thumbnail

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Ký Sinh Trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về vòng đời, bệnh lý và phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh ký sinh trùng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm ký sinh trùngĐại học Y Dược Cần ThơCTUMPôn tập ký sinh trùngbài kiểm tra ký sinh trùngchẩn đoán ký sinh trùngđiều trị ký sinh trùngtrắc nghiệm y họckiểm tra kiến thức ký sinh trùngtrắc nghiệm có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Người bị mắc sản dải bò là do
A.  
Ăn thịt bò chưa được nấu chín
B.  
Ăn thịt bò có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín
C.  
Nuốt phải trứng sán
D.  
Uống sữa bò tươi bị nhiễm sán
Câu 2: 0.2 điểm
Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân bị:
A.  
Tiêu chảy
B.  
Táo bón
C.  
Vệ sinh cá nhân kém
D.  
Suy giảm miễn dịch
Câu 3: 0.2 điểm
Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là
A.  
Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh
B.  
Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác
C.  
Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ
D.  
Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh
Câu 4: 0.2 điểm
5) Thuốc chọn lựa ưu tiên trong điều trị bệnh Penicilline marneffei thể khu trú ở da niệm.
A.  
Fluconazole
B.  
Amphotericin B
C.  
Itraconazole
D.  
Ketoconazole
Câu 5: 0.2 điểm
Đường truyền bệnh chính của Pneumocystis carinii
A.  
Đường máu
B.  
Đường hô hấp
C.  
Đường nhau thai
D.  
Đường tiêu hóa
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis
A.  
Hình tròn
B.  
Có nắp đậy ở một cực
C.  
Có gai ở phía dưới
D.  
Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ
Câu 7: 0.2 điểm
Số lượng trứng giun tóc do con cái đẻ ra trong vòng 24 giờ
A.  
100 trứng
B.  
1000 trứng
C.  
2000 trứng
D.  
3000 trứng
Câu 8: 0.2 điểm
Bọ chét là động vật chân khớp
A.  
Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh
B.  
Sống ký sinh tạm thời trên động vật, truyền bệnh cho người
C.  
Gây bệnh nặng và làm chết người
D.  
Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt
Câu 9: 0.2 điểm
Ấu trùng Anopheles ở đốt 8 có
A.  
2 lỗ thở
B.  
Ống thở rộng, chỉ có 1 túm lông
C.  
Ống thở hẹp, nhiều túm lông
D.  
Ống thở hẹp, cuối ống thở có cái móc
Câu 10: 0.2 điểm
Triệu trứng không gặp trong bệnh lí viêm não màng não tủy
A.  
đầu to
B.  
biểu hiện về thần kinh
C.  
hủy xương sọ não
D.  
triệu chứng ở mắt
Câu 11: 0.2 điểm
Đối tượng nào quan trọng nhất phát tán bệnh amip cho cộng đồng
A.  
người bị lỵ amip
B.  
người bị áp xe gan do amip
C.  
người bị áp xe não do amip
D.  
người lành mang amip
Câu 12: 0.2 điểm
Nguồn chứa sán lá phổi NGOẠI TRỪ
A.  
Người
B.  
Tôm
C.  
Ốc
D.  
Cá
Câu 13: 0.2 điểm
Tại sao ở VN nhà nước ta thành lập 3 viện sốt rét côn trùng và KST ở 3 khu vực miền bắc miền trung và miền nam
A.  
sốt rét là bệnh quan trọng ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của nhân dân ta
B.  
vì sự hòa nhập vào thế giới bên ngoài để phát triển kinh tế
C.  
vì mục đích du lịch
D.  
vì nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe loài người trên thế giới
Câu 14: 0.2 điểm
Ký chủ trung gian I của Fasciolopsis buski là:
A.  
Limnea sp
B.  
Planorbis sp
C.  
Bithynia sp
D.  
Melania sp
Câu 15: 0.2 điểm
Đường và phương thức nhiễm giun kim NGOẠI TRỪ
A.  
Nuốt phải trứng giun kim từ thức ăn
B.  
Ấu trùng chui qua da
C.  
Trứng nở ra ấu trùng chui ngược lên đại tràng
D.  
Trẻ em gãi hậu môn có trứng giun rồi đưa vào miệng
Câu 16: 0.2 điểm
Biện pháp phòng sán lá phổi hiệu quả nhất
A.  
Diệt ốc
B.  
Không ăn tôm cua chưa được nấu chín
C.  
Không đi tiêu bừa bãi
D.  
Không ăn thực vật dưới nước
Câu 17: 0.2 điểm
Kiểm soát ĐVCK bằng phương pháp hóa học
A.  
Khi có dịch bệnh xảy ra
B.  
Là việc làm định kỳ để ngăn ngừa dịch bệnh
C.  
Kiểm soát riêng loài có hại
D.  
Hiệu quả lâu dài
Câu 18: 0.2 điểm
Một bệnh nhân tiêu chảy kéo dài, dị ứng ngoài da, BC ái toan tăng cao. Bạn nghĩ đến nhiễm ký sinh trùng nào?
A.  
Giun lươn
B.  
Giun móc
C.  
Giun tóc
D.  
Không thể xác được mà phải xét nghiệm phân tìm KST đường ruột
Câu 19: 0.2 điểm
Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ
A.  
Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu
B.  
Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng
C.  
Da hơi gồ lên và bong vẩy
D.  
Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần
Câu 20: 0.2 điểm
Điều trị phù voi do giun chỉ gây ra bằng biện pháp nào là hiệu quả nhất
A.  
Kháng viêm Corticoide
B.  
Diethyl Carbamazine
C.  
Ngoại khoa
D.  
Không biện pháp nào hiệu quả
Câu 21: 0.2 điểm
Kích thước giun xoắn
A.  
Nhỏ, dài khoảng 10 mm, mắt thường có thể nhìn thấy.
B.  
Lớn, chiều dài khoảng 5 cm, dễ tìm thấy.
C.  
Nhỏ, dài khoảng 1,4 mm, mắt thường khó nhìn thấy.
D.  
Trung bình, dài khoảng 2 -3 cm.
Câu 22: 0.2 điểm
Trứng giun lươn thường bị nhầm với trứng giun nào?
A.  
Giun đũa
B.  
Giun tóc
C.  
Giun móc
D.  
Giun kim
Câu 23: 0.2 điểm
Để chẩn đoán nhanh và chính xác viêm màng não do Cryptococcuss neoformans người ta chọn phương pháp
A.  
Nhuộm mực tàu với bệnh phẩm là dịch não tủy
B.  
Thử nghiệm trên chuột
C.  
Cấy dịch não tủy vào môi trường Sabouraud
D.  
Huyết thanh chẩn đoán
Câu 24: 0.2 điểm
Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là
A.  
Vệ sinh thân thể
B.  
Không nuôi chim bồ câu
C.  
Không lạm dụng corticoides
D.  
Phòng bệnh HIV/AIDS
Câu 25: 0.2 điểm
KCTGI của Paragonimus westermani là:
A.  
Limnea sp
B.  
Planorbis sp
C.  
Bithynia sp
D.  
Melania sp
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình cầu đường kính 20-100 mcm, chứa hang trăm bào tử hình liềm gọi là đoan trùng kích thước 4-6mcmx 1-3.5 mcm. Là thể phân chia chậm gặp ở giai đoạn mãn tính.
A.  
thể hoạt động
B.  
giao bào
C.  
thể bào nang
D.  
trứng nang
Câu 27: 0.2 điểm
Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Crypococcus neoformans:
A.  
Trong
B.  
Đục
C.  
Ánh vàng
D.  
Hồng
Câu 28: 0.2 điểm
Chọn thuốc điều trị sán dải heo:
A.  
Mebendazole
B.  
Thiabendazole
C.  
Flubendazole
D.  
Niclosamide
Câu 29: 0.2 điểm
Người bị nhiễm giun lươn là do
A.  
ATI xuyên qua da
B.  
ATI xuyên qua thành ruột
C.  
ATII xuyên qua da
D.  
ATII xuyên qua thành ruột
Câu 30: 0.2 điểm
Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo
A.  
Có bao hình hạt gạo
B.  
Bên trong có chứa đầu sán
C.  
Đầu không có chủy
D.  
Định vị ở cơ
Câu 31: 0.2 điểm
Bệnh lí do trichomonas vaginalis diễn ra ở phụ nữ là
A.  
viêm niệu đạo
B.  
viêm âm đạo
C.  
viêm bàng quang
D.  
viêm đài bể thận
Câu 32: 0.2 điểm
Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là
A.  
sốt, lạnh run, vã mồ hôi
B.  
sốt , vã mồ hôi, lạnh run
C.  
lạnh run, sốt, vã mồ hôi
D.  
vã mồ hôi, lạnh run, sốt
Câu 33: 0.2 điểm
Sự phân bố bệnh sốt rét ở việt nam
A.  
khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển
B.  
chỉ còn khu vực Tây Nguyên
C.  
chỉ còn khu vực Tây Bắc
D.  
chỉ có ở miền Trung và miền Bắc
Câu 34: 0.2 điểm
Phương thức truyền bệnh Pennicillium marneffei. Vi nấm xâm nhập:
A.  
Qua đường hô hấp do hít phải bào tử
B.  
Qua vết trầy ở da
C.  
Do nuốt phải bào tử nấm
D.  
Qua quan hệ tình dục
Câu 35: 0.2 điểm
Thời gian ủ bệnh của plasmodium malariae từ
A.  
8-14 ngày
B.  
21-35 ngày
C.  
12-17 ngày
D.  
14 ngày
Câu 36: 0.2 điểm
Những đặc điểm được mô tả sau đây có kích thước 8-12mcm x 7-10mcm trong có từ 2-4 nhân
A.  
Entamoeba histolytica cystes
B.  
Entamoeba coli cystes
C.  
Balantidium coli cystes
D.  
Giardia intestinalis cystes
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngoài da ký sinh ở da và phần phụ của da?
A.  
Vi chủng chỉ ký sinh ở mô có Keratin
B.  
Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cáp cho vi nấm
C.  
Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm
D.  
Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm
Câu 38: 0.2 điểm
Vi nấm nội sinh là vi nấm
A.  
Sống môi trường bên ngoài có khả năng xâm nhập vào cơ thể để gây bệnh
B.  
Sống ở một số thú vật có khả năng lây sang người
C.  
Sống trên cơ thể theo lối sống hoại sinh khi gặp điều kiện thuận lợi chuyển sang lối sống ký sinh
D.  
Sống trên cơ thể người bệnh và lây sang người lành
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn câu phát biểu sai:Kiểm soát ĐVCK bằng phương pháp di truyền học
A.  
Hiệu quả tức thời dùng để chống dịch
B.  
Kiểm soát riêng loài có hại
C.  
Là việc làm thường xuyên lâu dài
D.  
Hiệu quả ổn định lâu dài
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là
A.  
Có sưng mô mềm quanh móng
B.  
Móng bị nhăn nheo
C.  
Móng bị hủy
D.  
Màu móng trở nên nâu
Câu 41: 0.2 điểm
Giun móc trưởng thành ký sinh ở vùng nào trong cơ thể người
A.  
Ruột non
B.  
Đại tràng lên
C.  
Đại tràng ngang
D.  
Đại tràng xuống và trực tràng
Câu 42: 0.2 điểm
Vị trí kí sinh của giardia intestinalis
A.  
dạ dày tá tràng
B.  
đại tràng đường mật
C.  
tá tràng đường mật
D.  
dạ dày tá tràng
Câu 43: 0.2 điểm
Nhược điểm lớn nhất về phương pháp nuôi cấy vi nấm để chẩn đoán viêm giác mạc do vi nấm
A.  
Cho kết quả chậm
B.  
Phải thực hiện ở phòng thí nghiệm chuyên sâu
C.  
Tốn kém
D.  
Dễ bị bội nhiễm làm sai kết quả
Câu 44: 0.2 điểm
Tại sao trước khi thoa thuốc trị cái ghẻ phải dùng bàn chải và xà phòng làm sạch vùng da bị cái ghẻ?
A.  
Làm sạch vi trùng tránh bội nhiễm
B.  
Làm sạch chất bẩn, làm mất tác dụng thuốc
C.  
Làm sạch chất bẩn để thuốc ngấm qua da tốt
D.  
Làm mở miệng các đường hầm cái ghẻ thuốc ngấm vào tốt
Câu 45: 0.2 điểm
Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì
A.  
Lao động đồng án nhiều
B.  
Môi trường lao động có nhiều vi nấm
C.  
Co nhiều loài vi nấm ái lực với giác mạc
D.  
Lao động không được bảo họ tốt
Câu 46: 0.2 điểm
Vấn đề điều trị T vaginalis phải áp dụng nguyên tắc
A.  
điều trị cộng đồng
B.  
cặp quan hệ tình duc
C.  
điều trị cá nhân
D.  
điều trị gái mại dâm
Câu 47: 0.2 điểm
Thể mà toxoplasma gondii không truyền bệnh do ăn thịt sống
A.  
thể hoạt động
B.  
giao bào
C.  
thể bào nang
D.  
trứng nang
Câu 48: 0.2 điểm
Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do
A.  
tiết trùng từ máu kí sinh trở lại tế bào gan
B.  
tiết trùng ở tế bào gan kí sinh trở lại tế bào gan
C.  
thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
D.  
thể nhẫn kí sinh trở lại tế bào gan
Câu 49: 0.2 điểm
Sán dải bò thường ký sinh ở
A.  
Đường mật
B.  
Đại tràng
C.  
Ruột non
D.  
Dạ dày
Câu 50: 0.2 điểm
Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải bò
A.  
Có bao hình hạt gạo
B.  
Bên trong có chứa đầu sán
C.  
Đầu có chủy và có 2 hàng móc
D.  
Định vị ở cơ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về ký sinh trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các loại ký sinh trùng, chu trình phát triển, cơ chế gây bệnh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

140,973 lượt xem 75,894 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời và các phương pháp phòng chống. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Ký Sinh Trùng.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,016 lượt xem 77,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Ký Sinh Trùng - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Ký Sinh Trùng từ Đại học Võ Trường Toản, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức về ký sinh trùng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và luyện thi môn Ký Sinh Trùng.

540 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

22,294 lượt xem 11,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

135 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,320 lượt xem 76,083 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,155 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

141,882 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình phát triển phần mềm, phân tích và thiết kế hệ thống, quản lý dự án phần mềm, và kiểm thử phần mềm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật và quy trình trong phát triển phần mềm, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

115 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,223 lượt xem 48,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,391 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,898 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!