thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trênR\mathbb{R}?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau.



Điểm cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

x=2.x = 2 .

B.  

y=2.y = 2 .

C.  

y=1.y = - 1 .

D.  

x=1.x = - 1 .

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x502^{x} - 5 \leq 0

A.  

S=(;(log)25].S = \left(\right. - \infty ; \left(log\right)_{2} 5 \left]\right. .

B.  

S=(0;(log)25].S = \left(\right. 0 ; \left(log\right)_{2} 5 \left]\right. .

C.  

S=[0;(log)25].S = \left[\right. 0 ; \left(log\right)_{2} 5 \left]\right. .

D.  

S=(0;(log)52].S = \left(\right. 0 ; \left(log\right)_{5} 2 \left]\right. .

Câu 4: 0.2 điểm

Một hình nón có chiều cao là hh và bán kính của đường tròn đáy bằng RR. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  

2πRh.2 \pi R h .

B.  

πRh.\pi R h .

C.  

2πRh2+R2.2 \pi R \sqrt{h^{2} + R^{2}} .

D.  

πRh2+R2.\pi R \sqrt{h^{2} + R^{2}} .

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng có tọa độ là

A.  

(0;1;1).\left( 0 ; 1 ; 1 \right) .

B.  

(1;0;1).\left( 1 ; 0 ; 1 \right) .

C.  

(0;1;0).\left( 0 ; 1 ; 0 \right) .

D.  

(1;0;0).\left( 1 ; 0 ; 0 \right) .

Câu 6: 0.2 điểm

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), biết f(x)=(x3)(x+2)((x+5))2 ,xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 3 \right) \left( x + 2 \right) \left(\left( x + 5 \right)\right)^{2} \text{ } , \forall x \in \mathbb{R}.

A.  

(;5).\left( - \infty ; - 5 \right) .

B.  

(2;3).\left( - 2 ; 3 \right) .

C.  

(5;2).\left( - 5 ; - 2 \right) .

D.  

(3;+).\left( 3 ; + \infty \right) .

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng


A.  

3.3 .

B.  

5.5 .

C.  

0.0 .

D.  

4.4 .

Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R\mathbb{R}?

A.  

y=x2.y = x^{- 2} .

B.  

y=x35.y = \sqrt[5]{x^{3}} .

C.  

y=x2π.y = x^{2 \pi} .

D.  

y=x13.y = x^{\dfrac{1}{3}} .

Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B=20 cm2B = 20 \textrm{ } c m^{2} và chiều cao h=3 cmh = 3 \textrm{ } c m

A.  

V=23 cm3V = 23 \textrm{ } c m^{3}.

B.  

V=20 cm3V = 20 \textrm{ } c m^{3}.

C.  

V=60 cm3V = 60 \textrm{ } c m^{3}.

D.  

V=45 cm3V = 45 \textrm{ } c m^{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho OA=2i+3jk\overset{\rightarrow}{O A} = 2 \overset{\rightarrow}{i} + 3 \overset{\rightarrow}{j} - \overset{\rightarrow}{k}. Hình chiếu của AA lên mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)

A.  

M(2;0;3)M \left( 2 ; 0 ; 3 \right).

B.  

N(0;1;0)N \left( 0 ; - 1 ; 0 \right).

C.  

P(2;0;1)P \left( 2 ; 0 ; - 1 \right).

D.  

Q(0;3;0)Q \left( 0 ; 3 ; 0 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ:



Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 12: 0.2 điểm

Các số 5,  a,  9,  b5 , \textrm{ }\textrm{ } a , \textrm{ }\textrm{ } 9 , \textrm{ }\textrm{ } b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó:

A.  

ab=60a b = 60.

B.  

ab=96a b = 96.

C.  

ab=72a b = 72.

D.  

ab=77a b = 77.

Câu 13: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=5xy = 5^{x} có phương trình:

A.  

x=0x = 0

B.  

y=5y = 5

C.  

y=0y = 0

D.  

x=5x = 5

Câu 14: 0.2 điểm

. Giá trị của 12f(x)dx\int_{1}^{2} f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

33

B.  

5

C.  

73\dfrac{7}{3}

D.  

73ln2.\dfrac{7}{3} - ln2 .

Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=(x24)((x+2))2y = \left( x^{2} - 4 \right) \left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?

A.  

2

B.  

3

C.  

4

D.  

1

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu có diện tích bằng:

A.  

120π120 \pi

B.  

40π40 \pi

C.  

32π32 \pi

D.  

64π64 \pi

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4)A \left( 1 ; 0 ; 0 \right) , \text{ } B \left( 0 ; 2 ; 0 \right) , \text{ } C \left( 0 ; 0 ; - 4 \right) có phương trình là

A.  

x1+y2z4=0\dfrac{x}{1} + \dfrac{y}{2} - \dfrac{z}{4} = 0

B.  

x1+y2+z4=1\dfrac{x}{1} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{4} = 1

C.  

x1+y2z4=1\dfrac{x}{1} + \dfrac{y}{2} - \dfrac{z}{4} = 1

D.  

x1+y2+z4=1- \dfrac{x}{1} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{4} = 1

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ở bên?


A.  

y=x+2xy = \dfrac{x + 2}{x}.

B.  

y=2x+1x2y = \dfrac{2 x + 1}{x - 2}.

C.  

y=x+2x2y = \dfrac{x + 2}{x - 2}.

D.  

y=2x+42x2y = \dfrac{2 x + 4}{2 x - 2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = - sin x + C.

B.  

x5dx=15x6+C\int x^{5} d x = \dfrac{1}{5} x^{6} + C.

C.  

exdx=ex+1x+1+C,  x1\int e^{x} d x = \dfrac{e^{x + 1}}{x + 1} + C , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \neq - 1.

D.  

1xdx=ln2023x+C\int \dfrac{1}{x} d x = ln \left|\right. 2023 x \left|\right. + C.

Câu 20: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình:

A.  

22.

B.  

11

C.  

00.

D.  

33.

Câu 21: 0.2 điểm

Gọi (H)\left( H \right) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=0y = 0; x=1x = 1; x=5x = 5; y=exy = e^{x}. Thể tích VVcủa khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)\left( H \right) quanh trục OxO x là.

A.  

V=π15ex+1dxV = \pi \int_{1}^{5} e^{x + 1} d x.

B.  

V=π15ex2dxV = \pi \int_{1}^{5} e^{x^{2}} d x.

C.  

V=π15e2xdxV = \pi \int_{1}^{5} e^{2 x} d x.

D.  

V=(π)215exdxV = \left(\pi\right)^{2} \int_{1}^{5} e^{x} d x.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)1+f(x)=5\dfrac{3 - f \left( x \right)}{1 + f \left( x \right)} = 5


A.  

3.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng gạch chéo trong hình dược tính theo công thức nào?


A.  

S=03f(x)dx04f(x)dxS = \int_{0}^{- 3} f \left( x \right) d x - \int_{0}^{4} f \left( x \right) d x.

B.  

S=30f(x)dx+04f(x)dxS = \int_{- 3}^{0} f \left( x \right) d x + \int_{0}^{4} f \left( x \right) d x.

C.  

S=30f(x)dx04f(x)dxS = \int_{- 3}^{0} f \left( x \right) d x - \int_{0}^{4} f \left( x \right) d x.

D.  

.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gianOxyzO x y z, cho hai mặt phẳng(Q):x+y1=0\left( Q \right) : x + y - 1 = 0. Giao tuyến của(P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right)có một vecto chỉ phương là

A.  

u=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 0 ; - 1 \right).

B.  

u=(1;1;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 1 ; - 3 \right).

C.  

u=(3;0;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 3 ; 0 ; - 1 \right).

D.  

u=(1;1;3).\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 1 ; - 3 \right) .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx+cy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x + ccó đồ thị hàm số như hình vẽ bên



Số điểm cực trị của hàm sốy=f(x)+2023y = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) + 2023

A.  

22.

B.  

33.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 26: 0.2 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=xx(x22)y = \dfrac{\sqrt{x}}{x \left( x^{2} - 2 \right)}

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm M(1;0;2)M \left( 1 ; 0 ; - 2 \right) và vuông góc với mặt
phẳng (Q):4x+y3z+2023=0\left( Q \right) : 4 x + y - 3 z + 2023 = 0 có phương trình tham số là:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D có thể tích là 8a38 a^{3}. Gọi M, NM , \text{ } N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, ACA B , \text{ } A C. Thể tích khối đa diện BCDNMB C D N Mbằng

A.  

3a3.3 a^{3} .

B.  

4a3.4 a^{3} .

C.  

5a3.5 a^{3} .

D.  

6a3.6 a^{3} .

Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=mx4(m+2)x2+2023f \left( x \right) = m x^{4} - \left( m + 2 \right) x^{2} + 2023 có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi

A.  

m<2m>0.m < - 2 \lor m > 0 .

B.  

m>2.m > - 2 .

C.  

m<0.m < 0 .

D.  

2<m<0.- 2 < m < 0 .

Câu 30: 0.2 điểm

Nếu đặt t=logxt = log x thì bất phương trình (log)2x310logx+10\left(log\right)^{2} x^{3} - 10log \sqrt{x} + 1 \geq 0 trở thành:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Hàm số y=f(x+2)y = f \left( x + 2 \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  

(;4).\left( - \infty ; - 4 \right) .

B.  

(2;0).\left( - 2 ; 0 \right) .

C.  

(4;2).\left( - 4 ; - 2 \right) .

D.  

(2;+).\left( - 2 ; + \infty \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=((2023))x2y = \left(\left( 2023 \right)\right)^{x^{2}} không cắt đường thẳng y=my = m khi và chỉ khi

A.  

m2023.m \leq 2023 .

B.  

m<2023.m < 2023 .

C.  

m1.m \leq 1 .

D.  

m<1.m < 1 .

Câu 33: 0.2 điểm

Thực hiện phép biến đổi t=3x+13t = \sqrt[3]{3 x + 1} thì tích phân 073x+13x+13.dx=12g(t).dt\int_{0}^{\dfrac{7}{3}} \dfrac{x + 1}{\sqrt[3]{3 x + 1}} . \text{d} x = \int_{1}^{2} g \left( t \right) .\text{d} t. Khi đó:

A.  

g(3)=31.g \left( 3 \right) = 31 .

B.  

g(3)=29.g \left( 3 \right) = 29 .

C.  

g(3)=33.g \left( 3 \right) = 33 .

D.  

g(3)=25.g \left( 3 \right) = 25 .

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;9;3)I \left( 1 ; 9 ; - 3 \right) tiếp xúc với trục OxO xlà:

A.  

(x1())2+(y9())2+(z+3())2=10\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 9 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 10.

B.  

(x1())2+(y9())2+(z+3())2=45\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 9 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 45.

C.  

(x1())2+(y9())2+(z+3())2=82\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 9 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 82.

D.  

(x1())2+(y9())2+(z+3())2=90\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 9 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 3 \left(\right)\right)^{2} = 90.

Câu 35: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, tam giác SABS A B đều và (SAB)(ABCD)\left( S A B \right) \bot \left( A B C D \right). Đường thẳng SDS D tạo với mặt (ABCD)\left( A B C D \right) một góc α\alpha thì giá trị tanαtan \alpha bằng

A.  

155\dfrac{\sqrt{15}}{5}

B.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5}

C.  

153\dfrac{\sqrt{15}}{3}

D.  

235\dfrac{2 \sqrt{3}}{5}

Câu 36: 0.2 điểm

Ông A bị nhiễm một loại virus nên phải nhập viện và được điều trị ngay lập tức. Kể từ ngày nhập viện, sau mỗi ngày điều trị thì lượng virus trong cơ thể ông A giảm đi 10%10 \%so với ngày trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ông A sẽ được xuất viện, biết rằng ông A được xuất viện khi lượng virus trong cơ thể không quá 30%30 \% so với ngày nhập viện??

A.  

11 ngày

B.  

12 ngày

C.  

13 ngày

D.  

14 ngày

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M, mM , \text{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=g(1+(8sin)2x2)y = g \left( \sqrt{1 + \left(8sin\right)^{2} x} - 2 \right). Khi đó:

A.  

Mm=2.M - m = 2 .

B.  

Mm=1.M - m = 1 .

C.  

Mm=6.M - m = 6 .

D.  

Mm=4.M - m = 4 .

Câu 38: 0.2 điểm

Một hình trụ được cắt bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 5\sqrt{5}, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 1616. Tính thể tích VV của khối trụ đó.

A.  

V=28π.V = 28 \pi .

B.  

V=32π.V = 32 \pi .

C.  

V=36π.V = 36 \pi .

D.  

V=44π.V = 44 \pi .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right). Biết 3x23 x^{2} là một nguyên hàm của x2f(x)x^{2} f^{'} \left( x \right) trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)f(1)=2f \left( 1 \right) = 2. Tính giá trị f(e)f \left( \text{e} \right).

A.  

f(e)=8f \left( \text{e} \right) = 8.

B.  

f(e)=6e2f \left( \text{e} \right) = 6 \text{e} - 2.

C.  

f(e)=4f \left( \text{e} \right) = 4.

D.  

f(e)=3e+2f \left( \text{e} \right) = 3 \text{e} + 2.

Câu 40: 0.2 điểm

Một hộp gồm 2323 quả cầu được đánh số từ 11 đến 2323. Lấy ngẫu nhiên 22 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 22 quả cầu và tích hai số ghi trên 22 quả cầu đó là một số chia hết cho 66 bằng

A.  

823\dfrac{8}{23}.

B.  

95253\dfrac{95}{253}.

C.  

411\dfrac{4}{11}.

D.  

98253\dfrac{98}{253}.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi dd ' là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (α): 2x3z6=0.\left( \alpha \right) : \textrm{ } 2 x - 3 z - 6 = 0 . Lấy các điểm M(0;3;2),N(3;1;0)M \left( 0 ; - 3 ; - 2 \right) , N \left( 3 ; - 1 ; 0 \right) thuộc (α)\left( \alpha \right). Tính tổng tất cả các giá trị của tham số aa để MNdM N \bot d '

A.  

4- 4.

B.  

3- 3.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng aa, tam giác SABS A B đều và tam giác SCDS C D vuông cân tại SS. Diện tích mặt cầu có tâm SS và tiếp xúc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

3a24π.\dfrac{3 a^{2}}{4} \pi .

B.  

4a23π.\dfrac{4 a^{2}}{3} \pi .

C.  

3a22π.\dfrac{3 a^{2}}{2} \pi .

D.  

3a2π.3 a^{2} \pi .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;8]\left[\right. 0 ; 8 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ.



Biết S1=23, S2=3, S3=15S_{1} = 23 , \text{ } S_{2} = 3 , \text{ } S_{3} = 15 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=f(x)y = f \left( x \right) và trục OxO x. Giá trị của I=56(2x3+9x29x)f(x23x10)dxI = \int_{5}^{6} \left( - 2 x^{3} + 9 x^{2} - 9 x \right) f^{'} \left( x^{2} - 3 x - 10 \right) \text{d} x

A.  

I=15.I = - 15 .

B.  

I=65.I = 65 .

C.  

I=5.I = 5 .

D.  

I=35.I = 35 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên.



Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 3f((2log)5x)+6=m3 f \left( \left(2log\right)_{5} x \right) + 6 = m có đúng 33nghiệm thực thuộc nửa đoạn (125;25]\left(\right. \dfrac{1}{25} ; 25 \left]\right. bằng

A.  

6969.

B.  

5757.

C.  

6060.

D.  

6666.

Câu 45: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số
f(x)=(x48)(e)xmx2(m29m)x+2023f \left( x \right) = \left( x^{4} - 8 \right) \left(\text{e}\right)^{x} - m x^{2} - \left( m^{2} - 9 m \right) x + 2023 luôn đồng biến trên khoảng (2;5)\left( 2 ; 5 \right)?

A.  

2121.

B.  

1919.

C.  

1414.

D.  

88.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}có chiều cao bằng 4a4 aABCDA B C D là hình bình hành. Gọi M, NM , \text{ } N lần lượt là trung điểm của cạnh AA, DCA A^{'} , \text{ } D C. Khi mặt phẳng (ANB)\left( A^{'} N B \right) tạo với mặt đáy của lăng trụ một góc là (60)o\left(60\right)^{\text{o}} thì khoảng cách giữa hai đường thẳng DMD MANA^{'} N bằng

A.  

a.a .

B.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:



Số điểm cực đại của hàm số g(x)=f(2x26x8+x213)g \left( x \right) = \left| f \left(\right. \left|\right. 2 x^{2} - 6 x - 8 \left|\right. + x^{2} - 13 \right) \left|\right.

A.  

88.

B.  

1010.

C.  

99.

D.  

77.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, khối đa diện OAMENO A M E N có thể tích 296296 với các đỉnh ,
M(5;0;0), N(0;7;0), E(a;b;0)M \left( 5 ; 0 ; 0 \right) , \text{ } N \left( 0 ; 7 ; 0 \right) , \text{ } E \left( a ; b ; 0 \right), trong đó a,ba , b là các số thực dương. Khi a,ba , b thay đổi thì đường thằng AEA E tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z2=c2\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} = c^{2}. Mặt cầu (S)\left( S \right)có bán kính nhỏ nhất bằng

A.  

24666333.\dfrac{24 \sqrt{666}}{333} .

B.  

813774.\dfrac{81 \sqrt{37}}{74} .

C.  

2722237.\dfrac{27 \sqrt{222}}{37} .

D.  

2474461.\dfrac{24 \sqrt{74}}{\sqrt{461}} .

Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số thực x, yx , \text{ } y sao cho 27y2(+log)216(((a)18x(log)6(a)3))3783\text{27} y^{\text{2}} \left(+\text{log}\right)_{\text{216}} \left(\left( \left(\text{a}\right)^{\text{18} x \left(-\text{log}\right)_{\text{6}} \left(\text{a}\right)^{\text{3}}} \right)\right)^{\text{3}} \leq \text{783} luôn đúng với mọi a>0a > 0. Có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên dương của K=x2+y22x+5yK = x^{2} + y^{2} - 2 x + 5 y?

A.  

64.64 .

B.  

53.53 .

C.  

58.58 .

D.  

59.59 .

Câu 50: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa:f(1)=4f \left( 1 \right) = 4. Hình phẳng được giới hạn bởi y=f(x)y = \sqrt{f \left( x \right)}, x=1, x=3x = 1 , \text{ } x = 3 và trục hoành có diện tích bằng m.(e)n+pm . \left(\text{e}\right)^{n} + p, trong đó m, n, pZm , \text{ } n , \text{ } p \in \mathbb{Z}. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

2m+n+p=6.2 m + n + p = 6 .

B.  

5mn3p=0.5 m - n - 3 p = 0 .

C.  

3m+np=15.3 m + n - p = 15 .

D.  

3m+2np=19.3 m + 2 n - p = 19 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

694 lượt xem 357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!