thumbnail

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 6

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 6), được biên soạn kỹ lưỡng bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề tập trung vào các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lý 2025 với kết quả cao.

 

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lýđề thi thử Vật Lý 2025đề số 6 ôn thi môn Vật Lýtài liệu ôn thi Vật Lý THPTđề thi môn Vật Lý mới nhất 2025luyện thi THPT môn Vật Lý hiệu quảcấu trúc đề thi Vật Lý THPT 2025ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý đạt điểm caođề thi thử môn Vật Lý 2025đề ôn thi môn Vật Lý chất lượng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Khoảng cách giữa các phân tử càng lớn thì lực tương tác giữa chúng càng yếu.
B.  
Các phân từ sắp xếp càng có trật tự thì lực tương tác giữa chúng càng mạnh.
C.  
Lực tương tác giữa các phân tử không thể là lực đầy.
D.  
Khi khoàng cách giữa các phân tử đủ lớn thì lực tương tác giữa các phân tử bằng 0 .
Câu 2: 0.25 điểm

Cho một ít nước đá có nhiệt độ dưới 0 ° C vào một bình chứa. Đun nóng bình chứa thì nhiệt độ của nước đá tăng dần đến 0 ° C Khi đạt 0 ° C nước đá tan dần thành nước. Trong suốt thời gian nước đá chuyển thành nước, nhiệt độ của hệ (nước đá và nước)

A.  
không đổi, luôn ở nhiệt độ điểm ba của nước.
B.  
luôn tăng lên.
C.  
không đồi, luôn ở 0 ° C
D.  
không đổi, luôn ở 4 ° C
Câu 3: 0.25 điểm

Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động nhiệt của phân tử. Động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì

A.  
thể tích của vật càng bé.
B.  
B. thể tích của vật càng lớn.
C.  
nhiệt độ của vật càng thấp.
D.  
nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 4: 0.25 điểm
Nhiệt dung riêng c của một chất là nhiệt lượng cần thiết để
A.  
1 phân tử chất đó tăng thêm 1  K1\;{\rm{K}} (hoặc 1 ° C ).
B.  
1  m31\;{{\rm{m}}^3} chất đó tăng thêm 1  K1\;{\rm{K}} (hoặc 1 ° C ).
C.  
1 kg chất đó tăng thêm 1  K1\;{\rm{K}} (hoặc 1 ° C ).
D.  
1 mol chất đó tăng thêm 1  K1\;{\rm{K}} (hoặc 1 ° C ).
Câu 5: 0.25 điểm

Trong những ngày nắng ở bãi biển, đứng trên cát cảm thấy nóng nhưng bước chân xuống nước biển thì vẫn tương đối mát là do sự khác biệt về tính chất nào giữa nước và cát?

A.  
Khối lượng riêng.
B.  
B. Nhiệt dung riêng.
C.  
Nhiệt độ.
D.  
Nhiệt nóng chảy.
Câu 6: 0.25 điểm

Một lượng khí ở trong bình có thể tích không đổi, ở áp suất 20,0 atm và nhiệt độ 25 , 0 ° C . Nếu rút bớt một nửa lượng khí và tăng nhiệt độ khí lên đến 75 , 0 ° C . áp suất của lượng khí còn lại trong bình là

A.  
47,5  atm.47,5\;{\rm{atm}}.
B.  
120,0  atm.120,0\;{\rm{atm}}.
C.  
11,7  atm.11,7\;{\rm{atm}}.
D.  
50  atm.50\;{\rm{atm}}.
Câu 7: 0.25 điểm

Một lượng khí có khối lượng 24  g24\;{\rm{g}} chiếm thể tích 4 lít ở 7 ° C . Sau khi được làm nóng ở điều kiện áp suất không đổi, khối lượng riêng của khí là 1,2  g/dm3.1,2\;{\rm{g}}/{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}. Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung.

A.  
1400 ° C
B.  
1120 ° C
C.  
700 ° C
D.  
1127 ° C
Câu 8: 0.25 điểm

Một lượng khí nitrogen có khối lượng 1,0 kg chiếm thể tích 0,50  m30,50\;{{\rm{m}}^3} ở nhiệt độ 27 ° C . Biết khối lượng mol phân tử của khí nitrogen là 28  g/mol.28\;{\rm{g}}/{\rm{mol}}. Áp suất của khí là

A.  
1,8105  Pa.1,8 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.
B.  
3,2101  Pa.3,2 \cdot {10^1}\;{\rm{Pa}}.
C.  
3,6105  Pa.3,6 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.
D.  
1,6101  Pa.1,6 \cdot {10^1}\;{\rm{Pa}}.
Câu 9: 0.25 điểm

Một học sinh dùng một la bàn nhỏ đặt phía trên một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện để tìm hiểu về chiều đường sức của dòng điện thẳng. Hình vẽ mô tả bốn thử nghiệm của học sinh này với một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua.

Hình ảnh

Hình ảnh nào thể hiện hướng chính xác của kim la bàn?

A.  
Hình A
B.  
Hình B
C.  
Hình C
D.  
Hình D
Câu 10: 0.25 điểm

Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,60 A được đặt trong vùng từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,50 T, theo phương song song với phương của cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là

A.  
6,7  N.6,7\;{\rm{N}}.
B.  
0,30  N.0,30\;{\rm{N}}.
C.  
0,15  N.0,15\;{\rm{N}}.
D.  
0  N.0\;{\rm{N}}.
Câu 11: 0.25 điểm

Có nhiều loại thiết bị được dùng để đo từ trường của Trái Đất. Một trong số đó là "cuộn dây lật". Cuộn dây này gồm 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 0,010  m2.0,010\;{{\rm{m}}^2}. Đầu tiên, cuộn dây được đặt sao cho mặt phẳng của nó vuông góc với từ trường của Trái Đất, sau đó quay 180 ° để từ trường đi qua cuộn dây theo hướng ngược lại. Từ trường của Trái Đất là 0,050mT0,050{\rm{mT}} và cuộn dây quay trong 0,50  s.0,50\;{\rm{s}}. Độ lớn suất điện động sinh ra trong cuộn dây khi lật là

A.  
0,050mV.0,050{\rm{mV}}.
B.  
0,10mV.0,10{\rm{mV}}.
C.  
0,20mV.0,20{\rm{mV}}.
D.  
1,0mV.1,0{\rm{mV}}.
Câu 12: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Một tấm kim loại dao động giữa hai cực một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện xoáy.
B.  
Hiện tượng xuất hiện dòng điện xoáy cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.  
Một tấm kim loại nối với hai cực một nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện xoáy.
D.  
Dòng điện xoáy trong lõi sắt của máy biến áp là dòng điện có hại.
Câu 13: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? Trường điện từ xuất hiện xung quanh
A.  
một điện tích đứng yên.
B.  
một dòng điện không đổi.
C.  
một ống dây điện.
D.  
vị trí có tia lửa điện.
Câu 14: 0.25 điểm

Hạt nhân strontium 3888Sr_{38}^{88}{\rm{Sr}} có năng lượng liên kết là 769,2MeV.769,2{\rm{MeV}}. Độ hụt khối của hạt nhân đó là

A.  
8,741u.8,741{\rm{u}}.
B.  
19,78u.19,78{\rm{u}}.
C.  
0,7052u.0,7052{\rm{u}}.
D.  
0,8258u.0,8258{\rm{u}}.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho phản ứng phân hạch hạt nhân 01n+92235UZARb+55137Cs+401n._0^1{\rm{n}} + _{92}^{235}{\rm{U}} \to _{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{Rb}} + _{55}^{137}{\rm{Cs}} + 4_0^1{\rm{n}}. Điện tích của hạt nhân Rb{\rm{Rb}}

A.  
+37 e.
B.  
+95 e.
C.  
+98 e.
D.  
+33 e.
Câu 16: 0.25 điểm
Hạt nhân 1531P_{15}^{31}{\rm{P}} và hạt nhân 1733Cl_{17}^{33}{\rm{Cl}} có cùng
A.  
khối lượng.
B.  
điện tích.
C.  
số neutron.
D.  
số khối.
Câu 17: 0.25 điểm
Tia β\beta không có tính chất nào sau đây?
A.  
Mang điện tích âm.
B.  
Bị lệch về phía bản dương khi đi trong điện trường giữa hai bản tụ phẳng.
C.  
Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
D.  
Làm ion hóa môi trường.
Câu 18: 0.25 điểm

Ban đầu có 234  g53131I234\;{\rm{g}}{53^{131}}{\rm{I}} nguyên chất với chu kì bán rã là 8 ngày. Sau 24 ngày thì khối lượng 53131_{53}^{131} I còn lại trong mẫu là

A.  
78,0  g.78,0\;{\rm{g}}.
B.  
29,3  g.29,3\;{\rm{g}}.
C.  
205  g.205\;{\rm{g}}.
D.  
9,75  g.9,75\;{\rm{g}}.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Đặt ống nghiệm đựng bột băng phiến vào bình nước. Trong ống nghiệm có nhiệt kế để đo nhiệt độ của băng phiến. Dùng đèn cồn đun nóng bình đựng nước. Thí nghiệm cho thấy, trong thời gian bị đun, bột băng phiến đang nóng chảy thì

A.
 
Nhiệt độ của bảng phiến tăng.
B.
 
Động năng của các phân tử bảng phiến tăng.
C.
 
Thế năng của các phân tử bảng phiến thay đổi.
D.
 
Nội năng của bột bảng phiến tăng.
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một khí cầu có lỗ hở phía dưới, có thể tích không đổi V=1,3  m3.V = 1,3\;{{\rm{m}}^3}. Vỏ khí cầu có thể tích không đáng kể và có khối lượng m=0,187  kg.m = 0,187\;{\rm{kg}}. Nhiệt độ không khí là t 1 = 27 ° C , áp suất khí quyền là p0=1,013.105  N/m2.{p_0} = 1,{013.10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}. Trong các điều kiện đó, khối lượng riêng của không khí là ρ1=1,2  kg/m3.{\rho _1} = 1,2\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}. Cho g=9,8  m/s2.g = 9,8\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}.

A.
 
Để khí cầu lơ lửng thì phải làm nóng không khí trong khí cầu đến nhiệt độ t2=68Ct_2 = 68^\circ C.
B.
 
Khí cầu được neo với đất bằng một dây cáp. Không khí bên trong được làm nóng đến nhiệt độ t3=110Ct_3 = 110^\circ C. Lực căng dây neo là F=120NF = 120 \, \text{N}.
C.
 
Ở độ cao mà không khí có áp suất là 0,507105N/m20,507 \cdot 10^5 \, \text{N/m}^2 và nhiệt độ là 23C-23^\circ C, thì khối lượng riêng của không khí là 0,90kg/m30,90 \, \text{kg/m}^3.
D.
 
Khí cầu ở vị trí cân bằng, nếu bị kéo lệch khỏi vị trí đó thì khí cầu sẽ dao động, lực cản của không khí sẽ làm cho dao động này bị tắt dần sau một thời gian.
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Để làm tăng từ trường của một nam châm điện, cần:

A.
 
Tăng cường độ dòng điện của nó.
B.
 
Đảo ngược chiều dòng điện trong nó.
C.
 
Thay lõi sắt của nó bằng lõi nhôm.
D.
 
Giữ nguyên cường độ dòng điện, tăng số vòng dây của nó.
Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Đồng vị mendelevium 101258_{101}^{258} Md là chất phóng xạ α\alpha có chu kì bán rã 51,5 ngày. Cho biết khối lượng của các hạt 101258Md,24He,_{101}^{258}{\rm{Md}},_2^4{\rm{He}}, và hạt sản phẩm lần lượt là 258,0984 u; 4,0026u;4,0026{\rm{u}};254,0880u.254,0880{\rm{u}}.

A.
 
Hạt nhân sản phẩm có 155 neutron.
B.
 
Năng lượng toả ra của phản ứng phân rã phóng xạ trên là 7,266MeV7,266 \, \text{MeV}.
C.
 
Độ phóng xạ của mẫu 101258Md^{258}_{101}\text{Md} nguyên chất là 2,101010Bq2,10 \cdot 10^{10} \, \text{Bq}.
D.
 
Số hạt 24He^{4}_{2}\text{He} được phóng ra từ 101228Md^{228}_{101}\text{Md} nguyên chất trong 60,0 ngày đầu là 1,361023hạt1,36 \cdot 10^{23} \, \text{hạt}.
Câu 23: 0.25 điểm

Giả sử cung cấp cho hệ một công là 200J nhưng nhiệt lượng bị thoát ra môi trường bên ngoài là 120J. Nội năng của hệ biến thiên bao nhiêu J? (Viết kết quả đến phần nguyên).

Câu 24: 0.25 điểm

Một bình chứa m=0,90  kgm = 0,90\;{\rm{kg}} helium. Sau một thời gian, do bị hở, khí helium thoát ra một phần. Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm 10%, áp suất giảm 20% so với ban đầu. Số nguyên tử helium đã thoát khỏi bình là X.1025.{\rm{X}}{.10^{25}}. Tính X,{\rm{X}}, viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân.

Câu 25: 0.25 điểm

Một đĩa kim loại có bán kính 10  cm10\;{\rm{cm}} quay 1200 vòng/phút. Trong quá trình quay, mặt phẳng của đĩa luôn vuông góc với từ truờng. Biết suất điện động cảm ứng giữa tâm và mép của đĩa là 6,28mV,6,28{\rm{mV}}, lấy π=3,14.\pi = 3,14. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là bao nhiêu tesla?

Câu 26: 0.25 điểm

Một sóng điện từ có thành phần từ trường được cho bởi

B=3.1012cos(4.106t)B = {3.10^{ - 12}}\cos \left( {{{4.10}^6}t} \right)

trong đó, tất cả các đại lượng đều được tính bằng đơn vị SI. Một khung dây dẫn có diện tích 15  cm215\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} được đặt trong từ truờng này. Biết từ thông lớn nhất qua khung dây là X.1015  Wb.{\rm{X}}{.10^{ - 15}}\;{\rm{Wb}}. Tìm X.

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40: Poloni 84210_{84}^{210} Po là một chất phóng xạ α\alpha có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82206  Pb._{82}^{206}\;{\rm{Pb}}. Ban đầu (t=0),(t = 0), một mẫu có khối lượng 85,0  g,85,0\;{\rm{g}}, trong đó $40 %$ khối lượng của mẫu là chất phóng xạ 84210_{84}^{210} Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α\alpha sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu.

Câu 27: 0.25 điểm

Xác định độ phóng xạ của mẫu tại thời điểm ban đầu. (Kết quả tính theo đơn vị TBq(1TBq=1012  Bq),{\rm{TBq}}\left( {1{\rm{TBq}} = {{10}^{12}}\;{\rm{Bq}}} \right), và làm tròn đến hàng đơn vị).

Câu 28: 0.25 điểm

Xác định khối lượng của mẫu tại thời điểm t=276{\rm{t}} = 276 ngày. (Kết quả tính theo đơn vị gam và lấy đến một chữ số sau dấu thập phân).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 9 (Miễn Phí)THPT Quốc giaVật lý

Tải ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 9) hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

271,876 lượt xem 146,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 11THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 11), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi THPT. Đây là tài liệu cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,983 lượt xem 167,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Lịch Sử - Đề Số 8THPT Quốc giaLịch sử

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 (Đề số 8) được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, kiến thức lịch sử cơ bản và nâng cao, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu quan trọng để bạn chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử với kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

313,857 lượt xem 168,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 12THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 12), được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành phong phú, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và làm quen với các dạng bài thi thực tế. Đây là tài liệu cần thiết để bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

235,351 lượt xem 126,721 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 13THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 13), được biên soạn chi tiết theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu hữu ích, hỗ trợ bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,221 lượt xem 155,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 7THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 7), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu quan trọng để bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

278,597 lượt xem 150,003 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 3THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 3), được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và tự tin đạt điểm cao. Đây là tài liệu quan trọng để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT sắp tới.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

349,650 lượt xem 188,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 5THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 5) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi tập trung vào các nội dung trọng tâm, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lí 2025 với kết quả cao. Đừng bỏ lỡ bộ đề chất lượng này!

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

317,022 lượt xem 170,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 2THPT Quốc giaĐịa lý

Khám phá ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 2) với nội dung được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề này không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả mà còn cung cấp kiến thức trọng tâm, hỗ trợ bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Đừng bỏ lỡ tài liệu ôn thi hữu ích này, giúp bạn chinh phục mục tiêu với kết quả vượt mong đợi!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

314,699 lượt xem 169,442 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!