thumbnail

Trắc Nghiệm Ngoại Khoa - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

<p>Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Ngoại Khoa với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị, và các kỹ thuật can thiệp ngoại khoa phổ biến, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại KhoaĐại học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUbài kiểm tra ngoại khoaôn tập ngoại khoachẩn đoán ngoại khoađiều trị ngoại khoatrắc nghiệm y họckiểm tra kiến thức ngoại khoatrắc nghiệm có đáp ánbài thi y khoa

Số câu hỏi: 99 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

142,412 lượt xem 10,950 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
phân loại trật khớp chấn thương, CHỌN CÂU SAI:
A.  
Theo thời gian
B.  
Theo thể lâm sang
C.  
Theo giải phẫu và XQ
D.  
Theo mức độ
Câu 2: 0.2 điểm
Các di có thể gặp trong gãy xương, Ngoại trừ:
A.  
Chéo
B.  
Chồng ngắn
C.  
Gập góc
D.  
Xa
Câu 3: 0.2 điểm
Di lệch chồng ngắn trong gãy xương , chọn sai :
A.  
Được tính bằng mm
B.  
Làm 2 đầu xương chồng nhau
C.  
Hay gặp trong gãy xương bánh chè
D.  
Làm ngắn lại
Câu 4: 0.2 điểm
Loét – hoại tử, vết trợt lâu lành do tình trạng thiếu dưỡng ở bệnh nhân tắc động mạch mạn tính có đặc điểm
A.  
Loét – hoại tử khô, thường ở đầu ngón
B.  
Loét – hoại tử ở phía trên mắc cá trong
C.  
Loét – hoại tử ướt, hôi thối
D.  
Loét – hoại tử nơi tì đè
Câu 5: 0.2 điểm
Điểm Mayo Rocbson đau trong bệnh
A.  
Sỏi ống mật chủ
B.  
Viêm túi mật
C.  
Viêm tuỵ cấp
D.  
Loét dạ dày tá tràng
Câu 6: 0.2 điểm
Áp xe lạnh thường do?
A.  
Vi khuẩn lao
B.  
Vi khuẩn kỵ khí
C.  
Liên cầu khuẩn
D.  
Nấm
Câu 7: 0.2 điểm
Dấu hiệu óc ách khi đói thấy trong
A.  
Viêm tuỵ cấp
B.  
Thủng dã dày
C.  
Tắc ruột-
D.  
Hẹp môn vị
Câu 8: 0.2 điểm
Đau cách hồi do tắc động mạch mạn tính có đặc điểm sau:
A.  
Đau kiểu chuột rút ở dưới chân, xảy ra sau khi đi lại một khoảng cách nhất định
B.  
Đau kiểu chuột rút ở dưới chân, xảy ra sau khi đi lại một khoảng cách hay thay đổi
C.  
Đau kiểu rát bỏng ở bàn chân, xảy ra sau khi đi lại một khoảng cách nhất định
D.  
Đau kiểu rát bỏng ở bàn chân, xảy ra sau khi đi lại một khoảng cách hay thay đổi
Câu 9: 0.2 điểm
Hội chứng 3 giảm gặp trong
A.  
Tràn dịch màng phổi
B.  
Đông đặc phổi
C.  
Xẹp phổi
D.  
Chấn thương
Câu 10: 0.2 điểm
chẫn doán mảng sườn di động, dựa vào
A.  
Bệnh nhân ho ra máu nhiều
B.  
Phim XQ ngực có gãy 3 xương sườn lien tiếp trở lên ở 2 dầu
C.  
CT Scanner ngực
D.  
Khám lâm sang với mản sườn gãy, di động ngược chiều hô hấp
Câu 11: 0.2 điểm
Điểm túi mật là:
A.  
Điểm giữa của đường dưới mạng sườn phải
B.  
Giao điểm của đường dưới mạng sườn phải và bờ ngoài cơ thẳng bụng phải
C.  
Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng bụng phải và đường lien bờ dưới mạng sườn D.Điểm giữa của đường nối rốn với điểm thấp nhất của bờ sườn phải
Câu 12: 0.2 điểm
Có mấy đường niệu quản:
A.  
4
B.  
3
C.  
6
D.  
5
Câu 13: 0.2 điểm
Nghiệm pháp nào dưới đây sử dụng để đánh giá van tĩnh mạch nông
A.  
Nghiệm pháp Perthes
B.  
Nghiệm pháp Trendelenburg
C.  
Nghiệm pháp Pratt
D.  
Nghiệm pháp Schwartz
Câu 14: 0.2 điểm
Chấn thương ngực kín có thể do:
A.  
Té từ trên cao xuống, đập ngực vào tay lái xe hơi
B.  
Tường đổ, cây đè vào ngực
C.  
a, b, c đúng
D.  
Vật tù đập mạnh vào ngực hoặc sóng chấn động mạnh truyền đến
Câu 15: 0.2 điểm
Mảng sườn di động có thể dẫn đến
A.  
Lắc lư trung thất và tĩnh mạch cổ nối
B.  
Chèn ép tim cấp và hô hấp đảo ngược
C.  

Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất

D.  
Tràn khí trung thất và suy hô hấp
Câu 16: 0.2 điểm
Siêu âm trong chấn thương ngực được sử dụng trong những trường hợp nghi nào có các tổn thương :
A.  
Xẹp phổi
B.  
Tràn dịch màng phổi
C.  
Máu đông trong xoang màng phổi
D.  
Gãy xương sườn và có mảng sườn di động
Câu 17: 0.2 điểm
Đo chiều dày xương cánh tay để :
A.  
Phát hiện ngắn chi
B.  
Phục hồi giải phẫu cánh tay
C.  
Nắn chỉnh gãy xương có chồng ngắn
D.  
Phục hồi chức năng cánh tay
Câu 18: 0.2 điểm
Triệu chứng lắc lư trung thất và hô hấp đảo ngược gặp trong
A.  
Mảng sườn di động và vết thương ngực hở
B.  
Tràn khí màng phổi
C.  
Tràn máu màng phổi
D.  
Mảng sườn gẫy kín
Câu 19: 0.2 điểm
Các biện pháp tiệt khuẩn bằng vật lý. Ngoại trừ
A.  
- Siêu âm chỉ có tác dụng diệt khuẩn với những tần số cao và trong môi trường Lỏng
B.  
- Tiệt khuẩn bằng phóng xạ gamma hay tia X
C.  

- Cồn 90 độ

D.  
- Dùng tia cực tím để giữ vô khuẩn trong thời gian ngắn
E.  
- Tiệt khuẩn bằng Plasma không làm hư hại dụng cụ
Câu 20: 0.2 điểm
Cử động bất thường trong gãy xương , chọn sai :
A.  
Là cử động mạnh hơn bình thường
B.  
Phát hiện trong lúc vận chuyển thăm khám
C.  
Bình thường không có những cử động này
D.  
Là dấu hiệu chắc chắc của gãy xương
Câu 21: 0.2 điểm
Các mốc xương chậu đùi tạo thành tam Bryant là tam giác :
A.  
Đều
B.  
Cân
C.  
Vuông cân
D.  
Thường
Câu 22: 0.2 điểm
Chẩn đoán tràn máu khoang màng phổi dựa vào:
A.  
Hội chứng “3 giảm” + XQ ngực
B.  
Tam chứng beck + XQ ngực
C.  
Hội chứng suy hô hấp + CT Scan ngưc
D.  
Hội chứng xuất huyết nội + siêu âm ngực
Câu 23: 0.2 điểm
Số lượng vi khuẩn cần để gây nhiễm trùng vết mổ
A.  
100.000
B.  
10.000
C.  
1.000.000
D.  
10.000.000
E.  
Câu 59: Di lệch xa trong gãy xương ?
Câu 24: 0.2 điểm
Thăm khám bệnh nhân có thông động tĩnh mạch, khi bịt được lỗ thông động tĩnh mạch ( Dấu Branham ) nhịp tim bệnh nhân sẽ
A.  
Không thay đổi
B.  
Chậm lại
C.  
Rối loạn nhịp
D.  
Nhanh hơn
Câu 25: 0.2 điểm
Bệnh nhân có triệu chứng đau cách hồi ở bàn chân, vị trí động mạch bị tắc có thể là:
A.  
Tắc động mạch chày – mác
B.  
Tắc động mạch đùi
C.  
Tắc động mạch chủ - chậu
D.  
Tắc động mạch mác
Câu 26: 0.2 điểm
Nghiệm pháp nào dưới đây sử dụng để đánh giá van tĩnh mạch sâu và xuyên
A.  
Nghiệm pháp Pratt
B.  
Nghiệm pháp Schwartz
C.  
Nghiệm pháp Perthes
D.  
Nghiệm pháp Trendelenburg
Câu 27: 0.2 điểm
Dấu hiệu chắc chắn của trật khớp, CHỌN CÂU SAI:
A.  
Ổ khớp rỗng
B.  
Hạn chế vận động
C.  
Biến dạng
D.  
Dấu hiệu lò xo
Câu 28: 0.2 điểm
Đau cách hồi do tắc động mạch mạn tính có đặc điểm sau, CHỌN CÂU SAI:
A.  
Giảm đau khi bệnh nhân đứng lại và đứng nghĩ ngơi và đau lại khi đi tiếp
B.  
Bệnh tiến triển nặng hơn, khoảng cách đi được bị rút ngắn lại và thời gian phải ngồi nghỉ để đỡ đau cần phải dài hơn
C.  
Giảm đau khi bệnh nhân ngồi nghĩ, kê chi lên cao và đau lại khi đi tiếp
D.  
Bệnh nhân có thể ước lượng đoạn đường hay khoảng thời gian mà họ có thể đi lại được
Câu 29: 0.2 điểm
Nghe trên thành bụng để chuẩn đoán :
A.  
Thủng tạng rỗng
B.  
Viêm tụy cấp
C.  
Thủng dạ dày
D.  
Tắc ruột
Câu 30: 0.2 điểm
Tác nhân gây bệnh áp xe nóng thường gặp là :
A.  
Vi khuẩn yếm khí
B.  
Tụ cầu vàng , liên cầu
C.  
Phế cầu , liên cầu
D.  
Vi khuẩn lao
Câu 31: 0.2 điểm
Bệnh cảnh lâm sàng điển hình tràn khí khoang màng phổi hở là
A.  
Phì phò nơi vết thương ngực
B.  
Bệnh nhân nói khó, hụt hơi
C.  
Huyết áp tụt
D.  
Tĩnh mạch cỗ nổi
Câu 32: 0.2 điểm
Điều gì không đúng với áp xe nóng :
A.  
Do tụ cầu vàng
B.  
Thường lan theo đường máu
C.  
Tiến triển theo 2 giai đoạn
D.  
Cần can thiệp phẫu thuật
Câu 33: 0.2 điểm
Gãy xương hoàn toàn là , NGOẠI TRỪ :
A.  
Gãy cành tươi
B.  
Gãy chéo
C.  
Gãy dọc
D.  
Gãy ngang
Câu 34: 0.2 điểm
Bệnh nhân bị trật khớp 48h, phân loại theo thời gian là
A.  
Trật khớp sớm
B.  
Trật khớp cấp cứu
C.  
Trật khớp cũ
D.  
Trật khớp muộn
Câu 35: 0.2 điểm
Dấu hiệu cơ thăng thấy trong
A.  
Viêm ruột thừa sau manh tràng
B.  
Viêm ruộ thừa dưới gan
C.  
Sỏi niệu quản phải
D.  
Viêm ruột thừa trong tiểu khung
Câu 36: 0.2 điểm
Yếu tố thuận lợi bệnh nhọt nhọ chum là :
A.  
Bệnh hô hấp
B.  

Tiểu đường

C.  
Suy thận
D.  
Bệnh tim mạch
Câu 37: 0.2 điểm
Thời gian nhiễm trùng vùng mổ trung bình
A.  
0-30 ngày
B.  
6 tháng
C.  
20-60 ngày
D.  
3 tháng
Câu 38: 0.2 điểm

Điều trị phẫu thuật nhọt chùm 

A.  
Rạch 2 đường
B.  
Rạch 1 đường
C.  
Rạch hình chữ thập
D.  
Rạch hình chữ V
Câu 39: 0.2 điểm
Nghe trên thành bụng để chuẩn đoán :
A.  
Viêm tụy cấp
B.  
Thủng tạng rỗng
C.  
Thủng dạ dày
D.  
Liệt ruột
Câu 40: 0.2 điểm
các biến chứng muộn của gãy xương
A.  
Can lệch
B.  
Khớp giả
C.  
a,b
D.  
Rối loạn dinh dưỡng
Câu 41: 0.2 điểm
Dấu hiệu bụng không thở
A.  
Rõ nhất trong Viêm gan
B.  
Rõ nhất trong loét dạ dày cấp
C.  
Rõ nhất trong loét dạ dày – tá tràng
D.  
Rõ nhất trong viêm thận cấp
Câu 42: 0.2 điểm
Gãy xương sườn đơn giản trong chấn thương ngực kín là
A.  
Loại tổn thương hiếm gặp
B.  
Gãy ở cung trước hoặc cung bên
C.  
Các xương sườn từ 1 đến 3 là dễ gạy nhất
D.  

Gãy xương thường không gay biến chứng

Câu 43: 0.2 điểm
U nảy lên trong thì
A.  
Tâm trương
B.  
Tâm Thu
Câu 44: 0.2 điểm
Chụp mạch máu kỹ thuật số xoá nền (DSA) cho chúng ta những thông tin sau, CHỌN CÂU SAI:
A.  
Có tắc tĩnh mạch sâu hay không
B.  
Sự tái hiện đầu xa có hay không
C.  
Vị trí, hình thái tổn thương mạch máu
D.  
Tình trạng tuần hoàn bên
Câu 45: 0.2 điểm
Dấu hiệu chính của tràn khí màng phổi có van là
A.  
Tràn khí dưới da,, suy hô hấp cấp, trung thất bi đẩy sang bên lành
B.  
Suy hô hấp cấp, trung thất bị đẩy sang bên lành, tĩnh mạch cổ nổi
C.  
Suy hô hấp cấp, không nghe rì rào phế nang,tràn khí dưới da, trung thất bị đẩy sang bên lành, gõ ngực rât vang
D.  
Trung thất bị đẩy sang bên lành, tràn khí trung thất, mất rì rào phế nang
Câu 46: 0.2 điểm
Đo chu vi để
A.  
Đánh giá độ teo cơ hay mức độ ứ trệ tuần hoàn
B.  
Tính lưu lượng tuần hoàn
C.  
Tính khối lượng
D.  
Đánh giá độ căng cơ
Câu 47: 0.2 điểm
Gõ mất vùng đục trước gan :
A.  
Thiếu máu
B.  
Nhiễm trùng đường huyết
C.  
U thực quản
D.  

Thủng dạ dày

Câu 48: 0.2 điểm
Tiệt khuẩn bằng nhiệt độ
A.  
→Sấy khô 180 , hấp nóng 110-120-130-140 , nước sôi hoặc ngâm trong cồn ( Không nên đốt trực tiếp hoặc ngâm trong Oxy già )
B.  

→ Hấp ướt ở nhiệt độ 121°C trong 15-20 phút, tiệt khuẩn nhanh chóng các vi khuẩn, virus và bào tử.

C.  

→ Sử dụng tia hồng ngoại ở nhiệt độ cao 200°C trong 1-2 giờ để tiệt khuẩn dụng cụ kim loại và thủy tinh.

D.  

→ Sử dụng lò vi sóng kết hợp với hơi nước để tiệt khuẩn dụng cụ y tế trong vòng 10-15 phút.

Câu 49: 0.2 điểm
X quang phổi thẳng trong chấn thương vết thương ngực là xét nghiệm :
A.  
Là xét nghiệm cần thiết bắt buộc làm vì mang lại nhiều thông tin
B.  
Chỉ làm khi nghi ngờ có tràng dịch màng phổi
C.  
Rất có giá trị trong mọi trường hợp
D.  
CHỉ làm khi nghi ngờ có tràn khí màng phổi
Câu 50: 0.2 điểm
Dấu hiệu không chắc chắn gãy xương, Ngoại trừ:
A.  
Mất cơ năng
B.  
Biến dạng lệch trục
C.  
Sưng nề bầm tím
D.  
Đau

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)

4 mã đề 198 câu hỏi 1 giờ

12,385 xem949 thi

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

5 mã đề 245 câu hỏi 1 giờ

140,656 xem10,810 thi

Trắc Nghiệm Ngoại 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

4 mã đề 197 câu hỏi 1 giờ

142,077 xem10,918 thi

Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1

5 mã đề 249 câu hỏi 1 giờ

68,997 xem5,302 thi