thumbnail

(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 7

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 7), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu quan trọng để bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

 

Từ khoá: đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lýđề thi thử Vật Lý 2025đề số 7 ôn thi môn Vật Lýtài liệu ôn thi Vật Lý THPTđề thi môn Vật Lý mới nhất 2025luyện thi THPT môn Vật Lý hiệu quảcấu trúc đề thi Vật Lý THPT 2025ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý đạt điểm caođề thi thử môn Vật Lý 2025đề ôn thi môn Vật Lý chất lượng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một số phân tử ở gần mặt thoáng chất lỏng, chuyển động hướng ra ngoài, có ...(1)... đủ lớn thắng được lực tương tác giữa các phân tử thì có thể thoát ra ngoài khối chất lỏng. Như vậy, có thể nói sự bay hơi là sự hóa hơi xảy ra ở ...(2)... của khối chất lỏng. Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.

A.  
(1) động năng; (2) mặt thoáng.
B.  
(1) thế năng; (2) mặt thoáng.
C.  
(1) động năng; (2) trong lòng.
D.  
(1) thế năng; (2) trong lòng.
Câu 2: 0.25 điểm
0 K là nhiệt độ mà ở đó tất cả các vật có nội năng
A.  
lớn nhất.
B.  
tối thiểu.
C.  
bằng nhau.
D.  
bằng không.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặt cốc nhôm đựng 0,2 lít nước ở nhiệt độ 30 ° C , đo bằng nhiệt kế 1 (NK1) vào trong bình cách nhiệt đựng 0,5 lít nước ở nhiệt độ 60 ° C , đo bằng nhiệt kế 2 (NK2). Quan sát sự thay đổi nhiệt độ của nước trong bình và cốc từ khi bắt đầu thí nghiệm cho đến khi hai nhiệt độ này bằng nhau. Làm thế nào để nhận biết quá trình truyền nhiệt lượng giữa nước trong bình và nước trong cốc đã kết thúc?

A.  
Khi thấy số chỉ NK1 và số chỉ NK2 bằng nhau.
B.  
Khi thấy số chỉ NK1 và số chỉ NK2 đều bằng nhiệt độ môi trường.
C.  
Khi thấy số chỉ NK1 giảm còn số chỉ NK2 tăng.
D.  
Khi thấy số chỉ NK1 tăng còn số chỉ NK2 giảm.
Câu 4: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m làm bằng chất có nhiệt dung riêng c. Muốn nhiệt độ của vật tăng ΔT\Delta T thì nhiệt lượng cần thiết phải cung cấp là

A.  
Q=mc.ΔT.Q = mc.\Delta T.
B.  
Q=mc.ΔT/2.Q = mc.\Delta T/2.
C.  
Q=mc2.ΔT.Q = m{c^2}.\Delta T.
D.  
Q=mc.ΔT2.Q = mc.\Delta {T^2}.
Câu 5: 0.25 điểm

Xác định động năng trung bình của phân tử không khí ở nhiệt độ 20 , 0 ° C .

A.  
6,071021  J6,07 \cdot {10^{ - 21}}\;{\rm{J}}
B.  
0,04  J0,04\;{\rm{J}}
C.  
6,51.1021  J6,{51.10^{ - 21}}\;{\rm{J}}
D.  
4,14.1021  J4,{14.10^{ - 21}}\;{\rm{J}}
Câu 6: 0.25 điểm
Một lượng khí mà các phân tử có động năng trung bình là 6,21021  J,6,2 \cdot {10^{ - 21}}\;{\rm{J}}, tính động năng trung bình của phân tử khí khi nhiệt độ tăng thêm 1173 ° C .
A.  
3,0.1020  J.3,{0.10^{ - 20}}\;{\rm{J}}.
B.  
1,7.1022  J.1,{7.10^{ - 22}}\;{\rm{J}}.
C.  
2,51021  J.2,5 \cdot {10^{ - 21}}\;{\rm{J}}.
D.  
2,81019  J.2,8 \cdot {10^{ - 19}}\;{\rm{J}}.
Câu 7: 0.25 điểm

Bình có dung tích 5,0 lít chứa một loại khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ 27 ° C và áp suất 105mmHg.{10^{ - 5}}{\rm{mmHg}}. Số phân tử khí trong bình là

A.  
1,611015.1,61 \cdot {10^{15}}.
B.  
1,221018.1,22 \cdot {10^{18}}.
C.  
2,251015.2,25 \cdot {10^{15}}.
D.  
1,451018.1,45 \cdot {10^{18}}.
Câu 8: 0.25 điểm

Tính áp suất mà các phân tử khí tác dụng lên thành bình nếu khối lượng của khí là 15,0 g, thể tích là $200,0 l. Biết khối lượng mol của khí là 29,0  g/mol,29,0\;{\rm{g}}/{\rm{mol}}, động năng trung bình của phân tử khí là 2,431021  J.2,43 \cdot {10^{ - 21}}\;{\rm{J}}.

A.  
1,50.105  Pa.1,{50.10^5}\;{\rm{Pa}}.
B.  
2,50.103  Pa.2,{50.10^3}\;{\rm{Pa}}.
C.  
2,50.105  Pa.2,{50.10^5}\;{\rm{Pa}}.
D.  
1,68.105  Pa.1,{68.10^5}\;{\rm{Pa}}.
Câu 9: 0.25 điểm

Khi sét đánh, có dòng điện tích âm chuyển động từ đám mây xuống mặt đất. Từ trường của Trái Đất hướng về phía bắc. Tia sét bị từ trường Trái Đất làm chệch hướng theo hướng nào?

A.  
Bắc.
B.  
Nam.
C.  
Đông.
D.  
Tây.
Câu 10: 0.25 điểm

Hai dây dẫn mang dòng điện bằng nhau và ngược chiều nhau, như hình vẽ. Tại điểm M ở giữa hai dây, từ trường

A.  
hướng lên trên, về phía đầu trang.
B.  
hướng xuống dưới, về phía cuối trang.
C.  
hướng về bên trái.
D.  
hướng về bên phải.
Câu 11: 0.25 điểm

Một khung dây hình tam giác vuông cân có chiều dài mỗi cạnh góc vuông là 0,20 m được đặt trong từ truờng đều sao cho mặt phẳng khung dây vương góc với cảm ứng từ. Nếu độ lớn cảm ứng từ thay đổi từ 0,30  T0,30\;{\rm{T}} đến 0,10  T0,10\;{\rm{T}} trong 50  ms50\;{\rm{ms}} thì suất điện động cảm ứng trong khung là

A.  
0,08  V.0,08\;{\rm{V}}.
B.  
0,12  V.0,12\;{\rm{V}}.
C.  
0,16  V.0,16\;{\rm{V}}.
D.  
0,24  V.0,24\;{\rm{V}}.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong sóng điện từ, điện trường có hướng
A.  
song song với hướng của từ trường.
B.  
ngược với hướng của từ trường.
C.  
vuông góc với hướng của từ trường.
D.  
tạo với hướng của từ trường một góc 45 ° .
Câu 13: 0.25 điểm

Một dây dẫn dài 0,50 m mang dòng điện 10,0 A được đặt vuông góc với một từ trường đều. Biết lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ là

A.  
0,60  T.0,60\;{\rm{T}}.
B.  
1,5  T.1,5\;{\rm{T}}.
C.  
1,8103  T.1,8 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.
D.  
6,7103  T.6,7 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.
Câu 14: 0.25 điểm
Hạt nhân zirconium 4090Zr_{40}^{90}{\rm{Zr}} có điện tích là
A.  
+40 e.
B.  
+50 e.
C.  
-40 e.
D.  
-50 e.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 12D+13  T24He+01n+17,5MeV._1^2{\rm{D}} + _1^3\;{\rm{T}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}} + 17,5{\rm{MeV}}. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1,00  mol1,00\;{\rm{mol}} khí heli xấp xỉ bằng

A.  
4,211011  J.4,21 \cdot {10^{11}}\;{\rm{J}}.
B.  
1,69.1012  J.1,{69.10^{12}}\;{\rm{J}}.
C.  
5,03.1011  J.5,{03.10^{11}}\;{\rm{J}}.
D.  
4,24.1011  J.4,{24.10^{11}}\;{\rm{J}}.
Câu 16: 0.25 điểm

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

A.  
Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vữg.
B.  
Hai hạt nhân đồng vị có số nucleon khác nhau nên có khối lượng khác nhau.
C.  
Trong phản ứng phân hạch, một hạt nhân có số khối lớn hấp thụ một neutron chậm rồi vỡ ra thành các hạt nhân có số khối trung bình.
D.  
Hydrogen 11H_1^1{\rm{H}} là hạt nhân duy nhất có độ hụt khối bằng không.
Câu 17: 0.25 điểm

Hạt nhân 56127Ba_{56}^{127}{\rm{Ba}} biến đổi thành hạt nhân 55127Cs_{55}^{127}{\rm{Cs}} là do quá trình phóng xạ

A.  
γ.\gamma .
B.  
α.\alpha .
C.  
β+.{\beta ^ + }.
D.  
β.{\beta ^ - }.
Câu 18: 0.25 điểm

Hạt nhân neon 1020Ne_{10}^{20}{\rm{Ne}} có độ hụt khối bằng 0,1725u.0,1725{\rm{u}}. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A.  
8,340 MeV/nucleon.
B.  
B. 8,034 MeV/nucleon.
C.  
6,535 MeV/nucleon.
D.  
5,356 MeV/nucleon.
Câu 19: 1 điểmchọn nhiều đáp án

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Các nội dung sau đây liên quan đến sự hóa hơi.

A.
 
Chất lỏng có thể hóa hơi ở các nhiệt độ khác nhau.
B.
 
Độ lớn của nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ ở đó chất lỏng hóa hơi.
C.
 
Với một chất lỏng nhất định, thông thường nhiệt hóa hơi riêng tăng khi nhiệt độ giảm.
D.
 
Với một chất lỏng nhất định, nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào áp suất trên mặt thoáng.
Câu 20: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Các đồ thị sau đây mô tả sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định theo các quá trình khác nhau.

A.
 
Ở đồ thị hình 1: Quá trình biến đổi có T2>T1T_2 > T_1.
B.
 
Ở đồ thị hình 2: Quá trình biến đổi có p2<p1p_2 < p_1.
C.
 
Ở đồ thị hình 3: Quá trình biến đổi có V2>V1V_2 > V_1.
D.
 
Ở đồ thị hình 4: Quá trình biến đổi từ 1 đến 2 có áp suất, thể tích và nhiệt độ đều tăng.
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong chẩn đoán bệnh bằng cộng hưởng từ, người được chụp nằm trong từ trường hướng dọc cơ thể, từ đầu đến chân. Một người được chụp đã quên tháo vòng tay của mình. Vòng tay này bằng kim loại có đường kính 6,0 cm và có điện trở 0,010Ω.0,010\Omega . Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng từ và khi chụp, từ trường của máy giảm từ 1,5  T1,5\;{\rm{T}} xuống 0,30  T0,30\;{\rm{T}} trong 1,2  s.1,2\;{\rm{s}}.

A.
 
Khi được chụp cộng hưởng từ, không đeo các đồ dùng bằng kim loại vì dòng điện cảm ứng trong các đồ dùng ấy có thể ảnh hưởng đến kết quả đo của máy.
B.
 
Cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp là 18,8 A.
C.
 
Cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp là 1,13 A.
D.
 
Cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp là 0,28 A.
Câu 22: 1 điểmchọn nhiều đáp án
chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Biết các hạt proton, neutron, hạt nhân vàng 79197Au_{79}^{197}{\rm{Au}} và hạt nhân bạc 47107Ag_{47}^{107}{\rm{Ag}} có khối lượng lần lượt là 1,00728u;1,00866u;196,92323u1,00728{\rm{u}};1,00866{\rm{u}};196,92323{\rm{u}}106,87931u.106,87931{\rm{u}}.

A.
 
Hạt nhân vàng 79197Au_{79}^{197}{\rm{Au}} nhiều hơn hạt nhân bạc 47107Ag_{47}^{107}{\rm{Ag}} 58 neutron.
B.
 
Độ hụt khối của hạt nhân 79197Au_{79}^{197}{\rm{Au}} là 1,67377 u.
C.
 
Năng lượng liên kết của hạt nhân 47107Ag_{47}^{107}{\rm{Ag}} là 898,4 MeV.
D.
 
Hạt nhân vàng 79197Au_{79}^{197}{\rm{Au}} bền vững hơn hạt nhân bạc 47107Ag_{47}^{107}{\rm{Ag}}.
Câu 23: 0.25 điểm

Một quả bóng khối lượng 0,100 kg rơi từ độ cao 10,00 m xuống sân và nảy lên được 7,00 m. Lấy g=9,81  m/s2.{\rm{g}} = 9,81\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}. Độ biến thiên nội năng của hệ gồm quả bóng, mặt sân và không khí bằng bao nhiêu J? (Viết kết quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Câu 24: 0.25 điểm

Một lượng khí xác định luôn có áp suất không đổi, ở 27 , 0 ° C có thể tích 5,00 lít. Khi giàm nhiệt độ, thể tích khí giảm xuống còn 4,50 lít. Nhiệt độ của khí đã giàm bao nhiêu ° C ?

Dùng thông tin sau đây cho Câu 37 và Câu 38: Trong một loại ống phóng điện tử, mỗi giây có 5,60.10145,{60.10^{14}} electron từ bộ phận phát đến đập vào màn huỳnh quang. Coi chùm electron này tương đương với một dòng điện.

Câu 25: 0.25 điểm

Biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C. Cường độ dòng điện tương ứng với chùm electron nói trên là bao nhiêu micrôampe?

Câu 26: 0.25 điểm

Từ trường tại một điểm cách dòng điện này một đoạn r=1,50.103  mr = 1,{50.10^{ - 3}}\;{\rm{m}} là bao nhiêu nanôtesla (viết kết quả có 3 chữ số khác không)?

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40: Trong nghiên cứu địa chất, các nhà khoa học sử dụng đơn vị curi (Ci) để so sánh độ phóng xạ của các mẫu đất đá tự nhiên. Trong đó, 1 Ci là độ phóng xạ của 1,00 gam 88226Ra_{88}^{226}{\rm{Ra}} có chu kì bán rã là 1600 năm.

Câu 27: 0.25 điểm

Một mẫu đá granite có độ phóng xạ 5,9 pCi. Xác định số tia phóng xạ mẫu đá phát ra trong một phút. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Câu 28: 0.25 điểm

Một mẫu đá được các nhà du hành mang về từ Mặt Trăng chứa đồng vị phóng xạ potassium 1940  K_{19}^{40}\;{\rm{K}} với chu kì bán rã là 1,25.1091,{25.10^9} năm có độ phóng xạ 112μCi.112\mu {\rm{Ci}}. Xác định khối lượng của 1940  K_{19}^{40}\;{\rm{K}} có trong mẫu đá đó. (Kết quả tính theo đơn vị gam và lấy một chữ số sau dấu phẩy thập phân).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 11THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 11), được biên soạn kỹ lưỡng và bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự tin chinh phục kỳ thi THPT. Đây là tài liệu cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,979 lượt xem 167,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 13THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 13), được biên soạn chi tiết theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu hữu ích, hỗ trợ bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

288,216 lượt xem 155,190 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 9 (Miễn Phí)THPT Quốc giaVật lý

Tải ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 9) hoàn toàn miễn phí! Đề thi được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

271,868 lượt xem 146,384 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 6THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 6), được biên soạn kỹ lưỡng bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề tập trung vào các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đây là tài liệu lý tưởng để bạn chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lý 2025 với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,701 lượt xem 137,144 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lý - Đề Số 12THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý 2025 (Đề số 12), được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm và bài tập thực hành phong phú, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và làm quen với các dạng bài thi thực tế. Đây là tài liệu cần thiết để bạn tự tin chinh phục kỳ thi THPT môn Vật Lý với kết quả cao.

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

235,346 lượt xem 126,721 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Lịch Sử - Đề Số 8THPT Quốc giaLịch sử

Tham khảo ngay bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử 2025 (Đề số 8) được biên soạn chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, kiến thức lịch sử cơ bản và nâng cao, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu quan trọng để bạn chuẩn bị tự tin cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử với kết quả cao.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

313,850 lượt xem 168,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 3THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 3), được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và tự tin đạt điểm cao. Đây là tài liệu quan trọng để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT sắp tới.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

349,644 lượt xem 188,265 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 5THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 5) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi tập trung vào các nội dung trọng tâm, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lí 2025 với kết quả cao. Đừng bỏ lỡ bộ đề chất lượng này!

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

317,014 lượt xem 170,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Địa Lí - Đề Số 2THPT Quốc giaĐịa lý

Khám phá ngay đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí 2025 (Đề số 2) với nội dung được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Bộ đề này không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả mà còn cung cấp kiến thức trọng tâm, hỗ trợ bạn tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Đừng bỏ lỡ tài liệu ôn thi hữu ích này, giúp bạn chinh phục mục tiêu với kết quả vượt mong đợi!

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

314,692 lượt xem 169,442 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!