thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-HỒNG-LĨNH-HÀ-TĨNH

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=2aS A = 2 a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=4a33V = \dfrac{4 a^{3}}{3}.

B.  

V=2a33V = \dfrac{2 a^{3}}{3}.

C.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

D.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

Câu 2: 0.2 điểm

Số các chỉnh hợp chập 44 của 77 phần tử là:

A.  

50405040.

B.  

2424.

C.  

840840.

D.  

3535.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0 thỏa mãn lna=43ln a = \dfrac{4}{3}. Tính ln(e3.a)ln \left( e^{3} . \sqrt{a} \right).

A.  

143\dfrac{14}{3}.

B.  

113\dfrac{11}{3}.

C.  

32\dfrac{3}{\sqrt{2}}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy R=3R = 3, độ dài đường sinh l=5l = 5. Chiều cao khối nón là:

A.  

h=2h = \sqrt{2}.

B.  

h=4h = 4.

C.  

h=2h = 2.

D.  

h=16h = 16.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới dây có đồ thị như hình vẽ sau?


A.  

y=x42x2+3.y = x^{4} - 2 x^{2} + 3 .

B.  

y=x2x+1.y = \dfrac{x - 2}{x + 1} .

C.  

y=x33x.y = x^{3} - 3 x .

D.  

y=x3+3x.y = - x^{3} + 3 x .

Câu 6: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(7x+2)2log \left( 7 x + 2 \right) \leq 2

A.  

(;14)\left( - \infty ; 14 \right).

B.  

.

C.  

(;14]\left(\right. - \infty ; 14 \left]\right..

D.  

(27;14]\left(\right. - \dfrac{2}{7} ; 14 \left]\right..

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu . Tâm và bán kính của (S)\left( S \right) lần lượt là

A.  

I(2;1;3);R=5.I \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) ; R = \sqrt{5} .

B.  

I(2;1;3);R=5.I \left( - 2 ; 1 ; - 3 \right) ; R = \sqrt{5} .

C.  

I(2;1;3);R=5.I \left( - 2 ; 1 ; - 3 \right) ; R = 5 .

D.  

I(2;1;3);R=5.I \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) ; R = 5 .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) Có bảng xét dấu đạm hàm như sau



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai vectơ u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 2 ; 3 \right)v=(2;4;2)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 ; 4 ; - 2 \right). Tính u.v\overset{\rightarrow}{u} . \overset{\rightarrow}{v}.

A.  

u.v=12\overset{\rightarrow}{u} . \overset{\rightarrow}{v} = 12.

B.  

u.v=12\overset{\rightarrow}{u} . \overset{\rightarrow}{v} = - 12.

C.  

u.v=7\overset{\rightarrow}{u} . \overset{\rightarrow}{v} = - 7.

D.  

a.b=(8;8;8)\overset{\rightarrow}{a} . \overset{\rightarrow}{b} = \left( - 8 ; 8 ; 8 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(1 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

2.2 .

B.  

2.- 2 .

C.  

1.1 .

D.  

1.- 1 .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u2=5u_{2} = 5u3=2u_{3} = 2. Công sai của cấp số cộng đã cho là:

A.  

88.

B.  

77.

C.  

33.

D.  

3- 3.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)5(x+3)y = \left(log\right)_{5} \left( x + 3 \right)

A.  

R\mathbb{R}.

B.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right)

C.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

D.  

[3;+)\left[ - 3 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

A.  

Hai mặt.

B.  

Ba mặt.

C.  

Bốn mặt.

D.  

Năm mặt.

Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+3y = \dfrac{2 x - 1}{x + 3} có phương trình:

A.  

y=2y = 2.

B.  

x=2x = 2

C.  

y=3y = - 3.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 16: 0.2 điểm

Nếu

thì giá trị của

bằng

A.  

2- 2.

B.  

6- 6

C.  

00.

D.  

33.

Câu 17: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2y = x^{2}y=8x2y = 8 - x^{2}

A.  

1212.

B.  

3232.

C.  

364\dfrac{3}{64}.

D.  

643\dfrac{64}{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên dưới?


A.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

B.  

y=(log)13xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x.

C.  

y=3xy = 3^{x}.

D.  

y=((13))xy = \left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x}.

Câu 19: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x48x2+3f \left( x \right) = x^{4} - 8 x^{2} + 3 trên đoạn lần lượt là M , mM \textrm{ } , \textrm{ } m. Tính giá trị biểu thức M+mM + m.

A.  

M+m=10M + m = - 10.

B.  

M+m=8M + m = 8.

C.  

M+m=1M + m = 1.

D.  

M+m=1M + m = - 1.

Câu 20: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối chóp có diện tích đáy là BB và chiều cao là hh, được tính bởi công thức:

A.  

V=13B2hV = \dfrac{1}{3} B^{2} h.

B.  

V=B2hV = B^{2} h.

C.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

D.  

V=BhV = B h.

Câu 21: 0.2 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\int_{- 1}^{3} f \left( x \right) d x = 215f(y)dy=5\int_{- 1}^{5} f \left( y \right) d y = 5 thì giá trị của I=35f(t)dtI = \int_{3}^{5} f \left( t \right) d t bằng

A.  

33.

B.  

44.

C.  

1010.

D.  

77.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  

aaf(x)dx=0\int_{a}^{a} f \left( x \right) d x = 0.

B.  

abf(x)dx=f(a)f(b)\int_{a}^{b} f^{'} \left( x \right) d x = f \left( a \right) - f \left( b \right).

C.  

ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x = \int_{a}^{b} f \left( x \right) d x + \int_{a}^{b} g \left( x \right) d x.

D.  

abf(x)dx=baf(x)dx\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = - \int_{b}^{a} f \left( x \right) d x.

Câu 23: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a3 a và bán kính đáy bằng aa

A.  

3πa23 \pi a^{2}

B.  

9πa29 \pi a^{2}

C.  

12πa212 \pi a^{2}

D.  

6πa26 \pi a^{2}

Câu 24: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y=x+2y = x + 2 cắt đồ thị hàm số y=x3x2+2x4y = x^{3} - x^{2} + 2 x - 4 tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x0;y0)\left( x_{0} ; y_{0} \right)là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.y_{0} .

A.  

y0=4y_{0} = - 4.

B.  

y0=2y_{0} = 2.

C.  

y0=4y_{0} = 4.

D.  

y0=2y_{0} = - 2.

Câu 25: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 23x1=4x+22^{3 x - 1} = 4^{x + 2}

A.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

B.  

x=23x = \dfrac{2}{3}.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=5x = 5.

Câu 26: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x2+2x))20222023y = \left(\left( x^{2} + 2 x \right)\right)^{\dfrac{2022}{2023}}

A.  

D=(;2][0;+)D = \left( - \infty ; - 2 \left]\right. \cup \left[\right. 0 ; + \infty \right).

B.  

D=(;2)(0;+)D = \left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

D=(2;0)D = \left( - 2 ; 0 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho f(x)dx=lnx+C\int f \left( x \right) \text{d} x = ln \left|\right. x \left|\right. + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)=12(ln)2xf \left( x \right) = \dfrac{1}{2} \left(ln\right)^{2} x.

B.  

f(x)=1xf \left( x \right) = \dfrac{1}{x}.

C.  

f(x)=exf \left( x \right) = e^{x}.

D.  

f(x)=1xf \left( x \right) = - \dfrac{1}{x}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=((x+1))2((x2))3(5x)f^{'} \left( x \right) = \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} \left(\left( x - 2 \right)\right)^{3} \left( 5 - x \right). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;5)\left( 2 ; 5 \right).

B.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

C.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho F(x)=cos2xdxF \left( x \right) = \int cos2 x \text{d} x,biết rằng F(π4)=3F \left( \dfrac{\pi}{4} \right) = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

F(π12)(0;2)F \left( \dfrac{\pi}{12} \right) \in \left( 0 ; 2 \right)

B.  

F(π12)(2;3)F \left( \dfrac{\pi}{12} \right) \in \left( 2 ; 3 \right)

C.  

F(π12)(3;4)F \left( \dfrac{\pi}{12} \right) \in \left( 3 ; 4 \right)

D.  

F(π12)(2;0)F \left( \dfrac{\pi}{12} \right) \in \left( - 2 ; 0 \right)

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), tam giác ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng aa, SA=2aS A = 2 a(tham khảo hình vẽ bên dưới)



Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

257a19\dfrac{2 \sqrt{57} a}{19}.

B.  

57a6\dfrac{\sqrt{57} a}{6}.

C.  

57a3\dfrac{\sqrt{57} a}{3}.

D.  

57a19\dfrac{\sqrt{57} a}{19}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa. Mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) tạo với mặt đáy một góc 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=3a324V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{24}.

B.  

V=33a38V = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

C.  

V=33a324V = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{24}.

D.  

V=3a38V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{8}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh đều bằng aa. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của SCS CBCB C( tham khảo hình vẽ bên dưới)



Số đo của góc giữa hai đường thẳng MNM NCDC D bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \dfrac{a x + b}{x + c}có đồ thị là hình vẽ với a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } clà các số nguyên.



Tính giá trị của biểu thức P=2a+3bcP = 2 a + 3 b - c.

A.  

P=6P = 6.

B.  

P=8P = 8.

C.  

P=7P = 7.

D.  

P=9P = 9.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho điểm M(1;2;4)M \left( 1 ; - 2 ; 4 \right). Điểm đối xứng với điểm MMqua trục OxO xcó tọa độ

A.  

(1;2;4)\left( - 1 ; - 2 ; 4 \right).

B.  

(1;2;4)\left( 1 ; 2 ; - 4 \right).

C.  

(1;2;4)\left( - 1 ; 2 ; - 4 \right).

D.  

(1;2;4)\left( 1 ; - 2 ; - 4 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự 12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp 12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.

A.  

P=1499P = \dfrac{14}{99}

B.  

P=1699P = \dfrac{16}{99}

C.  

P=56495P = \dfrac{56}{495}

D.  

P=855P = \dfrac{8}{55}

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho phương trình x2+y2+z22(m2)x+2my6z+m2+10=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 \left( m - 2 \right) x + 2 m y - 6 z + m^{2} + 10 = 0(*). Số giá trị nguyên của mmthuộc đoạn để (*) là phương trình của một mặt cầu là

A.  

13

B.  

10

C.  

12

D.  

9

Câu 37: 0.2 điểm

Với hai số thực a,ba , b tuỳ ý thoả mãn (log)3(5log)5a1+(log)32(log)6b=2\dfrac{\left(log\right)_{3} \left(5log\right)_{5} a}{1 + \left(log\right)_{3} 2} - \left(log\right)_{6} b = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng

A.  

a=36ba = 36 b.

B.  

2a+3b=02 \text{a} + 3 b = 0

C.  

a=b(log)62a = b \left(log\right)_{6} 2

D.  

a=b(log)63a = b \left(log\right)_{6} 3

Câu 38: 0.2 điểm

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bới hai mặt phẳng x=1x = - 1x=4x = 4, biết rằng khi cắt vật thể bới mặt phẳng vuông góc với trục OxO x tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là xx2x+12 x + 1.

A.  

V=1253V = \dfrac{125}{3}.

B.  

V=125π3V = \dfrac{125 \pi}{3}.

C.  

V=305π6V = \dfrac{305 \pi}{6}.

D.  

V=3056V = \dfrac{305}{6}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f(x)+4]=0f^{'} \left[\right. f \left( x \right) + 4 \left]\right. = 0là:

A.  

33.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

66.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối nón (N)\left( N \right) có thiết diện qua trục là tam giác đều. Một khối cầu (S)\left( S \right) đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của khối nón. Tỷ số thể tích của khối cầu và thể tích khối nón

A.  

329\dfrac{32}{9}.

B.  

3215\dfrac{32}{15}.

C.  

1532\dfrac{15}{32}.

D.  

932\dfrac{9}{32}.

Câu 41: 0.2 điểm

Biết rằng phương trình (25)x6.(10)x7.4x=0\left(25\right)^{x} - 6 . \left(10\right)^{x} - 7 . 4^{x} = 0 có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng x=1(log)ab(log)acx = \dfrac{1}{\left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c}, với a,b,ca , b , c là các số nguyên tố. Tính giá trị S=2a+b3c?S = 2 a + b - 3 c ?

A.  

S=8S = 8.

B.  

S=2S = - 2.

C.  

S=13S = 13.

D.  

S=2S = 2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a, góc giữa hai đường thẳng ABA B^{'}BCB ​ C^{'}bằng (60)0\left(60\right)^{0}( tham khảo hình bên dưới). Tính thể tích VVkhối lăng trụ đó.


A.  

V=26a33V = \dfrac{2 \sqrt{6} a^{3}}{3}.

B.  

V=26a3V = 2 \sqrt{6} a^{3}.

C.  

V=23a33V = \dfrac{2 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

D.  

V=23a3V = 2 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn (2x+12)(2xy)<0?\left( 2^{x + 1} - \sqrt{2} \right) \left( 2^{x} - y \right) < 0 ?

A.  

20472047.

B.  

10221022.

C.  

10231023.

D.  

10241024.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x.ex,xRf^{'} \left( x \right) = x . e^{x} , \forall x \in \mathbb{R}f(0)=1.f \left( 0 \right) = 1 . Biết F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) thỏa mãn F(2)=5.F \left( 2 \right) = 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(0)=6.F \left( 0 \right) = 6 .

B.  

F(0)=5.F \left( 0 \right) = - 5 .

C.  

F(0)=1.F \left( 0 \right) = - 1 .

D.  

F(0)=4.F \left( 0 \right) = 4 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón(N)\left( N \right)đỉnh SSđường cao SOS O, AABB là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ OO đến (SAB)\left( S A B \right) bằng a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}SAO^=(30)0,SAB^=(60)0\hat{S A O} = \left(30\right)^{0} , \hat{S A B} = \left(60\right)^{0}. Thể tích khối nón (N)\left( N \right) bằng.

A.  

V=3πa36V = \dfrac{\sqrt{3} \pi a^{3}}{6}.

B.  

V=2πa33V = \dfrac{\sqrt{2} \pi a^{3}}{3}.

C.  

V=πa34V = \dfrac{\pi a^{3}}{4}.

D.  

V=2πa34V = \dfrac{\sqrt{2} \pi a^{3}}{4}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị f(x)f ' \left( x \right) như hình vẽ bên dưới.



Số giá trị nguyên của tham số m(2023;2023)m \in \left( - 2023 ; 2023 \right) để hàm sốg(x)=f(2x+1)ln(4x2+1)2mxg \left( x \right) = f \left( 2 x + 1 \right) - ln \left( 4 x^{2} + 1 \right) - 2 m x nghịch biến trên khoảng (12;12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right)

A.  

20222022.

B.  

20192019.

C.  

20182018.

D.  

20232023.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho 4 điểm A(2;3;1),  B(0;4;2)A \left( 2 ; 3 ; - 1 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 0 ; 4 ; 2 \right) C(1;2;1),  D(7,2,1)C \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) , \textrm{ }\textrm{ } D \left( 7 , 2 , 1 \right). Điểm MM di chuyển trên trục OxO x. Đặt . Tính giá trị nhỏ nhất của PP?

A.  

Pmin=48P_{min} = 48.

B.  

Pmin=934P_{min} = 9 \sqrt{34}.

C.  

Pmin=36P_{min} = 36.

D.  

Pmin=1234P_{min} = 12 \sqrt{34}.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x,y)\left( x , y \right) thoả mãn 5y+1+y(log)5(x+2)x855^{y + 1} + y - \left(log\right)_{5} \left( x + 2 \right) \leq \dfrac{x - 8}{5}x<2023x < 2023?

A.  

33023302.

B.  

32963296.

C.  

33003300.

D.  

32983298.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai hàm đa thức y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, có đồ thị là hai đường cong như hình bên dưới. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đúng một cực trị là AA, đồ thị hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có đúng một điểm cực trị là BBAB=10A B = 10. Số giá trị nguyên của tham số mmđể hàm số y=f(x)g(x)2m34y = \left|\right. \left|\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left|\right. - \dfrac{2 m}{3} - 4 \left|\right. có đúng 77điểm cực trị là.


A.  

1010.

B.  

2020.

C.  

2525.

D.  

1414.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R,f(0)=0,f(0)0\mathbb{R} , f \left( 0 \right) = 0 , f^{'} \left( 0 \right) \neq 0 và thỏa mãn hệ thức 2f(x).f(x)+18x2(2x2+3x).f(x)=(4x+3)f(x),xR2 f \left( x \right) . f^{'} \left( x \right) + 18 x^{2} - \left( 2 x^{2} + 3 x \right) . f^{'} \left( x \right) = \left( 4 x + 3 \right) f \left( x \right) , \forall x \in \mathbb{R}.
Biết 0π2f(x)cosf(x)dx=aπ+b6\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} f \left( x \right) cos f \left( x \right) d x = - \dfrac{a \pi + b}{6} biết a,bZa , b \in \mathbb{Z}. Tính giá trị S=2022a2023bS = 2022 a - 2023 b?

A.  

S=2021S = 2021.

B.  

S=2023S = 2023.

C.  

S=2022S = 2022.

D.  

S=2020S = 2020.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

805 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

202 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!