thumbnail

Trắc nghiệm Trí tuệ Nhân tạo - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Trí tuệ Nhân tạo dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, thuật toán, ứng dụng và xu hướng phát triển trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Trí tuệ Nhân tạo Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT AI thuật toán AI ứng dụng AI ôn tập trí tuệ nhân tạo câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin

Số câu hỏi: 206 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

34,713 lượt xem 2,661 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cho 2 bình rỗng X, Y, thể tích của bình là: Vx=5, Vy=7 cần đong z=4 lít nước, dòng lệnh if y>0 then begin k=min(y, Vx-x); x:=x+k;y:=y-k; end;? được thể hiện tương ứng bởi luật nào?
A.  
Nếu X rỗng thì đổ đầy nước bình X
B.  
Nếu Y rỗng thì đổ đầy nước bình Y
C.  
Nếu bình X không đầy, bình Y không rỗng thì đổ nước từ bình Y sang bình X
D.  
Nếu bình X đầy đổ hết nước bình X đi
Câu 2: 0.25 điểm
Câu12: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Sau khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ?
A.  
Đỉnh 3
B.  
Đỉnh 2
C.  
Đỉnh 5
D.  
Đỉnh 4
Câu 3: 0.25 điểm
Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
B.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
D.  
Qua giao diện tự động
Câu 4: 0.25 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Đỉnh kế tiếp bạn chọn để theo Greedy đi là:
A.  
Đỉnh 5
B.  
Đỉnh 2
C.  
Đỉnh 3
D.  
Đỉnh 4
Câu 5: 0.25 điểm
Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ?
A.  
Nguyên lý pipiline
B.  
Nguyên lý FIFO
C.  
Nguyên lý thứ tự
D.  
Nguyên lý hình ống
Câu 6: 0.25 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình vẽ, tại bước cuối cùng giá trị g (độ dài đường đi) là?
A.  
g = 1
B.  
g = 3
C.  
g = 2
D.  
g = 4
Câu 7: 0.25 điểm
Ở ngoài đời quá trình học diễn ra dưới những hình thức nào?
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Học thuộc lòng, học dựa theo trường hợp, học theo kiểu nghe nhìn…
C.  
Học thuộc lòng, học theo kinh nghiệm, học theo kiểu nghe nhìn…
D.  
Học vẹt, học dựa theo trường hợp, học theo kiểu nghe nhìn…
Câu 8: 0.25 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình vẽ, tại bước cuối cùng giá trị hàm heuristics là?
A.  
h’=3
B.  
h’=2
C.  
h’=0
D.  
h’=1
Câu 9: 0.25 điểm
Nhìn vào Hình 1 sử dụng thuật toán Quinlan cho biết phân hoạch lần 2: Vector đặc trưng VMàu theo thứ tự: (đỏ, vàng, tím) / (độc, không độ)
A.  
(0/1, 1/1) (1/1, 0/1) (1/1, 0/1)
B.  
(0/1, 1/1) (1/1, 0/1) (0/1, 1/1)
C.  
(1/1, 0/1) (1/1, 0/1) (1/1, 0/1)
D.  
(0/1, 1/1) (0/1, 1/1) (1/1, 0/1)
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức nào tương đương với công thức A AND (B AND C)?
A.  
(A AND B) OR C
B.  
(A AND C) OR B
C.  
(A AND B) OR C
D.  
(A AND B) AND C
Câu 11: 0.25 điểm
Dùng thuật giải AT tìm đường đi từ đỉnh S đến đích (Đỉnh ngọn bấy kỳ) với chi phí ngắn nhất, đường đi ngắn nhất là ?
A.  
S,A,D
B.  
S,C,G
C.  
S,B,F
D.  
S,B,E
Câu 12: 0.25 điểm
Tìm kiếm chiều rộng được viết tắt
A.  
SFB
B.  
SFD
C.  
BFS
D.  
DFS
Câu 13: 0.25 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ?
A.  
13
B.  
16
C.  
14
D.  
15
Câu 14: 0.25 điểm
Cho 2 bình rỗng X, Y, thể tích của bình là: Vx=5, Vy=7 cần đong z=4 lít nước, nếu luật: bình X không đầy, bình Y không rỗng thì đổ nước từ bình Y sang X, được thể hiện bằng lệnh nào?
A.  
if y=0 then y=Vy
B.  
if y=Vy then y=0
C.  
if x=Vx then x=0
D.  
if y>0 then begin k=min(y, Vx-x); x:=x+k;y:=y-k; end;
Câu 15: 0.25 điểm
Hằng vị từ là gì?
A.  
Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của đối tượng.
B.  
Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái in hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
C.  
Ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy nhất trong một tập hợp khá
D.  
Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính riêng của đối tượng.
Câu 16: 0.25 điểm
Cho 2 bình rỗng X, Y, thể tích của bình là: Vx=5, Vy=7 cần đong z=4 lít nước số luật sử dụng là bao nhiêu?
A.  
4 luật
B.  
3 luật
C.  
1 luật
D.  
2 luật
Câu 17: 0.25 điểm
Dạng chuẩn của công thức NOT (P=>Q) OR R?
A.  
(P OR R) AND (NOT Q OR R)
B.  
(NOT P OR R) OR (NOT Q OR R)
C.  
(NOT P OR R) AND (NOT Q OR R)
D.  
(P OR R) OR (NOT Q OR R)
Câu 18: 0.25 điểm
Dựa vào Hình 1 sử dụng thuật toán Quinlan số vector đơn vị của thuộc tính vỏ phân hoạch lần 1 là:
A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 19: 0.25 điểm
Thế nào là cây định danh?
A.  
Là cây mà các cung của cây là giá trị thuộc tính sản xuất còn lá của cây là các phần tử có cùng thuộc tính mục tiêu
B.  
Là cây mà các nút của cây là thuộc tính dẫn xuất còn lá của cây là các phần tử có cùng thuộc tính mục tiêu
C.  
Là cây mà các nút của cây là thuộc tính dẫn xuất, các cung của cây là giá trị thuộc tính sản xuất còn lá của cây là các phần tử có cùng thuộc tính mục tiêu
D.  
Là cây mà các nút của cây là thuộc tính dẫn xuất, các cung của cây là giá trị thuộc tính sản xuất
Câu 20: 0.25 điểm
Bản chất của tìm kiếm leo đồi
A.  
Leo đồi sẽ duyệt theo một hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp của nó
B.  
Leo đồi sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái tốt nhất trong số các trạng thái không kế tiếp của nó
C.  
Leo đồi sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp của nó
Câu 21: 0.25 điểm
Quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp BFS
A.  
A, B, C, D, G, E
B.  
A, B, E, G, D, C
C.  
A, B, C, D, E, G
D.  
A, B, D, G, E, C
Câu 22: 0.25 điểm
Trong cây quyết định thì mỗi nút lá đại diện cho:
A.  
Các biến được biểu diễn bởi đường đi từ gốc tới nút lá đó
B.  
Giá trị dự đoán của biến mục tiêu cho trước các giá trị của các biến được biểu diễn bởi đường đi từ gốc tới nút lá đó
C.  
Giá trị dự đoán
D.  
Giá trị của các biến được biểu diễn bởi đường đi từ gốc tới nút lá đó
Câu 23: 0.25 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ?
A.  
1,4,3,4,2,1
B.  
1,2,3,4,5,1
C.  
1,3,4,2,5,1
D.  
1,4,5,3,2,1
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức nào tương đương với công thức A=>B?
A.  
NOT A OR NOT B
B.  
NOT A OR B
C.  
NOT A AND B
D.  
NOT A AND NOT B
Câu 25: 0.25 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình vẽ, giá trị của hàm heuristic h’ là?
A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 26: 0.25 điểm
Chiến lược nào tìm kiếm tối ưu hơn?
A.  
Chiến lược tìm kiếm Best First Search
B.  
Chiến lược tìm kiếm leo đồi
C.  
Chiến lược tìm kiếm theo chiều sâu
D.  
Chiến lược tìm kiếm theo chiều rộng,
Câu 27: 0.25 điểm
Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, sau khi đã chọn đỉnh B, căn cứ vào giá trị nào để chọn đi tiếp?
A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 28: 0.25 điểm
Dùng thuật giải AT tìm đường đi từ đỉnh S đến đích (Đỉnh ngọn bấy kỳ) với chi phí ngắn nhất, Chi phí nhỏ nhất là ?
A.  
1
B.  
6
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.25 điểm
Tìm kiếm leo đồi khác tìm kiếm theo chiều sau là:
A.  
Leo đồi lưu tất cả các trạng thái (2)
B.  
Leo đồi không lưu bất kỳ trạng thái nào (3)
C.  
Leo đồi lưu đúng một trạng thái được chọn nếu có (1)
D.  
Không thể quay lui (4)
E.  
(1),(3)
Câu 30: 0.25 điểm
Công thức số 3 biểu diễn luật?
A.  
Đưa vào tuyển
B.  
Đưa vào hội
C.  
Phân giải
D.  
Modus Tollens
Câu 31: 0.25 điểm
Phát biểu nào sai ?
A.  
Thuật giải áp dụng nguyên lý thứ tự là thuật giải heuristics
B.  
Thuật giải sắp xếp là thuật giải heuristics
C.  
Thuật giải áp dụng nguyên lý Greedy là thuật giải heuristics
D.  
Thuật giải áp dụng vét cạn thông minh là thuật giải heuristics
Câu 32: 0.25 điểm
Hình ảnh của tìm kiếm theo chiều rộng
A.  
Dầu loang
B.  
Dòng suối chảy
C.  
Không giống dầu loang
Câu 33: 0.25 điểm
Công thức nào tương đương với công thức A OR (B OR C)?
A.  
(A OR B) OR C
B.  
(A AND C) OR B
C.  
(A AND B) OR C
D.  
(A OR B) AND C
Câu 34: 0.25 điểm
Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 1 là?
A.  
P1 : t7=9, t6=7, t1=5
B.  
P1 : t5=3, t4=4, t1=5
C.  
P1 : t5=3, t4=4, t6=7
D.  
P1 : t7=9, t5=3, t3=1
Câu 35: 0.25 điểm
Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến E, trạng thái nào được chọn làm trạng thái Tmax bắt đầu từ trạng thái A
A.  
Trạng thái C
B.  
Trạng thái D
C.  
Trạng thái B
D.  
Trạng thái E
Câu 36: 0.25 điểm
Cho 2 bình rỗng X, Y, thể tích của bình là: Vx=5, Vy=7 cần đong z=4 lít nước, if (y=0) then y=Vy; được thể hiện bởi luật nào?
A.  
Nếu Y không rỗng thì đổ đầy bình Y
B.  
Nếu Y rỗng thì đổ đầy nước bình Y
C.  
Nếu X rỗng thì không đổ đầy bình X
D.  
Nếu Y rỗng thì đổ hết nước bình Y đi
Câu 37: 0.25 điểm
Trong tìm kiếm leo đồi để đánh giá trạng thái Tk mới có mấy bước
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 38: 0.25 điểm
Câu147: Cho 2 bình rỗng X, Y, thể tích của bình là: Vx=5, Vy=7 cần đong z=4 lít nước, nếu X rỗng, Y đầy sẽ làm thao tác nào?
A.  
Đổ hết nước bình Y đi
B.  
Đổ đầy bình X
C.  
Đổ nước từ bình Y sang bình X
D.  
Đổ hết nước bình X đi
Câu 39: 0.25 điểm
Tìm kiếm chiều sâu được viết tắt
A.  
DFS
B.  
BFS
C.  
SFB
D.  
SFD
Câu 40: 0.25 điểm
Không phải mọi người đều thích ăn chuối được biểu diễn như thế nào trong logic vị từ?(Chú thích: V = ký hiệu Mọi, E = ký hiệu tồn tại)
A.  
Ex Thích(x,chuối)
B.  
Vx Thích(x,chuối)
C.  
NOT(Vx) Thích(x,chuối)
D.  
NOT(Ex) Thích(x,chuối)