thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và các yếu tố kinh tế khác. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô 2.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô 2Kinh Tế Vi Mô HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi miễn phí Kinh Tế Vi Môđáp án chi tiết Kinh Tế Vi Mô 2ôn tập Kinh Tế Vi Môkiểm tra Kinh Tế Vi Mô 2 HUBTcâu hỏi Kinh Tế Vi Mô 2tài liệu Kinh Tế Vi Mô HUBTgiáo trình Kinh Tế Vi Môkỳ thi Kinh Tế Vi Mô HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
A.  
Một người nông dân bị mất ruộng trở thành thất nghiệp cho tới khi ta được đào tạo lại
B.  
Một công nhân làm việc trong ngành thủy sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C.  
Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại
D.  
Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
E.  
Không ai trong số những người nêu trên
Câu 2: 0.25 điểm
Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn
A.  
Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
B.  
Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản lượng không đổi
C.  
Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
D.  
Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu
Câu 3: 0.25 điểm
Nhu cầu đầu tư
A.  
Phụ thuộc vào kỳ vọng và lãi suất đi vay của nhà đầu tư
B.  
Chỉ phụ thuộc vào nhận định của nhà đầu tư về nhu cầu trong tương lai
C.  
Phụ thuộc vào thu nhập của nền kinh tế
D.  
Phụ thuộc vào quy mô tiết kiệm của hộ gia đình và chính phủ
Câu 4: 0.25 điểm
Giảm phát xảy ra khi:
A.  
Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
B.  
Tỷ lệ lạm phát giảm
C.  
Mức giá trung bình ổn định
D.  
mức giá trung bình giảm
E.  
GDP thực giảm trong ít nhất 2 quý liên tiếp
Câu 5: 0.25 điểm
Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi, khi đó:
A.  
Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không đổi
B.  
GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
C.  
GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
D.  
GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi.
Câu 6: 0.25 điểm
Chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:
A.  
Chính sách tài chính và tiền tệ
B.  
Chính sách thương mại và hối đoái
C.  
Chính sách thu nhập
D.  
Tất cả những chính sách đã nói
E.  
Không bao gồm những chính sách đã nói
Câu 7: 0.25 điểm
Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
A.  
Xuất khẩu ròng của Nhật Bản là âm
B.  
Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải âm
C.  
Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải dương
D.  
Nhật Bản đang có thâm hụt thương mại
Câu 8: 0.25 điểm
Khi cuộc chiến tranh lạnh và chạy đua vũ trang kết thúc, chi tiêu cho quốc phòng của Mỹ giảm đáng kể, vì vậy
A.  
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng và nền kinh tế phát triển mạnh
B.  
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng lên
C.  
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng sẽ giảm và nền kinh tế suy thoái nếu chính phủ Mỹ không tăng các khoản chi tiêu
D.  
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng giảm và nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái nghiêm trọng
Câu 9: 0.25 điểm
Giá trị của số nhân chi tiêu
A.  
Lớn hơn khi MPC lớn hơn
B.  
Phụ thuộc vào mức đầu tư
C.  
Lớn hơn khi MPC nhỏ hơn
D.  
Lớn hơn khi xu hướng nhập khẩu cận biên lớn hơn
E.  
Lớn hơn khi MPS lớn hơn
Câu 10: 0.25 điểm
Có số liệu bảng sau:
Lấy năm 2000 là năm cơ sở
CPI trong năm 2000, 2001, và 2002 lần lượt là bao nhiêu?
A.  
100; 111; 139,6
B.  
100; 113,3; 125
C.  
100; 109,2; 116
D.  
83,5; 94,2; 110
E.  
Không phải các con số trên
Câu 11: 0.25 điểm
Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ
A.  
Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
B.  
Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
C.  
Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt.
D.  
Không điều nào ở trên
Câu 12: 0.25 điểm
Bảng sau đây chứa đựng những thông tin về một nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999.
Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
100
B.  
113
C.  
116
D.  
119
E.  
138
Câu 13: 0.25 điểm
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP
A.  
1 triệu
B.  
2 triệu
C.  
3 triêu
D.  
6 triệu
Câu 14: 0.25 điểm
Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng
A.  
5%
B.  
nhỏ hơn 5%
C.  
lớn hơn 5%
D.  
Không phải các câu trên
Câu 15: 0.25 điểm
Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế sẽ:
A.  
Lớn hơn 0
B.  
Bằng 0
C.  
Không âm
D.  
nhỏ hơn 0
E.  
Không trường hợp nào đúng
Câu 16: 0.25 điểm
GDP thực tế của năm hiện tại lớn hơn GDP danh nghĩa của năm trước
A.  
Khi giá hiện hành lớn hơn giá cố định
B.  
Khi giá cố định lớn hơn giá hiện hành
C.  
Khi sản lượng năm hiện tại lớn hơn sản lượng năm trước
D.  
khi cả sản lượng và giá cố định đều tăng.
Câu 17: 0.25 điểm
Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu VND bị giảm giá so với USD, thì chúng ta có thể khẳng định chắc chắn rằng:
A.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam tăng lên
B.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lên
C.  
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam sẽ chỉ tăng, nếu lạm phát ở Việt nam cao hơn ở Mỹ
D.  
chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh của hàng hóa giữa 2 nước
Câu 18: 0.25 điểm
Hiện tượng nào dưới đây không thể xẩy ra trong thời kỳ suy thoái
A.  
Đầu tư vào hàng lâu bền
B.  
Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm
C.  
Mức thu về thuế giảm
D.  
Lợi nhuận công ty giảm
E.  
Trợ cấp thất nghiệp giảm
Câu 19: 0.25 điểm
Khi giá cả tăng lên, tiền lương thực tế có xu hướng:
A.  
Giảm và đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
B.  
Tăng và đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
C.  
Giảm và cầu lao động tăng
D.  
Cả A và C đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Toàn dụng nhân công không có nghĩa là không có thất nghiệp bởi vì:
A.  
Một số người sẽ muốn đăng ký thất nghiệp để nhận trợ cấp thất nghiệp
B.  
cần phải có thời gian để tìm việc và không có sự ăn khớp giữa cơ cấu của cung và cầu lao động
C.  
Sự dao động theo chu kỳ kinh doanh là không thể tránh khỏi
D.  
Có những lao động không muốn làm việc
E.  
Do kỳ vọng khkoong thực tế về tiền lương
Câu 21: 0.25 điểm
Tổng sản phẩm quốc nội là tổng giá thị trường của
A.  
Hàng hóa trung gian
B.  
Hàng hóa sản xuất
C.  
Hàng hóa và dịch vụ thông thường
D.  
Hàng hóa và dịch vụ thấp
E.  
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
Câu 22: 0.25 điểm
Câu nói nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
A.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla lên giá
B.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla mất giá
C.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla lên giá
D.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla mất giá
Câu 23: 0.25 điểm
GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bằng 112%. GDP thực tế bằng:
A.  
1200
B.  
1120
C.  
1500
D.  
1244
Câu 24: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
A.  
Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
B.  
Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
C.  
thuế ròng tăng
D.  
thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
E.  
không phải các yếu tố trên
Câu 25: 0.25 điểm
Giả sử cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm cùng một lượng. Khi đó:
A.  
Cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách đều không thay đổi
B.  
Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi
C.  
Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng
D.  
Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm
E.  
cả tiêu dùng và chi tiêu chính phủ sẽ giảm cùng một lượng như nhau
Câu 26: 0.25 điểm
Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì số nhân tiền sẽ là:
A.  
0
B.  
1
C.  
10
D.  
100
E.  
vô cùng
Câu 27: 0.25 điểm
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
A.  
Sự thay đổi thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu
B.  
Sự thay đổi thuế đánh vào các nguyên liệu thô nhập khẩu
C.  
Sự thay đổi của khối lượng tư bản
D.  
Sự thay đổi cung lao động
E.  
Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên
Câu 28: 0.25 điểm
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
A.  
Sản lượng đạt mức cao nhất có thể
B.  
Tiền lương thực tế phải trả cho một lao động đúng bằng sản phẩm cận biên của lao động
C.  
Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động
D.  
Công ty đạt mắc chi phí trung bình thấp nhất
Câu 29: 0.25 điểm
Có số liệu bảng sau:
Lấy năm 2000 là năm cơ sở
Tỷ lệ lạm phát trong năm 2000 là bao nhiêu?
A.  
13,3$
B.  
9,2%
C.  
11%
D.  
0%
E.  
Không phải các con số trên
Câu 30: 0.25 điểm
Xuất khẩu ròng phụ thuộc vào
A.  
Thu nhập của nền kinh tế
B.  
Thu nhập ở nước ngoài
C.  
Khuynh hướng nhập khẩu cận biên
D.  
Tỷ giá hối đoái
E.  
Tất cả các yếu tố nói ở đây
Câu 31: 0.25 điểm
Một sự gia tăng trong xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)
A.  
làm tăng giá trị của số nhân
B.  
Làm giảm giá trị của số nhân
C.  
Không có tác động gì lên giá trị của số nhân
D.  
Hiếm khi xảy ra vì MPC được ấn định bởi luật do quốc hội ban hành
Câu 32: 0.25 điểm
Giá trị của số nhân tiền tăng khi
A.  
Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
B.  
Lãi suất chiết khấu giảm
C.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
D.  
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
E.  
Tất cả các câu nêu ở đây
Câu 33: 0.25 điểm
Ngân hàng nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm:
A.  
Đảm bảo an toàn cho hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại
B.  
Cho các ngân hàng thương mại vay khi mất khả năng thanh toán
C.  
Mua, bán trái phiếu để thay đổi mức cung tiền
D.  
Tài trợ cho bội chi ngân sách
Câu 34: 0.25 điểm
Tổng sản phẩm trong nước bằng tổng sản phẩm quốc gia:
A.  
Khi khấu hao bằng 0
B.  
Khi thu nhập chuyển nhượng ròng bằng 0
C.  
Khi đầu tư nước ngoài vào nước ta lớn hơn đầu tư của nước ta ra nước ngoài
D.  
Khi FDI = ODA
Câu 35: 0.25 điểm
Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:
A.  
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B.  
Số người thất nghiệp chia cho dân số
C.  
Số người thất nghiệp chia cho tổng số người có việc và thất nghiệp
D.  
A và C đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
A.  
Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B.  
Một nông dân mua thêm một máy kéo
C.  
Một nông dân thuê lao động thêm một ngày
D.  
Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại
Câu 37: 0.25 điểm
GDP thực tế và GDP danh nghĩa bằng nhau khi
A.  
Sản lượng bằng nhau
B.  
Chỉ số điều chỉnh GDP = 1
C.  
Khi giá cố định và giá hiện hành trùng nhau
D.  
Cả B và C đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ
A.  
Làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
B.  
Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
C.  
Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư ở nước ngoài hơn
D.  
Không điều nào ở trên
Câu 39: 0.25 điểm
Lý thuyết ưu thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi
A.  
Cung và cầu vốn
B.  
Cung và cầu về tiền
C.  
Cung và cầu về lao động
D.  
Tổng cung và tổng cầu
Câu 40: 0.25 điểm
Nếu ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ với giá là 1 triệu đồng thì thông thường lượng cung tiền sẽ
A.  
Giảm đi 1 triệu đồng
B.  
Tăng thêm 1 triệu đồng
C.  
Giảm hơn 1 triệu đồng
D.  
Tăng hơn 1 triệu đồng
E.  
Tăng ít hơn 1 triệu đồng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng, và sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm chắc kiến thức nền tảng và ôn luyện hiệu quả cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,725 lượt xem 26,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô chương 1 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, cung cầu trong nền kinh tế, và các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,488 lượt xem 47,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 5 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 5 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vi mô, thị trường, cung cầu và hành vi người tiêu dùng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,275 lượt xem 47,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô Phần 7 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh tế vi mô" phần 7 từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kinh tế vi mô, hành vi người tiêu dùng, cơ chế thị trường, và các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,264 lượt xem 46,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kinh Tế Vĩ Mô" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý kinh tế vĩ mô, chính sách tài khóa, tiền tệ, và các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

 

211 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

86,788 lượt xem 46,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 21 từ Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học. Đề thi bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí sản xuất, và cấu trúc thị trường. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,335 lượt xem 31,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các câu hỏi quan trọng và bám sát nội dung học tập. Bao gồm các chủ đề như cung cầu, hành vi tiêu dùng, chi phí, cấu trúc thị trường và nhiều nội dung khác. Đáp án chi tiết được cung cấp, hỗ trợ sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao.

 

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,035 lượt xem 30,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU) với các nội dung quan trọng như cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

54,404 lượt xem 29,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các khái niệm cơ bản như cung cầu, thị trường, hành vi tiêu dùng và chi phí sản xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,375 lượt xem 26,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!