thumbnail

Trắc nghiệm Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án (Vận dụng)

Chương 2: Đường tròn
Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

A.  
Trung điểm của DM
B.  
Trung điểm của DB
C.  
Trung điểm của DE
D.  
Trung điểm của DA
Câu 2: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi E là giao điểm của AM và DN. Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm A, D, E, M là?

A.  
R = 5cm
B.  
R = 10cm
C.  
R = 2 5 c m
D.  
R = 5 c m
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C (ảnh 1)

Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?

A.  
D, H, B, C
B.  
A, B, H, C
C.  
A, B, D, H
D.  
A, B, D, C
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 2cm, BC = 8cm. Đường vuông góc với AC tại C (ảnh 1)

Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D, C

A.  
d = 8cm
B.  
d = 12cm
C.  
d = 10cm
D.  
d = 5cm
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C (ảnh 1)

Chọn câu đúng:

A.  
A B C ^ = 90
B.  
DC = DB
C.  
Bốn điểm A, B, D, C cùng thuộc một đường tròn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, BC = 6cm. Đường vuông góc với AC tại C (ảnh 1)

Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm A, B, D, C

A.  
d = 6,25cm
B.  
d = 12,5cm
C.  
d = 6cm
D.  
d = 12cm
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là:

A.  
Đường tròn tâm D bán kính  B C 2
B.  
Đường tròn tâm D bán kính BC
C.  
Đường tròn tâm B bán kính  B C 2
D.  
Đường tròn tâm C bán kính  B C 2
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Gọi G là giao điểm của BM và CN. Xác định vị trí tương đối của điểm G và điểm A với đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C

A.  
Điểm G nằm ngoài đường tròn; điểm A nằm trong đường tròn
B.  
Điểm G nằm trong đường tròn; điểm A nằm ngoài đường tròn
C.  
Điểm G và A cùng nằm trên đường tròn
D.  
Điểm G và A cùng nằm ngoài đường tròn
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm, các đường cao là BM và CN. Gọi O là trung điểm cạnh BC. Bốn điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn

A.  
B, N, M, C
B.  
A, B, M, N
C.  
A, C, M, N
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm, các đường cao là BM và CN. Gọi O là trung điểm cạnh BC. Bốn điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn điểm A, N, G, M với G là giao của BM và CN

A.  
2 3
B.  
6 2
C.  
3
D.  
3 2
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3cm, các đường cao là BM và CN. Gọi O là trung điểm cạnh BC. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn điểm A, N, G, M với G là giao điểm của BM và CN

A.  
2 3
B.  
6 2
C.  
3
D.  
3 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Lớp 9;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,452 lượt xem 102,011 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,088 lượt xem 87,276 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 (có đáp án): Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,662 lượt xem 90,272 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Nhận biết)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

30 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

169,033 lượt xem 91,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

30 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

167,197 lượt xem 90,027 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,377 lượt xem 82,047 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

25 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

166,832 lượt xem 89,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
21 câu trắc nghiệm: Sự đồng biến nghịch biến của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,103 lượt xem 80,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lịch sử Bài 25-26Lịch sử
EDQ #92771

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,756 lượt xem 45,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!