = 9 3 .
D.  
S Δ A B C = 3 3 2 .
Câu 55: 1 điểm

Tam giác ABC có A B = 5,   A C = 8 B A C ^ = 60 0 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A.  
r = 1 .
B.  
r = 2 .
C.  
r = 3 .
D.  
r = 2 3 .
Câu 56: 1 điểm

Tam giác ABC có a = 21,   b = 17,   c = 10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A.  
r = 16 .
B.  
r = 7 .
C.  
r = 7 2 .
D.  
r = 8 .
Câu 57: 1 điểm

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a.

A.  
r = a 3 4 .
B.  
r = a 2 5 .
C.  
r = a 3 6 .
D.  
r = a 5 7 .
Câu 58: 1 điểm

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A.  
r = 1 cm.
B.  
r = 2 cm.
C.  
r = 2 cm.
D.  
r = 3 cm.
Câu 59: 1 điểm
Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A.  
r = a 2 .
B.  
r = a 2 .
C.  
r = a 2 + 2 .
D.  
r = a 3 .
Câu 60: 1 điểm

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi rr là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số R r bằng:

A.  
1 + 2 .
B.  
2 + 2 2 .
C.  
2 - 1 2 .
D.  
1 + 2 2 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 (có đáp án): Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩnLớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
Lớp 10;Toán

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,400 lượt xem 91,742 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
Lớp 10;Toán

75 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,617 lượt xem 99,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,965 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,337 lượt xem 96,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 4: Hệ trục tọa độ
Lớp 10;Toán

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,760 lượt xem 98,938 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,511 lượt xem 102,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 2: Tập hợp
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,850 lượt xem 101,675 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Các phép toán trên tập hợpLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 3: Các phép toán tập hợp
Lớp 10;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,156 lượt xem 102,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp sốLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 4: Các tập hợp số
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,359 lượt xem 99,260 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!