thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 55 nam và 99 nữ, có bao nhiêu cách chọ ra hai học sinh?

A.  

A142A_{14}^{2}.

B.  

2142^{14}.

C.  

C142\text{C}_{14}^{2}.

D.  

(14)2\left(14\right)^{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x21))2023y = \left(\left( x^{2} - 1 \right)\right)^{\sqrt{2023}}

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(;1)(1;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình 2f(x)5=02 f \left( x \right) - 5 = 0 bằng

A.  

00.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 4: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1y = \dfrac{- 2 x + 3}{x + 1}

A.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

y=3y = 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 5x4=1255^{x - 4} = 125

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=5x = 5.

C.  

x=7x = 7.

D.  

x=6x = 6.

Câu 6: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)2023xy = \left(log\right)_{2023} x

A.  

y=12023lnxy^{'} = \dfrac{1}{2023ln x}.

B.  

y=1xln2023y^{'} = \dfrac{1}{x ln2023}.

C.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

D.  

y=ln2023xy^{'} = \dfrac{ln2023}{x}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(e)x+cos2xf \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x} + cos2 x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công bội q=2q = 2. Giá trị của u4u_{4} bằng

A.  

55.

B.  

2424.

C.  

3030.

D.  

2727.

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

B.  

y=2x+3x+1y = \dfrac{2 x + 3}{x + 1}.

C.  

y=x4+3x21y = - x^{4} + 3 x^{2} - 1.

D.  

y=2x+1x+1y = \dfrac{2 x + 1}{x + 1}.

Câu 10: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

1010.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 11: 0.2 điểm

Biết phương trình log52x(3log)5x+1=0log_{5}^{2} x - \left(3log\right)_{5} x + 1 = 0 có hai nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2}. Giá trị x1.x2x_{1} . x_{2} bằng

A.  

2525.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

125125.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho a>0,α,βRa > 0 , \alpha , \beta \in \mathbb{R}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

((aα))β=aα+β\left(\left( a^{\alpha} \right)\right)^{\beta} = a^{\alpha + \beta}.

B.  

aα+aβ=aα+βa^{\alpha} + a^{\beta} = a^{\alpha + \beta}.

C.  

aα.aβ=aα+βa^{\alpha} . a^{\beta} = a^{\alpha + \beta}.

D.  

aαaβ=aβα\dfrac{a^{\alpha}}{a^{\beta}} = a^{\beta - \alpha}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

D.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  

00.

B.  

1- 1.

C.  

11.

D.  

3- 3.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho 1(sin)2xdx=F(x)+C\int \dfrac{1}{\left(sin\right)^{2} x} \text{d} x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=sin2x(cos)4xF^{'} \left( x \right) = \dfrac{- sin2 x}{\left(cos\right)^{4} x}.

B.  

F(x)=cotxF^{'} \left( x \right) = - cot x.

C.  

.

D.  

F(x)=1(sin)2xF^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\left(sin\right)^{2} x}.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, nếu vectơ OM=2ij+3k\overset{\rightarrow}{O M} = 2 \overset{\rightarrow}{i} - \overset{\rightarrow}{j} + 3 \overset{\rightarrow}{k} thì tọa độ của điểm MM

A.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; 1 \right).

B.  

(2;1;3)\left( - 2 ; - 1 ; 3 \right).

C.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; 3 \right).

D.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x1)<3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) < 3

A.  

[1;9)\left[ 1 ; 9 \right).

B.  

(1;9)\left( 1 ; 9 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(;9)\left( - \infty ; 9 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2r = \sqrt{2}, thể tích V=6πV = 6 \pi. Chiều cao của khối nón đã cho bằng

A.  

3.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

6.

D.  

9.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6, chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

3030.

B.  

1010.

C.  

1515.

D.  

55.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(1;0;1)M \left( 1 ; 0 ; 1 \right) và nhận n(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A.  

x+z+5=0x + z + 5 = 0.

B.  

x+z5=0x + z - 5 = 0.

C.  

2xy+3z5=02 x - y + 3 z - 5 = 0.

D.  

2xy+3z+5=02 x - y + 3 z + 5 = 0.

Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x410x2+1f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} + 1 trên đoạn [3;2]\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right.bằng

A.  

8.

B.  

11.

C.  

1- 1.

D.  

22.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x2y+6z11=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 6 z - 11 = 0. Tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

B.  

(4;2;6)\left( 4 ; - 2 ; 6 \right).

C.  

(4;2;6)\left( - 4 ; 2 ; 6 \right).

D.  

(2;1;3)\left( - 2 ; 1 ; - 3 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xm2x+4f \left( x \right) = \dfrac{x - m^{2}}{x + 4}. Gọi m0m_{0} là giá trị lớn nhất của tham số mm để hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trèn đoạn [0;6]\left[\right. 0 ; 6 \left]\right. bằng 4- 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

m0(5;7)m_{0} \in \left( 5 ; 7 \right).

B.  

m0(1;3)m_{0} \in \left( 1 ; 3 \right).

C.  

m0(7;9)m_{0} \in \left( 7 ; 9 \right).

D.  

m0(3;5)m_{0} \in \left( 3 ; 5 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông cân tại BB, AB=AA=1A B = A A^{'} = 1 (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

14\dfrac{1}{4}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(3)F(1)=7F \left( 3 \right) - F \left( 1 \right) = 7. Khi đó 132f(x)dx\int_{1}^{3} 2 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

66.

B.  

99.

C.  

55.

D.  

1414.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho bất phương trình \left(\left(\right. \dfrac{1}{5} \right)\right)^{\dfrac{2}{x}} - 2 \left(\left( \dfrac{1}{5} \right)\right)^{\dfrac{1}{x}} > 15 có tập nghiệm S=(a;b)S = \left( a ; b \right). Giá trị của biểu thức 2a+5b2 a + 5 b bằng

A.  

5- 5.

B.  

2- 2.

C.  

00.

D.  

3- 3.

Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số mm để hàm số
y=13(m2)x3(m2)x2+(m3)x+m2y = \dfrac{1}{3} \left( m - 2 \right) x^{3} - \left( m - 2 \right) x^{2} + \left( m - 3 \right) x + m^{2} nghịch biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)

A.  

33.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 29: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

1111.

B.  

2121.

C.  

2727.

D.  

2828.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7 bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng

A.  

8682145\dfrac{868}{2145}.

B.  

8682143\dfrac{868}{2143}.

C.  

5212145\dfrac{521}{2145}.

D.  

5212149\dfrac{521}{2149}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có diện tích bằng 20π20 \pi. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

252 \sqrt{5}.

C.  

55.

D.  

10\sqrt{10}

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=4r = 4, đường sinh l=6l = 6. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A.  

80π80 \pi.

B.  

96π96 \pi.

C.  

56π56 \pi.

D.  

64π64 \pi

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4(17m2)x+2023f \left( x \right) = - x^{4} - \left( 17 - m^{2} \right) x + 2023g(x)=x3+5x22022x+2023g \left( x \right) = - x^{3} + 5 x^{2} - 2022 x + 2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số h(x)=g(f(x))h \left( x \right) = g \left(\right. f \left( x \right) \left.\right) đồng biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right)

A.  

1616.

B.  

1313.

C.  

1515.

D.  

1414.

Câu 34: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln(xx2+16x2)x2+1615xln \left( x \sqrt{x^{2} + 16} - x^{2} \right) \leq \sqrt{x^{2} + 16} - 15 x.

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thoả mãn f(0)=54f \left( 0 \right) = - \dfrac{5}{4}f(x)=x4f2(x)f^{'} \left( x \right) = x^{4} f^{2} \left( x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Giá trị của f(2)f \left( 2 \right) bằng

A.  

14- \dfrac{1}{4}.

B.  

34- \dfrac{3}{4}.

C.  

536- \dfrac{5}{36}.

D.  

1- 1.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(log)5(x33x2+4)y = \left(log\right)_{5} \left( x^{3} - 3 x^{2} + 4 \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh đều bằng aa (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng \left(\right. S B D \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm thuộc trục OyO y và đi qua hai điểm A(2;1;1)A \left( 2 ; 1 ; 1 \right), B(0;1;3)B \left( 0 ; - 1 ; 3 \right) có bán kính bằng

A.  

3\sqrt{3}.

B.  

232 \sqrt{3}.

C.  

99.

D.  

33.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C, có đáy là tam giác đều cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy, SB=a3S B = a \sqrt{3}. Gọi MM là trung điểm của canh ABA B (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

6633a\dfrac{\sqrt{66}}{33} a.

B.  

6622a\dfrac{\sqrt{66}}{22} a.

C.  

6611a\dfrac{\sqrt{66}}{11} a.

D.  

6644a\dfrac{\sqrt{66}}{44} a.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây:

Hình ảnh



Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x+4+4xm)+2=0f \left( \sqrt{x + 4} + \sqrt{4 - x} - m \right) + 2 = 0 có nghiệm trong khoảng (4;4)\left( - 4 ; 4 \right)?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=a,AD=2a,A B = a , A D = 2 a , diện tích tam giác CBDC^{'} B D bằng 6a2\sqrt{6} a^{2} (tham khảo hình vẽ)

Hình ảnh



Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

4a34 a^{3}.

B.  

26a32 \sqrt{6} a^{3}.

C.  

263a3\dfrac{2 \sqrt{6}}{3} a^{3}.

D.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R} . Biết f(x)>1,f(0)=0f \left( x \right) > 1 , f \left( 0 \right) = 0 và thỏa mãn f(x)x2+1=2xf(x)+1.f^{'} \left( x \right) \sqrt{x^{2} + 1} = 2 x \sqrt{f \left( x \right) + 1} . Khi đó 022f(x) dx\int_{0}^{2 \sqrt{2}} f^{'} \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

33.

B.  

88.

C.  

1- 1.

D.  

66.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(1)=1f \left( 1 \right) = 1f(4x)x3f(x4)=3x2+2x+1f \left( 4 x \right) - x^{3} f \left( x^{4} \right) = 3 x^{2} + 2 x + 1 với mọi xR.x \in \mathbb{R} . Khi đó 14x.f(x)dx\int_{1}^{4} x . f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

I=15I = 15.

B.  

I=1I = - 1.

C.  

I=14I = 14.

D.  

I=6I = 6.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a(2023;2023)a \in \left( - 2023 ; 2023 \right) để phương trình 1(log)3(x+8)+17x1=x+a\dfrac{1}{\left(log\right)_{3} \left( x + 8 \right)} + \dfrac{1}{7^{x} - 1} = x + a22 nghiệm phân biệt?

A.  

20282028.

B.  

20162016.

C.  

20272027.

D.  

20152015.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;2)A \left( - 1 ; 2 ; 2 \right), B(3;2;6)B \left( 3 ; 2 ; 6 \right). Xét hai điểm MM, NN thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) sao cho MN=16M N = 16. Giá trị nhỏ nhất của AM+BNA M + B N bằng.

A.  

4134 \sqrt{13}.

B.  

454 \sqrt{5}.

C.  

535 \sqrt{3}.

D.  

2152 \sqrt{15}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Biết f(7)<0f \left( - 7 \right) < 0 và đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số g(x)=6f(x4+2x27)4x6+12x2g \left( x \right) = \left| 6 f \left(\right. - x^{4} + 2 x^{2} - 7 \right) - 4 x^{6} + 12 x^{2} \left|\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

55.

B.  

99.

C.  

77.

D.  

33.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a, a , \textrm{ }tam giác SABS A B vuông cân tại S, S , \textrm{ }tam giác SCDS C DSC=SD=a134S C = S D = \dfrac{a \sqrt{13}}{4}. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

3716a3\dfrac{3 \sqrt{7}}{16} a^{3}.

B.  

1324a3\dfrac{\sqrt{13}}{24} a^{3}.

C.  

31564a3\dfrac{3 \sqrt{15}}{64} a^{3}.

D.  

1532a3\dfrac{\sqrt{15}}{32} a^{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a2 a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng bằng aa ta được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 83a28 \sqrt{3} a^{2}. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  

4πa34 \pi a^{3}.

B.  

16πa316 \pi a^{3}.

C.  

32πa332 \pi a^{3}.

D.  

27πa327 \pi a^{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=BC=3aA B = B C^{'} = \sqrt{3} a, ACB^=60\hat{A C B} = 60 \circ. Lấy hai điểm M, NM , \textrm{ } N lần lượt trên hai cạnh ABA B^{'}ACA^{'} C sao cho MB=2AM,\overset{\rightarrow}{M B^{'}} = 2 \overset{\rightarrow}{A M} ,AC=3AN\overset{\rightarrow}{A^{'} C} = 3 \overset{\rightarrow}{A^{'} N}. Thể tích khối đa diện BMNCCB M N C^{'} C bằng

A.  

2627a3\dfrac{2 \sqrt{6}}{27} a^{3}.

B.  

49a3\dfrac{4}{9} a^{3}.

C.  

4627a3\dfrac{4 \sqrt{6}}{27} a^{3}.

D.  

8327a3\dfrac{8 \sqrt{3}}{27} a^{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh là tam giác SABS A B vuông tại SS, (A, BA , \textrm{ } B thuộc đường tròn đáy). Biết tam giác SABS A B có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 25102 \sqrt{5} - \sqrt{10}, đường cao SOS O tạo với mặt phẳng \left(\right. S A B \right) một góc 3030 \circ. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

510π5 \sqrt{10} \pi.

B.  

415π4 \sqrt{15} \pi.

C.  

52π5 \sqrt{2} \pi.

D.  

25π2 \sqrt{5} \pi.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

529 lượt xem 259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

516 lượt xem 224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

906 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

538 lượt xem 245 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

947 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,254 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,312 lượt xem 672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

557 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!