thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A.  
Buồn ngủ quá!     
B.  
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C.  
8 là số chính phương.     
D.  
Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 2: 1 điểm

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5 + 19 = 24.

e)  6 + 81 = 25.

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g)  x + 2 = 11.

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 3: 1 điểm

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c)   5 + 7 + 4 = 15.

d) Năm  là năm nhuận.

A.  
3
B.  
1
C.  
2
Câu 4: 1 điểm

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là  

d) x là số nguyên dương.

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 5: 1 điểm

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A.  
Đi ngủ đi! 
B.  
Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C.  
Bạn học trường nào?  
D.  
Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 6: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A.  
Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B.  
Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.  
C.  
  Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.   
D.  
Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 7: 1 điểm

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A.  
Nếu a b  thì  a 2 b 2 .
B.  
Nếu  a chia hết cho 9 thì a  chia hết cho 3.
C.  
Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D.  
Nếu một tam giác có một góc bằng 60 °  thì tam giác đó đều.
Câu 8: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.  
π < 2 π 2 < 4.
B.  
π < 4 π 2 < 16.
C.  
23 < 5 2 23 < 2.5.
D.  
23 < 5 2 23 > 2.5.
Câu 9: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.  
Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau
B.  
Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông  
C.  
Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại  
D.  
Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng   60 °
Câu 10: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A.  
Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là thì số nguyên chia hết cho  5
B.  
Nếu tứ giác A B C D  có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác A B C D  là hình bình hành.    
C.  
Nếu tứ giác A B C D  là hình chữ nhật thì tứ giác A B C D  có hai đường chéo bằng nhau.    
D.  
Nếu tứ giác A B C D  là hình thoi thì tứ giác A B C D  có hai đường chéo vuông góc với nhau.       
Câu 11: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng

A.  
Nếu số nguyên n  có tổng các chữ số bằng 9  thì số tự nhiên n  chia hết cho 3
B.  
Nếu x > y  thì    x 2 > y 2 .
C.  
Nếu x = y  thì   t . x = t . y .
D.  
Nếu x > y  thì  x 3 > y 3 .
Câu 12: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A.  
" A B C  là tam giác đều  Tam giác A B C  cân
B.  
" A B C  là tam giác đều  Tam giác A B C  cân và có một góc  60 °
C.  
" A B C  là tam giác đều    là tam giác có ba cạnh bằng nhau"
D.  
" A B C  là tam giác đều  Tam giác A B C  có hai góc bằng  60 °
Câu 13: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề Mọi động vật đều di chuyển ?

A.  
Mọi động vật đều không di chuyển.
B.  
Mọi động vật đều đứng yên.
C.  
Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D.  
Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 14: 1 điểm

Phủ định của mệnh đề Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn  là mệnh đề nào sau đây?

A.  
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B.  
Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C.  
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D.  
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 15: 1 điểm

Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.

A.  
Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.  
B.  
Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
C.  
Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.  
D.  
Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Câu 16: 1 điểm

Viết mệnh đề phủ định P ¯  của mệnh đề : "Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi ".

A.  
A. P ¯ : Tất cả các học sinh khối 10  trường em đều biết bơi .
B.  

B. P ¯ : Tất cả các học sinh khối 10  trường em có bạn không biết bơi .

C.  
P ¯ : Trong các học sinh khối 10  trường em có bạn biết bơi .
D.  
P ¯ : Tất cả các học sinh khối 10  trường em đều không biết bơi .
Câu 17: 1 điểm

Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến " x cao trên 180cm" . Mệnh đề  khẳng định rằng:

A.  
Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm
B.  
Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm
C.  
Bất cứ ai cao trên 180cm  đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D.  
Có một số người cao trên 180cm  là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 18: 1 điểm

Mệnh đề " x , x 2 = 2 "  khẳng định rằng:

A.  
Bình phương của mỗi số thực bằng 2.      
B.  
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C.  
Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.     
D.  
Nếu x  là một số thực thì    x 2 = 2.
Câu 19: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.  
  x , x 2 < 0.
C.  

n , n n + 11 + 6  chia hết cho  

D.  
Phương trình 3 x 2 6 = 0  có nghiệm hữu tỷ.
Câu 20: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.  
  x , 2 x 2 8 = 0.
B.  
n , n 2 + 11 n + 2  chia hết cho   
C.  
Tồn tại số nguyên tố chia hết cho         
D.  
n , n 2 + 1  chia hết cho  
Câu 21: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.  
x , y , x + y 2 0.
B.  
x , y , x + y 2 0.
C.  
x , y , x + y 2 0.
D.  
x , y , x + y 2 0.
Câu 22: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
Với mọi số thực x , nếu  x < 2    thì   x 2 > 4.
B.  
Với mọi số thực x , nếu x 2 < 4  thì  x < 2.
C.  
Với mọi số thực x , nếu x < 2  thì    x 2 < 4.
D.  
Với mọi số thực x , nếu x 2 > 4   thì  x > 2.
Câu 23: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

 
A.  
x , x 2 < x .
B.  
x , x 2 > x .
C.  
x , x > 1 x > 1.
D.  
x , x 2 x .
Câu 24: 1 điểm
Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  
x , x 2 > 5 x > 5   h o c   x < 5 .
B.  
x , x 2 > 5 5 < x < 5 .
C.  
x , x 2 > 5 x > ± 5 .
D.  
x , x 2 > 5 x 5   h o c   x 5 .
Câu 25: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
A. x ,    x 2 1  là bội số của  3
B.  
  x ,    x 2 = 3.
C.  
C. x , 2 x + 1  là số nguyên tố
D.  
D.   x , 2 x x + 2.
Câu 26: 1 điểm

Mệnh đề  P x : " x ,   x 2 x + 7 < 0 "   . Phủ định của mệnh đề P 

A.  
x ,   x 2 x + 7 > 0.
B.  
x ,   x 2 x + 7 0.
C.  
x ,   x 2 x + 7 0.
Câu 27: 1 điểm

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x : " x 2 + 3 x + 1 > 0  với mọi  x "

A.  
Tồn tại x  sao cho   x 2 + 3 x + 1 > 0.
B.  
Tồn tại x  sao cho  x 2 + 3 x + 1 0.
C.  
Tồn tại x  sao cho    x 2 + 3 x + 1 = 0.    
D.  
Tồn tại x  sao cho  x 2 + 3 x + 1 < 0.
Câu 28: 1 điểm

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x : " x :   x 2 + 2 x + 5  là số nguyên tố

A.  
A. x : x 2 + 2 x + 5  là hợp số.   
B.  
x : x 2 + 2 x + 5  là hợp số.
C.  
x : x 2 + 2 x + 5  là hợp số.
D.  
x : x 2 + 2 x + 5  là số thực.
Câu 29: 1 điểm

Phủ định của mệnh đề P x : " x ,   5 x 3 x 2 = 1 "  

A.  
" x ,   5 x 3 x 2 = 1 " .
B.  
" x ,   5 x 3 x 2 = 1 " .
C.  
" x ,   5 x 3 x 2 1 " .
D.  
" x ,   5 x 3 x 2 1 " .
Câu 30: 1 điểm

Cho mệnh đề P x : " x ,   x 2 + x + 1 > 0 " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x  

A.  
" x ,   x 2 + x + 1 < 0 "
B.  
" x ,   x 2 + x + 1 0 "
C.  
" x ,   x 2 + x + 1 0 "
D.  
" x ,   x 2 + x + 1 > 0 "

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán họcLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,916 lượt xem 81,249 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đềLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,029 lượt xem 98,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 1: Các định nghĩa
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

148,381 lượt xem 79,884 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm sốLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,223 lượt xem 90,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trìnhLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Bài 1: Đại cương về phương trình
Lớp 10;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,450 lượt xem 86,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,686 lượt xem 100,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,969 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 3: Tích của vectơ với một số
Lớp 10;Toán

112 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

153,696 lượt xem 82,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,513 lượt xem 102,032 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!