thumbnail

Trắc nghiệm Tổng hợp Bộ Luật Kinh tế có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Bộ Luật Kinh tế kèm đáp án chi tiết, giúp người học ôn tập và nắm vững kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực kinh tế, hợp đồng thương mại, doanh nghiệp, và giải quyết tranh chấp kinh tế. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành luật, kinh tế và nhân viên pháp chế.

Từ khoá: trắc nghiệm Bộ Luật Kinh tế pháp luật kinh tế hợp đồng thương mại doanh nghiệp giải quyết tranh chấp kinh tế quy định pháp luật câu hỏi trắc nghiệm ôn tập luật kinh tế đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 104 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

356,265 lượt xem 27,401 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chủ thể kinh doanh có ĐKKD (thương nhân: cá nhân, pháp nhân) gồm

A.  
Hộ kinh doanh, cá nhân có ĐKKD,
B.  
Doanh nghiệp
C.  
Hợp tác xã;
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm

Tổ chức, cá nhân nào sau dây không được mua cổ phần của công ty cổ phần, không được góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định của Luật doanh nghiệp?

A.  
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị minh;
B.  
Cán bộ, công chức giúp vốn vào Cty TNHH
C.  
Cán bộ, công chức mua cổ phần của Cty cổ phần với tư cách là thành viên Hội đồng quản trị; tham gia Công ty hợp danh với tư cách là thành viên hợp danh
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ xác định trách nhiệm vật chất khi thực hiện hợp đồng:

A.  
Có hành vi vi phạm hợp đồng có thiệt hại thực tế phát sinh;
B.  
Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm HĐ và thiệt hại thực tế
C.  
Có lỗi của bên vi phạm hợp đồng
D.  
Phải có tất cả các yếu tố trên
Câu 4: 0.25 điểm

Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

A.  
Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh;
B.  
Tên của doanh nghiệp được đặt theo dùng quy định tại của Luật doanh nghiệp; Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật doanh nghiệp;
C.  
Có hồ sơ dăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật; Nộp đủ lệ phí dăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D.  
Cả A, B, C
Câu 5: 0.25 điểm

Phần vốn góp thuộc sở hữu nhà nước

A.  
Là giá trị tài sản đóng góp
B.  
Là phần vốn góp được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
C.  
Là lợi nhuận sau doanh thu.
D.  
Là tiền lãi phát sinh
Câu 6: 0.25 điểm

Điều kiện để Pháp nhân dễ trở thành Thương nhân:

A.  
Phải thực hiện hành vi thương mại
B.  
Phải thường xuyên báo cáo
C.  
Phải được giới thiệu của chủ thể khác
D.  
Tất cả sai
Câu 7: 0.25 điểm

Trách nhiệm vô hạn của chủ thể kinh doanh được hiểu là:

A.  
Tính không có giới hạn nghĩa vụ trả nợ
B.  
Không xác định được giới hạn của nghĩa vụ trả nợ
C.  
Là ranh giới của nghĩa vụ trả nợ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.25 điểm

Theo quyết định của Hội đồng thành viên, công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức sau đây:

A.  
Tổng vốn góp của thành viên;
B.  
Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của Cty
C.  
Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới.
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 9: 0.25 điểm

Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty:

A.  
02
B.  
03
C.  
04
D.  
05
Câu 10: 0.25 điểm

Điều lệ công ty là

A.  
Bản cam kết thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B.  
Bản cam kết với khách hàng
C.  
Ban cam công ty kết của tất cả các thành viên về việc thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
D.  
Bản cam kết giữa các thành viên công ty về việc phân chia lợi nhuận.
Câu 11: 0.25 điểm

Thương lượng khi có tranh chấp trong kinh doanh TM là phương thức:

A.  
Các bên cùng nhau bản bạc, tự dàn xếp... mà không cần có sự tham gia của bên thứ ba
B.  
Do một bên đưa ra yêu cầu
C.  
Cả hai bên cùng đưa ra yêu cầu giải quyết
D.  
Nhờ người khác giải quyết
Câu 12: 0.25 điểm

Vốn điều lệ

A.  
Là số vốn được ghi trong sổ đăng ký kinh doanh
B.  
Là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
C.  
Là số vốn được ghi tại tài khoản ngân hàng
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 13: 0.25 điểm

Cổ phần sở hữu nhà nước

A.  
Là khoản tiền góp vốn nói chung
B.  
Là cổ tức
C.  
Là cổ phần được thanh toán bằng vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
D.  
Là lợi nhuận
Câu 14: 0.25 điểm

Tách doanh nghiệp:

A.  
Cty A thành — Cty B, Cty C
B.  
Tách khỏi cty A -> Cty A, Cty B
C.  
Cả A, B đúng
D.  
Cả A, B sai
Câu 15: 0.25 điểm

Các biện pháp bảo đảm hợp đồng

A.  
Bảo lãnh, thể chấp, tín chấp
B.  
Ký cược, cầm cố, ký quỹ,
C.  
A và B đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 16: 0.25 điểm

Hồ sơ đăng ký kinh doanh được xem là hợp lệ:

A.  
Là hồ sơ nộp theo đề xuất của bên kia
B.  
Là hồ sơ có đẩy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp nhưng chưa được kê khai đầy đủ nội dung theo quy định;
C.  
Là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp, có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.25 điểm

Nghĩa vụ của doanh nghiệp

A.  
Tự chủ liên kết
B.  
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
C.  
Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
D.  
Khiếu nại tố cáo theo qui định.
Câu 18: 0.25 điểm

Nghĩa vụ của doanh nghiệp

A.  
Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B.  
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C.  
Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bảo đảm điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật khi kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
D.  
Khiếu nại, tố cáo
Câu 19: 0.25 điểm

Người đại diện theo uỷ quyền

A.  
Là pháp nhân
B.  
Là người thân của giảm đốc doanh nghiệp
C.  
Là cá nhân được thành viên, cổ đông là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần uỷ quyền bằng văn bản thực hiện các quyền của mình tại công ty theo quy định của Luật Doanh nghiệp
D.  
Là người xung phong gánh vác công việc của doanh nghiệp
Câu 20: 0.25 điểm

Cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước

A.  
Cổ phần hóa chỉ diễn ra đối với loại hình doanh nghiệp Nhà nước,
B.  
Là quá trình chuyển các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước thành các công ty cổ phần thuộc sở hữu của các cổ đông gồm nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C.  
Cổ phần hóa diễn ra với tất cả loại hình doanh nghiệp:
D.  
A và B đúng
Câu 21: 0.25 điểm

Hành vi thương mại là:

A.  
Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi
B.  
Hành vi thường mại được thực hiện trên thị trưởng và nhằm mục đích sinh lợi
C.  
Hành vi thương mại là hành vi mang tinh chất nghề nghiệp
D.  
Phải đầy đủ các yếu tố trên.
Câu 22: 0.25 điểm

Thứ tự phân chia tài sẵn còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản:

A.  
Các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội phí phá sản các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
B.  
Các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội; các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ; phi phá sản.
C.  
Phí phá sản; các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
D.  
Các khoản nợ không có bảo đảm phải tra cho các chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ: Phí phá sản; các khoản lương, nợ, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội.
Câu 23: 0.25 điểm

Quy định về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp

A.  
Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước;
B.  
Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài:
C.  
Doanh nghiệp có thể đặt một hoặc nhiều văn phòng đại diện, chi nhánh tại một địa phương theo địa giới hành chính.
D.  
Cả A, B, C
Câu 24: 0.25 điểm

Điều kiện để Pháp nhân để trở thành Thương nhân (chủ thể thủ yếu của Luật thương mại) thì trước hết pháp nhân đó phải:

A.  
Là pháp nhân theo luật Dân sự
B.  
Thỏa mãn về điều kiện chủ thể theo quy định của Luật dân sự và thỏa mãn các điều kiện dễ trở thành chủ thể trong hoạt động kinh doanh.
C.  
Có đăng ký kinh doanh
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm

Cách thức hình thành công ty mẹ - công ty con

A.  
Tập hợp các công ty lại với nhau theo một tiêu chí nhất định;
B.  
Chủ nhân của từng công ty (gọi là công ty con) bán cổ phần cho công ty mới lập - công ty nắm vốn (gọi là công ty mẹ).
C.  
Các cổ đông thành lập công ty mẹ, rồi công ty mẹ bỏ vốn ra thành lập các công ty con hay góp cổ phần chi phối vào các công ty kháC.
D.  
Tất cả A, B, C
Câu 26: 0.25 điểm

Việc bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:

A.  
Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định trong Luật DN.
B.  
Bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế.
C.  
Thừa nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh doanh.
D.  
Cả A, B, C
Câu 27: 0.25 điểm

Các biện pháp chế tài khi vi phạm hợp đồng:

A.  
Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại.
B.  
Hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C.  
Tạm ngưng thực hiện hợp đồng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.25 điểm

Hòa giải khi có tranh chấp trong kinh doanh TẠI là phương thức:

A.  
Khi chưa xảy ra vi phạm:
B.  
Do bên thứ ba đứng ra làm trung gian giải quyết.
C.  
Bắt buộc phải thực hiện khi có TC xảy rA.
D.  
Là cách giải quyết duy nhất đúng.
Câu 29: 0.25 điểm

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

A.  
DN 100% vốn nước ngoài
B.  
DN liên doanh
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 30: 0.25 điểm

Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:

A.  
Là quyền của chủ nợ;
B.  
Là quyền của người lao động
C.  
Là nghĩa vụ của doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản,
D.  
Cả A, B và C
Câu 31: 0.25 điểm

Tư cách của công ty mẹ và từng thành viên của công ty con:

A.  
Công ty mẹ có tư cách pháp nhân
B.  
Từng thành viên của công ty con có tư cách pháp nhân.
C.  
A, B dùng
D.  
A, B sai
Câu 32: 0.25 điểm

Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:

A.  
Khi nộp đơn đăng ký thành lập doanh nghiệp
B.  
Khi đăng ký kinh doanh
C.  
Khi được cấp giấy chứng nhận DKKD.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 33: 0.25 điểm

Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng ký thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ đông nước ngoài không vượt quá:

A.  
25% vốn điều lệ
B.  
30% vốn điều lệ
C.  
35% vốn điều lệ.
D.  
40% vốn điều lệ
Câu 34: 0.25 điểm

Thành viên hợp danh

A.  
Là thành viên chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
B.  
Là người cho mượn tên để thành lập công ty hợp danh
C.  
Là người sẽ thay thế người có tên trong cty hợp danh
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm

Thời hạn được phép kéo dài khi Cty cổ phần không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp là bao nhiêu?

A.  
6 tháng
B.  
07 tháng
C.  
08 tháng
D.  
09 tháng
Câu 36: 0.25 điểm

Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp

A.  
Hoạt động liên kết
B.  
Hoạt động độc lập
C.  
Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
D.  
Tất cả đều dùng
Câu 37: 0.25 điểm

Chủ thể kinh doanh không có tư cách pháp nhân:

A.  
Doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, tổ hợp tác, Hô kinh doanh cá thể
B.  
Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã, hộ gia đình
C.  
Các loại hình công ly
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 38: 0.25 điểm

Các hành vi nào là bị cấm đối với doanh nghiệp

A.  
Sản xuất, cung ứng hàng hóa không dùng số lượng, chủng loại.
B.  
Không bảo đảm các diễu kiện tốt nhất cho khách hàng
C.  
Hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không đăng ký kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh
D.  
Từ chối không cung cấp các nguồn lực không dựng theo quy định
Câu 39: 0.25 điểm

Thời hạn cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên phải dăng ký sở hữu với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền là bao nhiêu ngày kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó?

A.  
05 ngày
B.  
07 ngày
C.  
9 ngày
D.  
11 ngày
Câu 40: 0.25 điểm

Tổ hợp công ty mẹ - công ty con có tư cách pháp nhân hay không?

A.  
Không có tư cách pháp nhân
B.  
Có tư cách pháp nhân
C.  
Có một phần
D.  
Tất cả đều sai

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm tổng hợp Bộ Luật Thương mại có đáp ánĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

267,78620,593

Trắc nghiệm Tổng hợp Bộ Luật Ngân hàng có đáp ánĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 148 câu hỏi 1 giờ

323,54524,883

Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

46 mã đề 1825 câu hỏi 1 giờ

87,6816,738

Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán

85 mã đề 5920 câu hỏi 1 giờ

188,47714,491