thumbnail

Đề Thi Bệnh Học M2023 - 100 Câu - HDC (Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức) - Miễn Phí

Làm bài thi môn Bệnh học M2023 với 100 câu hỏi dành cho sinh viên Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Đề thi online miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức bệnh học. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng ngành y dược.

Từ khoá: đề thi bệnh học M2023 Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức đề thi HDC bệnh học 100 câu tài liệu ôn thi y dược đề thi online miễn phí đáp án chi tiết học bệnh học kiểm tra y dược ôn thi bệnh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thiếu máu là sự giảm sút khối lượng Hemoglobin của hồng cầu
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 2: 0.2 điểm
Tính chất của hồng ban là:
A.  
Màu đỏ tím, sần sùi.
B.  
Màu hồng, hơi gồ lên mặt da, ấn mất.
C.  
Màu hồng, ấn không mất.
D.  
Màu tím, ấn không mất.
Câu 3: 0.2 điểm
Theo tổ chức y tế thế giới, tuyến giáp to nhìn thấy được dù ở xa là độ:
A.  
IA.
B.  
IB.
C.  
II.
D.  
III.
Câu 4: 0.2 điểm
Hạch thuộc hệ thống hạch nông là:
A.  
Hạch dọc cơ ức đòn chũm.
B.  
Hạch trung thất.
C.  
Hạch dạ dày
D.  
Hạch màng bụng
Câu 5: 0.2 điểm
Cận lâm sàng giúp chuẩn đoán xách định ung thư đại-trực tràng là
A.  
Siêu âm ổ bụng
B.  
Nội soi đại - trực tràng
C.  
Nội soi đại - trực tràng kèm sinh thiết
D.  
X-quang
Câu 6: 0.2 điểm
Bệnh tay chân miệng lây chủ yếu theo đường hô hấp:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 7: 0.2 điểm
Trên lâm sàng khi ban sởi hay thường để lại :
A.  
Vết thâm loang lổ
B.  
Những mụn mù nhỏ
C.  
Các mảng da tróc
D.  
Triệu chứng ngứa
Câu 8: 0.2 điểm
Ho ra máu lẫn bọt hồng thường gặp trong bệnh phù phổi cấp.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 9: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng thường gặp ở bệnh nhân ung thư dạ dày là:
A.  
Tiêu phân đen.
B.  
Sụt cân.
C.  
Chán ăn.
D.  
Khó nuốt.
Câu 10: 0.2 điểm
*Câu 41: Tay chân miệng là bệnh truyền nhiễm do virus đường ruột gây ra, thường gặp: Enterovirus và Ecoli.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 11: 0.2 điểm
Tính chất phù của hội chứng viêm cầu thận cấp là:
A.  
Phù mi mắt trước lan ra phù mặt rồi phù toàn thân.
B.  
Phù chân trước – phù bụng – Phù toàn thân.
C.  
Phù mặt- Phù bụng – Phù toàn thân.
D.  
Phù khu trú ở mặt
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên nhân thiếu máu do thiếu chất tạo hồng cầu là:
A.  
Thiếu acid folic.
B.  
Thiếu kẽm.
C.  
Thiếu vitamin B1.
D.  
Thiếu men G6PD.
Câu 13: 0.2 điểm
Trẻ tiêu chảy cấp được điều trị theo phác đồ A, cho trẻ uống thêm nước, tiếp tục cho trẻ ăn và trẻ được bổ sung thêm:
A.  
Kẽm.
B.  
Vitamin A.
C.  
Vitamin C.
D.  
Vitamin D.
Câu 14: 0.2 điểm
Nguyên nhân đau ngực cấp nguy hiểm tính mạng cần cấp cứu ngay lập tức là:
A.  
Tràn khí màng phổi.
B.  
Tràn dịch màng phổi
C.  
Viêm phổi.
D.  
Viêm dạ dày.
Câu 15: 0.2 điểm
Amip thuộc nhóm:
A.  
Virut.
B.  
Vi nấm.
C.  
Ký sinh trùng.
D.  
Vi trùng.
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh lý tim bẩm sinh còn ống động mạch, máu sẽ từ:
A.  
Động mạch phổi qua động mạch chủ.
B.  
Động mạch chủ qua động mạch phổi.
C.  
Tĩnh mạch chủ qua tĩnh mạch phổi.
D.  
Tĩnh mạch phổi qua tĩnh mạch chủ.
Câu 17: 0.2 điểm
Kháng sinh thường dùng để điều trị bệnh lỵ trực trùng là:
A.  
Ampicillin.
B.  
Cotrimoxazol.
C.  
Ciprofloxacin.
D.  
Cefuroxim.
Câu 18: 0.2 điểm
Tiểu máu cuối dòng thường do tổn thương ở :
A.  
Niệu quản
B.  
Bàng quang
C.  
Niệu đạo
D.  
Thận
Câu 19: 0.2 điểm
Trẻ tiêu chảy cấp, kèm theo triệu chứng vật vã, kích thích, môi khô,mắt trũng, khát nước nhiều, được phân loại là:
A.  
Mất nước vừa.
B.  
Mất nước nặng.
C.  
Mất nước rất nặng.
D.  
Có mất nước.
Câu 20: 0.2 điểm
Trẻ gái 12kg, sốt cao 38OC, liều hạ sốt Paracetamol hợp lý là:
A.  
200mg.
B.  
150mg.
C.  
125mg.
D.  
100mg.
Câu 21: 0.2 điểm
Diễn tiến của viêm ruột thừa cấp là:
A.  
Chảy máu ruột thừa.
B.  
Tắc ruột.
C.  
Nhiễm trùng tiêu hoá.
D.  
Đám quánh ruột thừa.
Câu 22: 0.2 điểm
Điều trị quai bị chủ yếu:
A.  
Điều trị triệu chứng.
B.  
Dán cao vùng mang tai để giảm đau.
C.  
Chống viêm bằng Corticoid.
D.  
Dùng kháng sinh sớm.
Câu 23: 0.2 điểm
Khi cần chuẩn đoán biến chứng ung thư gan trên bệnh nhân cần đề nghị cận lâm sàng là:
A.  
Siêu âm bụng.
B.  
X quang bụng.
C.  
Chức năng gan.
D.  
CT-Scanner bụng.
Câu 24: 0.2 điểm
Giai đoạn ủ bệnh của bệnh sởi là:
A.  
4-8 ngày.
B.  
5-9 ngày.
C.  
8-11 ngày.
D.  
3-5 ngày.
Câu 25: 0.2 điểm
. Bệnh nhân xơ gan trong giai đoạn còn bù gan thường có đặc điểm là:
A.  
Gan to.
B.  
Gan teo nhỏ.
C.  
Chưa có thay đổi.
D.  
Tùy từng bệnh nhân
Câu 26: 0.2 điểm
Điều trị đặc hiệu của bệnh viêm phổi:
A.  
Giảm đau
B.  
Long đàm.
C.  
Kháng sinh.
D.  
Hạ sốt.
Câu 27: 0.2 điểm
Trong thời kỳ khởi phát bệnh lỵ trực trùng, bệnh nhân không sốt là :
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 28: 0.2 điểm
Các bệnh lý thường dẫn đến suy dinh dưỡng là :
A.  
Uốn ván
B.  
Viêm phổi
C.  
Bạch cầu
D.  
Ho gà
Câu 29: 0.2 điểm
Thời gian ủ bệnh của viêm gan virut A kéo dài trong:
A.  
20-30 ngày.
B.  
35-45 ngày.
C.  
50-60 ngày.
D.  
5-15 ngày.
Câu 30: 0.2 điểm
Bệnh lỵ trực trùng lây chủ yếu qua đường:
A.  
Hô hấp.
B.  
Da niêm.
C.  
Máu.
D.  
Tiêu hoá.
Câu 31: 0.2 điểm
Việc cần làm ngay khi bệnh nhân được chẩn đoán viêm phúc mạc là:
A.  
Lấy nhiệt độ.
B.  
Đếm nhịp thở.
C.  
Truyền dịch.
D.  
Tiêm thuốc giảm đau.
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm đau bụng trong viêm phúc mạc là:
A.  
Đau khắp bụng, liên tục, tăng dần.
B.  
Đau khu trú, từng cơ, tăng dần.
C.  
Đau khắp bụng, từng cơn, tăng dần.
D.  
Đau khu trú, liên tục, tăng dần.
Câu 33: 0.2 điểm
Chỉ định bắt buộc truyền máu ở bệnh nhân xuất huyết. Hct khoảng:
A.  
<30%
B.  
>25%
C.  
<20%
D.  
<35%
Câu 34: 0.2 điểm
Chuẩn đoán ung thư trực tràng dựa vào :
A.  
Thăm trực tràng
B.  
Nội soi đại trực tràng + sinh thiết
C.  
Khám lâm sàng + thăm trực tràng + nội soi đại trực tràng kèm sinh thiết
D.  
Thăm khám lâm sàng
Câu 35: 0.2 điểm
Ống động mạch giữ vai trò quan trọng để đưa máu từ động phổi qua động mạch chủ trong thời kỳ bào thai.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 36: 0.2 điểm
Viêm phúc mạc thứ phát từ đường ống tiêu hóa thường gặp nhất do:
A.  
Viêm ruột thừa.
B.  
Thủng dạ dày.
C.  
Thủng tá tràng.
D.  
Thủng đại tràng.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm của vết thương phần mềm độ 1 là:
A.  
Vết thương cắt gọn, sâu.
B.  
Nguy cơ chảy máu nhiều.
C.  
Nguy cơ hoại tử da.
D.  
Vết thương đâm chọc nhỏ.
Câu 38: 0.2 điểm
Suy dinh dưỡng nặng thể phù khi cân nặng của trẻ còn:
A.  
40-50%.
B.  
50-60%.
C.  
60-70%.
D.  
60-80%.
Câu 39: 0.2 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của nhồi máu cơ tim là:
A.  
Hẹp van 2 lá.
B.  
Co thắt mạch vành.
C.  
Tăng huyết áp.
D.  
Xơ vữa động mạch.
Câu 40: 0.2 điểm
Chấn thương mạch máu ở chi thường đi kèm với các tổn thương xương khớp ở chỉ đó.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 41: 0.2 điểm
Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán sớm chèn ép khoang là:
A.  
Liệt vận động.
B.  
Mất mạch.
C.  
Đau.
D.  
Tím tái.
Câu 42: 0.2 điểm
Để phát hiện tình trạng ứ khí do dị vật phế quản, cần phải:
A.  
Chụp phế quản cản quang.
B.  
Chụp phim phổi thi hít vào và thở ra để so sánh.
C.  
Nội soi phế quản.
D.  
Chụp phim phổi nghiêng.
Câu 43: 0.2 điểm
Tỷ lệ viêm loét tá tràng do vi khuẩn HP là khoảng:
A.  
>70%
B.  
>80%
C.  
>90%
D.  
>60%
Câu 44: 0.2 điểm
Các biến chứng của tăng huyết áp:
A.  
Chóng mặt.
B.  
Đau ngực.
C.  
Khó thở.
D.  
Phù gai thị.
Câu 45: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng chính của hen phế quản là lên cơn khó thở cấp.
A.  
Đúng.
B.  
Sai:
Câu 46: 0.2 điểm
Cận lâm sàng quan trọng nhất để tìm nguyên nhân gây bệnh viêm phổi là :
A.  
Công thức máu.
B.  
X Quang phổi.
C.  
Siêu âm ngực.
D.  
Soi cấy đàm.
Câu 47: 0.2 điểm
Trong viêm não màng mủ, kết quả xét nghiệm dịch não ( hên xui )
A.  
Số lượng bạch cầu 10 BC/mm3
B.  
Đường > ½ đường huyết cùng thời điểm
C.  
Bạch cầu lympo tăng ưu thế
D.  
Đường < ½ đường huyết cùng thời điểm
Câu 48: 0.2 điểm
Triệu chứng thiếu máu mạn là:
A.  
Mệt, huyết áp tăng
B.  
Móng dẹt, lõm, tóc khô dễ gãy.
C.  
Da xanh, niêm nhạt, vô niệu.
D.  
Mạch, huyết áp không đo được.
Câu 49: 0.2 điểm
Nguyên nhân có thể gây đau hố chậu trái là:
A.  
Viêm ruột thừa cấp
B.  
Viêm phần phụ.
C.  
Viêm tuỵ cấp
D.  
Lao hồi manh tràng
Câu 50: 0.2 điểm
Triệu chứng thực thể của bệnh viêm phổi là:
A.  
Ran ngáy.
B.  
Ran rít.
C.  
Ran nổ.
D.  
Ran ẩm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Hội Chứng Bệnh - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi môn Hội Chứng Bệnh dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về hội chứng bệnh trong y học cổ truyền. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

143 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,844 lượt xem 44,058 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Trắc Nghiệm Bệnh Học - Đề Thi Online Miễn PhíĐại học - Cao đẳng
Thử sức với đề ôn trắc nghiệm bệnh học miễn phí, bao gồm các câu hỏi kèm đáp án chi tiết. Phù hợp cho sinh viên ngành y khoa, điều dưỡng, và y tế công cộng muốn củng cố kiến thức về bệnh lý và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Công cụ hữu ích giúp bạn ôn tập mọi lúc, mọi nơi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

38,072 lượt xem 20,458 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Nội Bệnh Lý 1 - VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam)Đại học - Cao đẳng
Làm bài thi môn Nội Bệnh Lý 1 dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi online miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức chuyên ngành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Nội dung bám sát chương trình đào tạo chuyên sâu về y học cổ truyền và nội bệnh lý.

138 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,216 lượt xem 45,878 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Sinh lý bệnh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và nội dung chính của môn Sinh lý bệnh, bao gồm cơ chế bệnh lý, triệu chứng, và phương pháp chẩn đoán. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

273 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

146,078 lượt xem 78,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Full Giải Phẫu Bệnh – Đại Học Y Dược, Đại Học Huế (HUE – UMP) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh từ Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý liên quan đến hệ cơ quan, sự biến đổi mô học và tế bào, cùng với các kiến thức về chẩn đoán bệnh học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

432 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

145,569 lượt xem 78,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Nguyên Tắc Chữa Bệnh - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Nguyên tắc chữa bệnh là môn học quan trọng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, cung cấp kiến thức cơ bản về lý luận và phương pháp điều trị trong y học cổ truyền. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,951 lượt xem 7,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Ngoại Bệnh Lý - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề ôn thi Ngoại Bệnh Lý dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và thực hành bám sát chương trình giảng dạy. Đáp án chi tiết kèm theo giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và kỹ năng chuyên môn. Đây là tài liệu học tập không thể thiếu để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Ngoại Bệnh Lý.

430 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

140,648 lượt xem 75,726 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài thi online môn Sinh lý bệnh miễn dịch dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU) với nội dung miễn phí và đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và nâng cao hiểu biết về các cơ chế sinh lý bệnh và miễn dịch học. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ ngành y dược.

420 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,717 lượt xem 48,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Thận - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Bệnh Thận với đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng thận, các bệnh lý thận và hệ thống tiết niệu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 15 phút

143,444 lượt xem 77,218 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!