thumbnail

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về ký sinh trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các loại ký sinh trùng, chu trình phát triển, cơ chế gây bệnh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm ký sinh trùngĐại học Y Dược Cần ThơCTUMPkiểm tra ký sinh trùngbài thi ký sinh trùngôn tập ký sinh trùngkiến thức về ký sinh trùngy họctrắc nghiệm có đáp ánký sinh trùng họcbài kiểm tra y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hình thể T. Solium( sán dây lợn) trưởng thành có đặc điểm
A.  
dài 2-8m, Gồm 900 đốt, tử cung có 7 đến 12 nhánh.
B.  
dài 2-6m, Gồm 900 đốt, tử cung có 7 đến 12 nhánh
C.  
dài 2-8m, Gồm 800 đốt, tử cung có 7 đến 12 nhánh
D.  
dài 2-8m, Gồm 900 đốt, tử cung có 8 đến 12 nhánh
Câu 2: 0.2 điểm
Epidermophyton ( nấm túi) có thể ký sinh ở
A.  
Da và móng
B.  
Cơ quan sinh dục
C.  
Tiết niệu
D.  
Miệng
Câu 3: 0.2 điểm
Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là sinh sản hữu giới
A.  
tạo nang túi
B.  
phân nhánh
C.  
nhân đôi
D.  
nảy chồi
Câu 4: 0.2 điểm
Khuẩn lạc của Candida có màu
A.  
Trắng kem.
B.  
Đỏ nho
C.  
Cam
D.  
Vàng
Câu 5: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây sốt rét tái phát xa ở người nhiễm P.vivax là
A.  
Hypnozoite ở tế bào gan.
B.  
Thể phân liệt
C.  
Thể thoa trùng
D.  
Thể giao bào
Câu 6: 0.2 điểm
Những yếu tố của dây truyền nhiễm kí sinh trùng là
A.  
Nguồn bệnh, mầm bệnh, đường đào thải và xâm nhập của kí sinh trùng.
B.  
mầm bệnh, đường đào thải
C.  
Xâm nhập kí sinh
D.  
Con đường đào thải
Câu 7: 0.2 điểm
Plasmodium Falciparum kí sinh ở người thường có đặc điểm sau
A.  
Có thể có 1 – 3 nhân trong 1 hồng cầu trong hồng cầu có hạt Mararer, không có thể ngủ trong gan.
B.  
Có thể có 1 – 2 nhân trong 1 hồng cầu trong hồng cầu có hạt Mararer, không có thể ngủ trong gan.
C.  
Có thể có 1 – 4 nhân trong 1 hồng cầu trong hồng cầu có hạt Mararer, không có thể ngủ trong gan.
D.  
Có thể có 1 – 3 nhân trong 1 hồng cầu trong hồng cầu có hạt Mararer, có thể ngủ trong gan.
Câu 8: 0.2 điểm
nấm gây bệnh hắc lào là
A.  
Epidermophyton floccosum và Trichophyton rubrum.
B.  
Trichophyton rubrum
C.  
Epidermophyton floccosum
D.  
Không xác định
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ sở gọi tên giun chỉ W. bancroffi dựa vào
A.  
Tên người
B.  
Tên vùng
C.  
Hình thái
D.  
Sinh thái
E.  
Tên tổ chức tìm ra
Câu 10: 0.2 điểm
54, Hifng thể của giun đũa có đặc điểm
A.  
Kích thước lớn nhất trong các loại giun đường ruột, thân giun được bao bọc lớp vỏ kitin.
B.  
Kích thước lớn nhất trong các loại giun đường ruột
C.  
Kích thước nhỏ nhất trong các loại giun đường ruột, thân giun được bao bọc lớp vỏ kitin.
Câu 11: 0.2 điểm
Chu kì A. duodenale không có đặc điểm nào dưới đây
A.  
Ấu trùng có giai đoạn chu du qua gan, tim, phổi
B.  
Không có giai đoạn chu du qua tim phổi
C.  
Chỉ chu du qua tim
D.  
Chỉ chu du qua phổi
Câu 12: 0.2 điểm
Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển tế bào gan của P. malariae từ
A.  
14-16 ngày.
B.  
15-18 ngày
C.  
7 ngày
D.  
13 ngày
Câu 13: 0.2 điểm
Muỗi chủ yếu truyền bệnh viêm não nhật bảm B là
A.  
Culex tritaeniorhynchus.
B.  
Ades.
C.  
Msonia
D.  
Culex. Uniform
Câu 14: 0.2 điểm
Thời gian tồn lưu của I con phun lên tường vách là
A.  
Từ 3 – 6 tháng.
B.  
2 tháng
C.  
6 tháng
D.  
7-8 tháng
Câu 15: 0.2 điểm
Sau một chu kì hồng cầu ở người Plasmodium nào có số lượng merozoite ít nhất
A.  
P. malariae.
B.  
P.vivax
C.  
P.malariae
D.  
P. knowless
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm của muỗi anopheles là
A.  
Chân dài xấp xỉ vòi trên đường sống cách có điểm đen để trứng với nhau, đẻ trứng rời nhau có phao
B.  
Chân dài xấp xỉ vòi trên đường sống cách có điểm đen để trứng với nhau, đẻ trứng rời nhau có phao xếp thành bè
C.  
Chân dài xấp xỉ vòi trên đường sống cách có điểm đen để trứng với nhau, đẻ trứng không có phao
D.  
Chân dài hơn vòi trên đường sống cách có điểm đen để trứng với nhau, đẻ trứng rời nhau có phao
Câu 17: 0.2 điểm
kiểu chu kì 2 là
A.  
Toàn bộ chu kì phát triển trên vật chủ
B.  
Chỉ trên vật chủ
C.  
Trên ngoại lai
D.  
Không trên vật chủ
Câu 18: 0.2 điểm
Thể tự dưỡng non của P. vivax có đường kính bằng
A.  
1/3 đường kính hồng cầu.
B.  
2/3 hồng cầu
C.  
Bằng hồng cầu
D.  
Nhỏ hơn hồng cầu
Câu 19: 0.2 điểm
Loại bọ chét truyền bệnh dịch hạch chủ yếu ở việt nam là
A.  
Xenopsylla cheopis.
B.  
Vivan. Cheopis
C.  
Bganda. Cheopis
D.  
Bluen. Cheopis
Câu 20: 0.2 điểm
Chống và diệt tiết túc bằng biện pháp sinh học ưu điểm là
A.  
Mang tính chủ động không gây ô nhiễm môi trường không gây tác hại đối với con người
B.  
Gây ô nhiễm môi trường
C.  
Không gây ô nhiễm môi trường
D.  
Không mang tính chủ động
Câu 21: 0.2 điểm
Sau một chu kì hồng cầu ở người loại plasmodium nào có số lượng merozoite nhiều nhất
A.  
P. falciparum.
B.  
P.vivax
C.  
P.malariae
D.  
P. knowless
Câu 22: 0.2 điểm
Trong chu kì của Taeinia. Solium người có thể là
A.  
Vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ
B.  
Vật chủ phụ
C.  
Vật chủ chính
D.  
Vật chủ trung gian
Câu 23: 0.2 điểm
Người mắc bệnh nag ấu trùng sán dây lợn có thể do
A.  
Ăn phải trứng hoặc đốt giả sán dây lợn, tự nhiễm do nhiễm sán trưởng thành.
B.  
Ăn phải sán
C.  
Ăn phải trứng sán
D.  
Ăn phải ấu trùng
Câu 24: 0.2 điểm
42, Điều trị triệt để cho bệnh nhân sốt rét gồm
A.  
Diệt thể vô tính trong hồng cầu diệt thể ngủ ở gan và diệt giao bào.
B.  
Diệt giao bào
C.  
Diệt thoa trùng
D.  
Diệt các thể phân liệt trong hồng cầu
Câu 25: 0.2 điểm
Candida thuộc lớp
A.  
Adelomycetest
B.  
Lomycetest
C.  
Mycella
D.  
Doneball
E.  
Donalumm
Câu 26: 0.2 điểm
Enterobius vermicularic (giun kim) không gây tác hại nào sau đây
A.  
Thiếu máu.
B.  
Hao sinh chất
C.  
Nhiễm trùng
D.  
Tổn thương
Câu 27: 0.2 điểm
Loại plasmodum ở người khi xét nghiệm máu ngoại vi chỉ thấy thể Trophozoite Gametocyte trong thể sốt rét thông thường là
A.  
P. falciparum.
B.  
P. vivax
C.  
P. falciparum
D.  
p. knowless
Câu 28: 0.2 điểm
Người không bao giờ mắc bệnh nào dưới đây
A.  
Ấu trùng sán dây bò.
B.  
Sán dây lợn
C.  
Sán lá gan
D.  
Sán là phổi
Câu 29: 0.2 điểm
Khi xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa ấu trùng A. duoenale sẽ
A.  
chui vào niêm mạc ruột phát triển, rồi chui ra kia sinh trùng ở tá tràng.
B.  
chui vào niêm mạc họng phát triển, rồi chui ra kia sinh trùng ở tá tràng.
C.  
chui vào tim phát triển, rồi chui ra kia sinh trùng ở tá tràng.
D.  
chui vào gan phát triển, rồi chui ra kia sinh trùng ở tá tràng.
Câu 30: 0.2 điểm
Hình thể Enterobius Vermicularis( giun kim) có đặc điểm
A.  
Đầu hơi phình to, có vỏ khía miệng có 3 môi dọc thân có sống hình lăng trụ
B.  
Đầu hơi phình to, có vỏ khía miệng có 4 môi dọc thân có sống hình lăng trụ
C.  
Đầu hơi phình to, có vỏ khía miệng có 3 môi dọc thân có sống hình cầu
D.  
Đầu nhỏ, có vỏ khía miệng có 3 môi dọc thân có sống hình lăng trụ
Câu 31: 0.2 điểm
Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển của P. Vivax trong cơ thể muỗi là
A.  
Sv = (105/t )-14,5
B.  
Sv = (106/t )-14
C.  
Sv = (105/t )-14
D.  
Sv = (106/t )-14,5
E.  
Sv = (105/t )-16
Câu 32: 0.2 điểm
Hình thức sinh sản của nấm là
A.  
Cả vô tính và hữu tính.
B.  
Hữu tính
C.  
Vô tính
D.  
Tạo túi
Câu 33: 0.2 điểm
Loại thuốc nào dưới đây không dùng để điều trị bệnh giun đũa
A.  
Tinidazol.
B.  
Albedazol
C.  
Primaquin
D.  
Ethyprymaquinin
Câu 34: 0.2 điểm
chu kì ngực dòng là đặc trưng của loại giun nào sau đây
A.  
Vermicularis
B.  
Duodenale
C.  
Trichiuris trichiura
D.  
Trichiuris trichiura, A. Duodenale
E.  
Vermicularis, A. Duodenale
Câu 35: 0.2 điểm
Miễn dịch trong bệnh kí sinh trùng có các đặc điểm
A.  
Không cao không bền vững, phải mất thời gian mới tạo được miễn dịch.
B.  
Bền vững
C.  
Được truyền từ mẹ sang con
D.  
Bền vững đến mãi
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm về sinh sản của kí sinh trùng là
A.  
Nhanh, nhiều dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản.
B.  
nhiều dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản.
C.  
Nhanh, nhiều dễ dàng
D.  
Nhanh, nhiều dễ dàng và có ít hình thức sinh sản.
Câu 37: 0.2 điểm
Những Những loại giun nào dưới đây lây nhiễm vào người giai đoạn trứng có ấu trùng
A.  
vermicularis (giun kim) , A. lumbricoides (giun đũa), T. trichiura (giun tóc).
B.  
vermicularis (giun kim)
C.  
lumbricoides (giun đũa), T. trichiura (giun tóc).
D.  
T. trichiura (giun tóc).
Câu 38: 0.2 điểm
Tác hại lớn nhất của giun đũa trong cơ thể vật chủ là
A.  
Chiếm thức ăn
B.  
Mất máu
C.  
Viêm nhiễm
D.  
Thủng ruột
Câu 39: 0.2 điểm
Hình dạng thường gặp của Trichomonas Vaginalis ( trùng roi âm đạo) là
A.  
Hình quả lê
B.  
Hình thìa
C.  
Các loại hình
D.  
Vô hình
Câu 40: 0.2 điểm
Muỗi anopheles không có đặc điểm nào sau đây
A.  
Đai lưng chia làm 3 thùy.
B.  
Có chấm đen
C.  
Trứng có phao
D.  
Truyền sốt rét
Câu 41: 0.2 điểm
Phun hóa chất diệt muỗi phòng chống sốt rét vào tường, vách tới độ cao tối đa là
A.  
3 đến 6 tháng.
B.  
2 tháng
C.  
3 tháng
D.  
10 tháng
Câu 42: 0.2 điểm
Bọ chét không có đặc điểm nào sau đây
A.  
Có hai cánh
B.  
Không có cánh
C.  
Có hai chân to
D.  
Kí sinh ở chuột
E.  
Lây bệnh cho người
Câu 43: 0.2 điểm
Những loại giun mà thể lây nhiễm vào người bằng thể ấu trùng là
A.  
Malyayi (giun chỉ bạch huyết), A.duoenale (giun móc).
B.  
Malyayi
C.  
lumbricoides
D.  
W. bancrofi
Câu 44: 0.2 điểm
Làm giảm sinh sản của tiết túc bằng cách
A.  
Giarm mức độ thức ăn, triệt nòi sinh đẻ, thay đổi môi trường thuận lợi và dùng hóa chất để tiệt sinh.
B.  
Phun thuốc
C.  
Bắt và diệt
D.  
Tuyên truyền giáo dục mọi người diệt
Câu 45: 0.2 điểm
Ấu trùng giun móc có khả năng phát triển được ở ngoại cảnh trong các điều kiện sau đây
A.  
Đất cát, đất rác mùn đất lẫn bụi than
B.  
Đất ẩm
C.  
Đất khô ráo
D.  
Nước
E.  
Bùn lầy
Câu 46: 0.2 điểm
Hấp khẩu ăn và bám của sán lá gan nhỏ C.Sinensis có đặc điểm
A.  
Hai hấp khẩu xa nhau, hấp khẩu ăn lớn hơn hấp khẩu bám.
B.  
Hai hấp khẩu xa nhau, hấp khẩu ăn bằng hấp khẩu bám
C.  
Hai hấp khẩu xa nhau, hấp khẩu nhỏ hơn hấp khẩu bám
D.  
Hai hấp khẩu gần nhau, hấp khẩu ăn lớn hơn hấp khẩu bám
Câu 47: 0.2 điểm
Phòng bệnh sốt rét lan tràn cần phải diệt
A.  
Thể giao bào.
B.  
Thoa trùng
C.  
Phân liệt
D.  
Tư dưỡng
Câu 48: 0.2 điểm
Bào nang đơn bào không có đặc điểm nào sau đây
A.  
Chỉ có một nhân
B.  
Chỉ có hai nhân
C.  
Chỉ có ba nhân
D.  
Chỉ có bốn nhân
E.  
Có 5 nhân
Câu 49: 0.2 điểm
Các đặc điểm của bệnh ký sinh trùng gồm
A.  
Phổ biến theo vùng, có thời hạn, cấp tính và diễn biến lâu dài
B.  
Phổ biến theo vùng, có thời hạn
C.  
Phổ biến theo vùng, cấp tính và diễn biến lâu dài
D.  
Phổ biến theo vùng, có thời hạn, không cấp tính và diễn biến lâu dài
E.  
Phổ biến không theo vùng, có thời hạn, cấp tính và diễn biến lâu dài
Câu 50: 0.2 điểm
Ký sinh trùng nào dưới đây là kí sinh trùng đa kí
A.  
X. cheopis
B.  
Muỗi
C.  
Ruồi nhà
D.  
Bọ chét

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Ký Sinh Trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về vòng đời, bệnh lý và phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh ký sinh trùng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

443 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

142,366 lượt xem 76,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời và các phương pháp phòng chống. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Ký Sinh Trùng.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,016 lượt xem 77,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Ký Sinh Trùng - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Ký Sinh Trùng từ Đại học Võ Trường Toản, miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức về ký sinh trùng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và luyện thi môn Ký Sinh Trùng.

540 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

22,294 lượt xem 11,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Nhiệt tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu này cung cấp bộ đề thi trắc nghiệm phong phú, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt và ứng dụng trong các hệ thống nhiệt. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Kỹ Thuật Nhiệt. Tải ngay để bắt đầu ôn luyện!

135 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,320 lượt xem 76,083 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,155 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường Điện - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về kỹ thuật đo lường điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc đo lường, thiết bị đo điện, phương pháp đo chính xác và phân tích kết quả, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

228 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

141,882 lượt xem 76,365 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình phát triển phần mềm, phân tích và thiết kế hệ thống, quản lý dự án phần mềm, và kiểm thử phần mềm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững các kỹ thuật và quy trình trong phát triển phần mềm, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

115 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,223 lượt xem 48,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

87,391 lượt xem 47,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,898 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!