thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 : Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)

Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số \(y = f(x)\) tại\[{x_0} < 1\]?

A.  
\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f(x + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}\].
B.  
\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\].
C.  
\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\].
D.  
\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f(x)}}{{\Delta x}}\].
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \[{x_0}\]. Đạo hàm của \(f\left( x \right)\) tại \[{x_0}\]

A.  
\(f\left( {{x_0}} \right)\).
B.  
\[\frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\].
C.  
\[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\] (nếu tồn tại giới hạn).
D.  
\[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0} - h)}}{h}\] (nếu tồn tại giới hạn).
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f(x)\)có đạo hàm tại \({x_0}\)\[f'({x_0})\]. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
\[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}.\]
B.  
\[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}.\]
C.  
\[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}.\]
D.  
\[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x + {x_0}) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}.\]
Câu 4: 1 điểm

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3}\] ứng với \[{x_0} = 2\]\[\Delta x = 1\] bằng bao nhiêu?

A.  
\[ - 19\].
B.  
\[7\].
C.  
\[19\].
D.  
\[ - 7\].
Câu 5: 1 điểm

Tỉ số \[\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\] của hàm số \[f\left( x \right) = 2x\left( {x - 1} \right)\]theo x và \[\Delta x\]

A.  
\[4x + 2\Delta x + 2.\]
B.  
\[4x + 2{\left( {\Delta x} \right)^2} - 2.\]
C.  
\[4x + 2\Delta x - 2.\]
D.  
\[4x\Delta x + 2{\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x.\]
Câu 6: 1 điểm

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2}\]ứng với số gia \[\Delta x\]của đối số x tại \[{x_0} = - 1\]

A.  
\[\frac{1}{2}{\left( {\Delta x} \right)^2} - \Delta x.\]
B.  
\[\frac{1}{2}\left[ {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} - \Delta x} \right].\]
C.  
\[\frac{1}{2}\left[ {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + \Delta x} \right].\]
D.  
\[\frac{1}{2}{\left( {\Delta x} \right)^2} + \Delta x.\]
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} - x\], đạo hàm của hàm số ứng với số gia \[\Delta x\]của đối số x tại x0

A.  
\[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + 2x\Delta x - \Delta x} \right).\]
B.  
\[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\Delta x + 2x - 1} \right).\]
C.  
\[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\Delta x + 2x + 1} \right).\]
D.  
\[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + 2x\Delta x + \Delta x} \right).\]
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số . Xét hai mệnh đề sau:

(I) .                                                                   

(II) Hàm số không có đạo hàm tại .

Mệnh đề nào đúng?

A.  
Chỉ (I).
B.  
Chỉ (II).
C.  
Cả hai đều sai.
D.  
Cả hai đều đúng.
Câu 9: 1 điểm

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} - 1}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x e 1\\0{\rm{                            khi }}x = 1\end{array} \right.\) tại điểm \({x_0} = 1\).

A.  
\(\frac{1}{3}\)
B.  
\(\frac{1}{5}\)
C.  
\(\frac{1}{2}\)
D.  
\(\frac{1}{4}\)
Câu 10: 1 điểm

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 3{\rm{                 }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\\frac{{{x^3} + 2{x^2} - 7x + 4}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x < 1\end{array} \right.\) tại \({x_0} = 1\).

A.  
\(0\)
B.  
\(4\)
C.  
\(5\)
D.  
Đáp án khác
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - \sqrt {4 - x} }}{4}{\rm{       khi   }}x e 0\\\frac{1}{4}{\rm{                     khi    }}x = 0\end{array} \right.\]. Khi đó \[f'\left( 0 \right)\]là kết quả nào sau đây?

A.  
\(\frac{1}{4}.\)
B.  
\(\frac{1}{{16}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{32}}.\)
D.  
Không tồn tại.
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số Hình ảnh . Khi đó  là kết quả nào sau đây?

A.  
Không tồn tại.
B.  
0
C.  
1.
D.  
2.
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}{\rm{                       khi   }}x \le 2\\ - \frac{{{x^2}}}{2} + bx - 6{\rm{       khi    }}x > 2\end{array} \right.\]. Để hàm số này có đạo hàm tại \(x = 2\) thì giá trị của b

A.  
\(b = 3.\)
B.  
\(b = 6.\)
C.  
\(b = 1.\)
D.  
\(b = - 6.\)
Câu 14: 1 điểm

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\] ứng với x và \[\Delta x\]

A.  
\[\Delta x\left( {\Delta x + 2x - 4} \right).\]
B.  
\[2x + \Delta x.\]
C.  
\[\Delta x.\left( {2x - 4\Delta x} \right).\]
D.  
\[2x - 4\Delta x.\]
Câu 15: 1 điểm

Xét ba mệnh đề sau:

     (1) Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm tại điểm \[x = {x_0}\]thì \[f\left( x \right)\] liên tục tại điểm đó.

     (2) Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục tại điểm \[x = {x_0}\] thì \[f\left( x \right)\] có đạo hàm tại điểm đó.

     (3) Nếu \[f\left( x \right)\] gián đoạn tại \[x = {x_0}\] thì chắc chắn \[f\left( x \right)\] không có đạo hàm tại điểm đó.

     Trong ba câu trên:

A.  
Có hai câu đúng và một câu sai.
B.  
Có một câu đúng và hai câu sai.
C.  
Cả ba đều đúng.
D.  
Cả ba đều sai.
Câu 16: 1 điểm

Xét hai câu sau:

(1) Hàm số \[y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 1}}\] liên tục tại \[x = 0\]    

(2) Hàm số \[y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 1}}\] có đạo hàm tại \[x = 0\]

Trong hai câu trên:

A.  
Chỉ có (2) đúng.
B.  
Chỉ có (1) đúng.
C.  
Cả hai đều đúng.
D.  
Cả hai đều sai.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + \left| x \right|\]. Xét hai câu sau:

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại \[ < nguyenthuongnd86@gmail.com > \].

(2). Hàm số trên liên tục tại \[x = 0\].

Trong hai câu trên:

A.  
Chỉ có (1) đúng.
B.  
Chỉ có (2) đúng.
C.  
Cả hai đều đúng.
D.  
Cả hai đều sai.
Câu 18: 1 điểm

Tìm \[a,b\] để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\ax + b{\rm{ }}khi{\rm{ }}x < 1\end{array} \right.\] có đạo hàm tại \[x = 1\].

A.  
\[\left\{ \begin{array}{l}a = 23\\b = - 1\end{array} \right.\]
B.  
\[\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 11\end{array} \right.\]
C.  
\[\left\{ \begin{array}{l}a = 33\\b = - 31\end{array} \right.\]
D.  
\[\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 1\end{array} \right.\]
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2}}}{2}{\rm{            khi   }}x \le 1\\ax + b{\rm{       khi    }}x > 1\end{array} \right.\]. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại \(x = 1\)?

A.  
\(a = 1;b = - \frac{1}{2}.\)
B.  
\(a = \frac{1}{2};b = \frac{1}{2}.\)
C.  
\(a = \frac{1}{2};b = - \frac{1}{2}.\)
D.  
\(a = 1;b = \frac{1}{2}.\)
Câu 20: 1 điểm

\[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi   }}x e 0\\0{\rm{           khi   }}x = 0{\rm{   }}\end{array} \right.\] tại \[x = 0\].

A.  
\(0\)
B.  
\(\frac{1}{2}\)
C.  
\(\frac{2}{3}\)
D.  
\(7\)
Câu 21: 1 điểm

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{\sin }^2}x}}{x}{\rm{            khi }}x > 0\\x + {x^2}{\rm{            khi }}x \le 0{\rm{ }}\end{array} \right.\) tại \({x_0} = 0\)

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 22: 1 điểm

\(f(x) = \frac{{{x^2} + \left| {x + 1} \right|}}{x}\) tại \({x_0} = - 1\).

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
đáp án khác
Câu 23: 1 điểm

Tìm a,b để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1{\rm{           }}khi{\rm{ }}x \ge 0\\2{x^2} + ax + b{\rm{ }}khi{\rm{ }}x < 0\end{array} \right.\]có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\).

A.  
\[a = 10,b = 11\]
B.  
\[a = 0,b = - 1\]
C.  
\[a = 0,b = 1\]
D.  
\[a = 20,b = 1\]

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Vận dụng): Phương pháp quy nạp toán học (Có đáp án)Lớp 11Toán
Rèn luyện kỹ năng với bài trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Vận dụng) về phương pháp quy nạp toán học. Đề thi bao gồm các câu hỏi nâng cao, yêu cầu học sinh áp dụng phương pháp quy nạp vào chứng minh các bài toán phức tạp hơn, giúp phát triển tư duy logic và khả năng lập luận toán học. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và thi học kỳ. Làm bài miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,006 lượt xem 94,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 4: Giới hạn
Bài 1: Giới hạn của dãy số
Lớp 11;Toán

104 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

173,185 lượt xem 93,226 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Nhận biết): Phương pháp quy nạp toán học (Có đáp án)Lớp 11Toán
Kiểm tra kiến thức cơ bản với bài trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Nhận biết) về phương pháp quy nạp toán học. Đề thi giúp học sinh nhận diện các bước chứng minh bằng quy nạp, hiểu được nguyên lý hoạt động và áp dụng vào các bài toán đơn giản. Phù hợp để củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị cho các bài kiểm tra. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để đối chiếu kết quả.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,397 lượt xem 91,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1: Hàm số lượng giác
Lớp 11;Toán

184 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,153 lượt xem 85,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Thông hiểu): Phương pháp quy nạp toán học (Có đáp án)Lớp 11Toán
Củng cố kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 (Thông hiểu) về phương pháp quy nạp toán học. Hệ thống câu hỏi giúp học sinh hiểu rõ từng bước chứng minh bằng quy nạp, phân tích các bài toán mẫu và vận dụng vào các dạng toán thường gặp. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và rèn luyện tư duy logic. Làm bài trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để kiểm tra kết quả.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,742 lượt xem 80,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Chương 3 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học (Có đáp án)Lớp 11Toán
Kiểm tra và ôn tập với bài trắc nghiệm Toán 11 Chương 3 Bài 1 về phương pháp quy nạp toán học. Đề thi giúp học sinh hiểu rõ nguyên lý, cách thức chứng minh quy nạp và áp dụng vào các bài toán thực tế. Nội dung bám sát chương trình, phù hợp để rèn luyện tư duy logic và chuẩn bị cho kiểm tra, thi học kỳ. Làm bài miễn phí với đáp án chi tiết để kiểm tra kết quả.

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,900 lượt xem 79,618 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số (Có đáp án) [Mới nhất]Lớp 11Toán
Ôn tập hiệu quả với bài trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 về giới hạn dãy số, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh rèn luyện các dạng bài tập quan trọng như xác định giới hạn, áp dụng định lý và chứng minh giới hạn của dãy số. Phù hợp để chuẩn bị cho kiểm tra, thi học kỳ và luyện thi THPT. Làm bài miễn phí để củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả.

105 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,092 lượt xem 96,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 6: Trắc nghiệm các quy tắc tính đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Lớp 11;Toán

167 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

148,703 lượt xem 80,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 (Vận dụng): Dãy số (Có đáp án)Lớp 11Toán
Rèn luyện kỹ năng giải toán với bài trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 (Vận dụng) về dãy số, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh áp dụng các tính chất của dãy số vào giải bài toán thực tế, tìm giới hạn và chứng minh tính chất của dãy số. Phù hợp để ôn tập kiểm tra và luyện thi học kỳ. Làm bài miễn phí để củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,432 lượt xem 96,586 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!