thumbnail

Trắc Nghiệm Ngoại 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

<p>Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Ngoại 2 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý ngoại khoa thường gặp, chẩn đoán và điều trị phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm ngoại khoangoại 2Đại học Y Dược Cần ThơCTUMPbài kiểm tra ngoại khoaôn tập ngoại 2chẩn đoán và điều trị ngoại khoatrắc nghiệm có đáp ánbài thi ngoại khoay học lâm sàng

Số câu hỏi: 197 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

142,076 lượt xem 10,918 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Các động tác vận động bình thường của cột sống:
A.  
Tư thế đứng dễ dàng cúi xuống nhặt vật rơi
B.  
Tư thế nằm ngữa ngồi dậy không cần chống hai tay
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Vận động mềm dẻo không hạn chế
E.  
Vận động bị hạn chế
Câu 2: 0.2 điểm
Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:
A.  
Nhức đầu liên tục và nôn mữa
B.  
Nôn thành vòi và không liên quan đến triệu chứng nhức đầu
C.  
Phù gai thị
D.  
Táo bón trong những trường hợp cấp tính
E.  
Câu A và C đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Đái máu cuối bãi không do:
A.  
Sỏi bàng quang.
B.  
U bàng quang.
C.  
U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang.
D.  
Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu).
E.  
Viêm bàng quang nhiễm trùng.
Câu 4: 0.2 điểm
Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:
A.  
Ra trước
B.  
Vào trong
C.  
Ra ngoài
D.  
Ra sau
E.  
Lên trên
Câu 5: 0.2 điểm
Ví dụ sau đây của tổn thương thứ phát trong chấn thương sọ não
A.  
Phù não lan tỏa
B.  
Tụ máu ngoài màng cứng
C.  
Vỡ sàn sọ
D.  
Nhồi máu náo
Câu 6: 0.2 điểm
Các đường cong sinh lý của cột sống cổ:
A.  
Có 2 đường cong sinh lý
B.  
Có 3 đường cong sinh lý
C.  
Có 4 đường cong sinh lý
D.  
I. Có 5 đường cong sinh lý
E.  
J. Tất cả đều sai
Câu 7: 0.2 điểm
Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
C.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
D.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong
E.  
Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay ở tư thế trung gian
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm của bn chấn thương cơ chế gây sỏi tiết niệu :
A.  
Sỏi niệu quản làm tắc nghẽn gây đau
B.  
Sỏi niệu quản gây tiểu buốt
C.  
Sỏi niệu quản chui cuống bàng quang
D.  
Sỏi niệu quản làm phù thận
Câu 9: 0.2 điểm
Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi:
A.  
Đau tại vị trí đè ép
B.  
Đau cấp lan dọc ra xung quanh
C.  
Đau cấp lan dọc xuống theo chân cùng bên
D.  
Đau lan cấp dọc xuống theo chân đối diện
E.  
Đau lan cấp dọc xuống 2 bên
Câu 10: 0.2 điểm
Bệnh nhân bị gãy xương sống được sơ cứu và chuyển đi tốt nhất bằng cách nào
A.  
A, Khiêng bằng võng
B.  
B, Nằm trên ván cứng
C.  
C, Nằm trên nẹp cột sống bằng ván cứng co đai ràng bằng thân mình và 2 chi dưới
D.  
D, Nằm sấp với gối dưới cằm
E.  
E, B và C đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Dấu hiệu sau đây là không phải là biểu hiện của tiểu khó:
A.  
Chờ một lúc mới tiểu được.
B.  
Rặn nhiều mới tiểu được.
C.  
Tia tiểu yếu.
D.  
Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày.
E.  
Tiểu ngắt quãng làm nhiều lần.
Câu 12: 0.2 điểm
U thận ( U tế bào thận) có thể:
A.  
Gây đái máu đầu bãi.
B.  
Gây đái máu cuối bãi.
C.  
Gây đái máu toàn bãi.
D.  
Gây bí tiểu.
E.  
Gây vô niệu.
Câu 13: 0.2 điểm
Khi khám một gãy xương cũ nếu còn cử động bất thường mà không đau là dấu hiệu của:
A.  
Gãy xương trên bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trước đó:
B.  
Khớp giả
C.  
Cal lệch trục
D.  
Chậm liền xương
E.  
A, B đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Cách xác định các cột sống:
A.  
Có 3 cách
B.  
Có 2 cách
C.  
Xác định C7 , D12 và khe liên đốt L4 - L25
D.  
Câu A và C đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Tổn thương gây đái máu cuối bãi nằm ở:
A.  
Niệu đạo.
B.  
Bàng quang.
C.  
Đường tiết niệu trên.
D.  
Thận.
E.  
Trước thận (mạch máu thận).
Câu 16: 0.2 điểm
Biến chứng chèn ép khoang trong gãy 2 xương cẳng chân ?
A.  
Gãy hở dập nát phần mềm nhiều
B.  
Do chấn thương trực tiếp
C.  
Gãy sát mâm chày, gãy nhiều mảnh, gãy chéo xoắn
D.  
Gãy cả 2 xương chày và mác
E.  
Gãy xương chày đến muộn trên 24 giờ
Câu 17: 0.2 điểm
Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:
A.  
Mỏng nhất
B.  
Dày nhất
C.  
Yếu nhất
D.  
Mọi phía
E.  
Tất cả đều sai
Câu 18: 0.2 điểm
Lâm sàng của hội chứng chèn ép tủy không chấn thương , chọn ý sai ?
A.  
Giai đoạn toàn phát (A)
B.  
Giai đoạn chèn ép tủy(B)
C.  
Giai đoạn hồi phục (C)
D.  
A và B
Câu 19: 0.2 điểm
Đường đi của cơn đau dọc theo L5:
A.  
Mặt trước đùi đi xuống qua đầu gối và kết thúc ở khoảng giữa cẳng chân
B.  
Mặt bên của đùi xuống mặt trước cẳng chân, dừng lại ở mắt cá chân
C.  
Từ mông xuống mặt sau bên đùi,mặt bên cẳng chân,đi xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngón cái
D.  
Từ mông xuống mặt sau của đùi và cẳng chân.Qua gót chân xuống dưới bàn chân và kết thúc ở ngót út
E.  
Đau mặt bên của đùi không lan xuống quá đầu gối
Câu 20: 0.2 điểm
Cách khám để tìm dấu hiệu đau chói trong gãy xương:
A.  
Gõ ngay vào vùng chi gãy
B.  
Ấn mạnh vào vùng gãy
C.  
Ấn từ xa tới vùng gãy
D.  
Ấn từ nông đến sâu cho đến khi chạm xương
E.  
C, D đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Dạng gãy nào sau đây được xem là gãy xương bệnh lý :
A.  
Gãy trên một xương viêm
B.  
Gãy trên một xương bị u xương lành
C.  
Gãy trên một xương bị cong trục
D.  
A và B đúng
E.  
A, B và C đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Tổn thương tuỷ sống thường do:
A.  
Cơ chế gián tiếp do thương tổn xương sống, đĩa đệm, dây chằng tạo nên
B.  
Chấn thương trực tiếp vào tuỷ sống
C.  
Do viêm tuỷ sống
D.  
Do tai nạn lao động, sinh hoạt
Câu 23: 0.2 điểm
Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:
A.  
Cúi và ngửa
B.  
Nghiêng và xoay
C.  
Ngữa và xoay
D.  
Cúi và nghiêng
E.  
Câu A, B và C đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Chiều dài tương đối của cánh tay là gì
A.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
B.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu
C.  
Từ mấu động lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
D.  
Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu
Câu 25: 0.2 điểm
Dấu hiệu nhát rìu đặc trưng của tổn thương ?
A.  
Lệch khớp đầu gối
B.  
Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
C.  
Sai khớp khuỷu
D.  
Lệch khớp cổ tay
Câu 26: 0.2 điểm
Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn tính không dựa vào:
A.  
Tình trạng đau tức tiểu nhiều hay ít.
B.  
Tình trạng tiểu được hay không.
C.  
Đặc điểm của cầu bàng quang: căng đau nhiều hay mềm ít đau.
D.  
Thông tiểu được hay không.
E.  
Thời gian mắc bệnh.
Câu 27: 0.2 điểm
Khám lâm sàng ghi nhận rối loạn cảm giác từ cổ trở xuống có thể nghĩ đến tổn thương đốt sống
A.  
C5 - D1 (1)
B.  
C1-C2 (2)
C.  
1 và 2 đều đúng
D.  
1 và 2 đều sai
Câu 28: 0.2 điểm
Thông tin về tình trạng bệnh nhân phải
A.  
Tuỳ vào tình trạng bác sĩ sẽ giải thích cho BN hoặc người nhà
B.  
Giải thích cho BN
C.  
Giải thích cho người nhà
D.  
Giải thích cho người giám hộ BN
Câu 29: 0.2 điểm
Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
A.  
Tìm các dấu ấn ngón tay
B.  
Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
C.  
Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
D.  
Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
E.  
Câu B, C và D đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Nguyên nhân ứ nước trong cơ thể, chọn ý sai ?
A.  
Dùng mannitol quá nhiều
B.  
Dùng corticoid quá nhiều
C.  
Ăn mặn
D.  
Dùng nhiều thuốc lợi tiểu
Câu 31: 0.2 điểm
Sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang không thể gây:
A.  
Đau quặn thận điển hình.
B.  
Đau âm ỉ thắt lưng.
C.  
Đái máu toàn bãi.
D.  
Hội chứng viêm bàng quang.
E.  
Đái máu cuối bãi.
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên khuỷu gấy để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
A.  
Tổn thương khoang tủy cổ C3
B.  
Tổn thương khoang tủy cổ C4
C.  
Tổn thương khoang tủy cổ C5
D.  
Tổn thương khoang tủy cổ C6
E.  
Tổn thương khoang tủy cổ C7
Câu 33: 0.2 điểm
Ở người trường thành bình thường, lưu lượng nước tiểu trung bình là:
A.  
10 ml/giây.
B.  
15 ml/giây.
C.  
20 ml/giây.
D.  
25 ml/giây.
E.  
30 ml/giây.
Câu 34: 0.2 điểm
Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh sử.
B.  
Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn.
C.  
Làm siêu âm bàng quang.
D.  
Chụp phim UIV.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống:
A.  
Đốt sống C1 - N1
B.  
Đốt sống N1 - N2
C.  
Đốt sống N2 - N3
D.  
Đốt sống N3 - N4
E.  
Đốt sống N4 - N5
Câu 36: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Lasegue được gọi là dương tính khi ?
A.  
Dưới 60
B.  
Dưới 50
C.  
Dưới 55
D.  
Dưới 65
Câu 37: 0.2 điểm
Vị trí tổn thương đường niệu khi đái máu cuối bãi
A.  
Tổn thương bàng quang
B.  
Tổn thương niệu quản
C.  
Tổn thương bể thận
D.  
Tất cả đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Trong khám cột sống, dấu hiệu hai đỉnh xương bả vai không đều có thể gợi ý:
A.  
Gù cột sống
B.  
Lệch vẹo cột sống
C.  
Lao cột sống
D.  
Gù - vẹo cột sống
E.  
Đau khối cơ 1 bệnh cạnh cột sống
Câu 39: 0.2 điểm
Triệu chứng của cơn đau quặn thận điển hình không có
A.  
Không đáp ứng với thuốc giãn cơ
B.  
Đáp ứng với thuốc giãn cơ
C.  
Đau lan xuống đùi
D.  
Đau do tăng áp lực đột ngột
Câu 40: 0.2 điểm
Hội chứng không có trong giai đoạn toàn phát:
A.  
Hội chứng trên nơi tổn thương
B.  
Hội chứng tại nơi tổn thương
C.  
Hội chứng trên toàn thân
Câu 41: 0.2 điểm
Biến chứng shock trong chấn thương gãy cẳng chân thường gặp
A.  
Có nguy cơ chèn ép khoang
B.  
Do mất nhiều máu
C.  
Do xương bị gãy làm nhiều mảnh
D.  
Hạ thân nhiệt
Câu 42: 0.2 điểm
Chiều dài tương đối cẳng tay là gì
A.  
Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm quay
B.  
Từ mỏm khủy đến mỏm trâm trụ
C.  
Từ mỏm khủy đến mỏm trâm quay
D.  
Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm trụ
Câu 43: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân tác động gây di lệch sau gãy xương do chấn thương:
A.  
Do cấu tạo giải phẫu chi
B.  
Do hướng tác động của tác nhân gây gãy xương.
C.  
Do trọng lượng của chi
D.  
Do cách sơ cứu
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Nguyên tắc chấm điểm glassgow, chọn ý sai ?
A.  
Cho điểm tối thiểu
B.  
Điểm tối đa là 15đ
C.  
Cho điểm tối thiểu 3đ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 45: 0.2 điểm
Khái niệm về chiều dài tuyệt đối:
A.  
Là chiều dài đo không qua 1 khớp
B.  
Là chiều dài giữa hai khớp
C.  
Là chiều từ khớp đến đầu xương
D.  
Là chiều dài đo qua 1 khớp
Câu 46: 0.2 điểm
Dấu hiệu của tăng áp lực nội sọ, chọn ý sai:
A.  
Nhịp tim tăng
B.  
Đau đầu
C.  
Nôn
D.  
Phù gai thị
Câu 47: 0.2 điểm
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh khảo sát hệ tiết niệu , chọn ý sai ?
A.  
Xạ hình thận
B.  
Xq hệ niệu
C.  
Chụp cắt lớp điện toán
D.  
Chụp cộng hưởng từ
Câu 48: 0.2 điểm
Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:
A.  
Bao hoạt dịch mỏng
B.  
Điểm yếu của bao khớp
C.  
Không có dây chằng
D.  
Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
E.  
B và D đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Mục đích của khám chi gãy trong gãy xương là:
A.  
Phát hiện các thương tổn da kèm theo
B.  
Phát hiện các thương tổn mạch máu
C.  
Phát hiện các thương tổn thần kinh
D.  
Đánh giá mức độ biến dạng, di lệch của xương gãy
E.  
A, B, C đúng
Câu 50: 0.2 điểm
Chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất trong chẩn đoán chấn thương sọ não
A.  
Chụp cắt lớp
B.  
X Quang
C.  
Siêu âm
D.  
Nội soi

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Ngoại Khoa - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

2 mã đề 99 câu hỏi 1 giờ

142,412 xem10,950 thi

Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

5 mã đề 245 câu hỏi 1 giờ

140,656 xem10,810 thi

Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU)

4 mã đề 198 câu hỏi 1 giờ

12,385 xem949 thi

Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1

5 mã đề 249 câu hỏi 1 giờ

68,997 xem5,302 thi