thumbnail

Đề Thi Sinh Lý Bệnh HPMU Đại Học Y Dược Hải Phòng - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Sinh Lý Bệnh HPMU" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về sinh lý bệnh học, các cơ chế bệnh lý và quá trình phát triển bệnh trong cơ thể. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Sinh lý bệnh HPMU Đại học Y Dược Hải Phòng ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược bệnh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Lymphokin là tên gọi chung của nhiều yếu tố hoà tan, có đặc điểm:
A.  
do lympho bào B sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên
B.  
bản chất là kháng thể
C.  
có khả năng ảnh hưởng lên các tế bào miễn dịch
D.  
có khả năng kết hợp kháng nguyên dẫn đến loại bỏ kháng nguyên
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 3: 0.2 điểm
Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào ?
A.  
lympho bào T gây độc
B.  
lympho bào T hỗ trợ
C.  
lympho bào B
D.  
tế bào plasma
E.  
bạch cầu trung tính
Câu 4: 0.2 điểm
Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 5: 0.2 điểm
Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:
A.  
hoá trị 1.
B.  
hoá trị 2.
C.  
hoá trị 4.
D.  
hoá trị 8.
E.  
hoá trị10.
Câu 6: 0.2 điểm
Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất :
A.  
IgG
B.  
IgM
C.  
IgA
D.  
IgE
E.  
IgD
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
"Vùng phụ thuộc tuyến ức" trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là :
A.  
bao gồm chủ yếu là các lympho bào B
B.  
bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C.  
ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế bào
D.  
cấu trúc bình thường của vùng này thể hiện sự phát triển bình thường của tuyến ức
Câu 8: 0.2 điểm
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Ouchterlony :
A.  
kháng nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo hướng ngược chiều nhau
B.  
kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi hướng
C.  
chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
D.  
chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
E.  
có thể sử dụng với mục đích định lượng
Câu 9: 0.2 điểm
Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:
A.  
tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B.  
tạo ra một mãnh F(ab')2 và một mãnh Fc'
C.  
tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D.  
tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E.  
tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Sử dụng SAT (huyết thanh kháng uốn ván) dự phòng bệnh uốn ván tạo ra trạng thái miễn dịch gì :
A.  
chủ động
B.  
thụ động
C.  
thu được
D.  
tự nhiên
E.  
vay mượn
Câu 11: 0.2 điểm
Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển là:
A.  
C1qrs.
B.  
C4b2b.
C.  
C4b2b3b.
D.  
C3bBb.
E.  
C3bBb3b.
Câu 12: 0.2 điểm
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là
A.  
IgG.
B.  
đúng
C.  
sai
Câu 13: 0.2 điểm
Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 14: 0.2 điểm
Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:
A.  
IgG.
B.  
IgA.
C.  
IgM.
D.  
IgD.
E.  
IgE.
Câu 15: 0.2 điểm
Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A.  
diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B.  
diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ
C.  
phân tử kháng nguyên bị "gắn" trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
D.  
tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và "xử lý" kháng nguyên thành các
E.  
quyết định kháng nguyên, sau đó "đào thải" các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế
Câu 16: 0.2 điểm
Kết quả test tuberculin âm tính chứng tỏ:
A.  
bệnh nhân chắc chắn không bị nhiễm lao
B.  
bệnh nhân chắc chắn không bị mắc bệnh lao
C.  
bệnh nhân chưa bao giờ bị nhiễm lao
D.  
bệnh nhân chưa bao giờ được tiêm vacxin phòng lao BCG
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 17: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:
A.  
immunoglobulin
B.  
histamin
C.  
interleukin-2
D.  
serotonin
E.  
không có
Câu 18: 0.2 điểm
Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:
A.  
IgG.
B.  
IgA.
C.  
IgM.
D.  
IgD.
E.  
IgE.
Câu 19: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ :
A.  
quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B.  
hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
C.  
quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D.  
cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Sự xuất hiện các "tâm điểm mầm" trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện
A.  
rằng :
B.  
hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
C.  
tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
D.  
các lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình tăng sinh để tham gia vào đáp
E.  
ứng miễn dịch
Câu 21: 0.2 điểm
Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:
A.  
lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
B.  
lực liên kết hydro.
C.  
lực liên phân tử van der Waals.
D.  
lực kỵ nước.
E.  
tất cả các lực trên.
Câu 22: 0.2 điểm
Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
A.  
thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B.  
thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào B biệt hoá thành tế bào sản xuất kháng thể
C.  
nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D.  
nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 23: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn bề mặt nào :
A.  
CD3
B.  
CD4
C.  
CD8
D.  
CD19
E.  
CD40
Câu 24: 0.2 điểm
Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra
A.  
hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì).
B.  
đúng
C.  
sai
Câu 25: 0.2 điểm
Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên :
A.  
khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B.  
ngay khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C.  
chỉ khi lympho bào ở trạng thái hoạt hoá
D.  
chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau :
A.  
kháng nguyên A
B.  
kháng nguyên B
C.  
kháng nguyên O
D.  
kháng nguyên AB
E.  
tất cả các kháng nguyên kể trên
Câu 27: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn :
A.  
trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
B.  
gián tiếp, thông qua kháng thể (hiện tượng cố định bổ thể bởi kháng thể)
C.  
chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
D.  
một cách đặc hiệu
Câu 28: 0.2 điểm
Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A.  
C1q.
B.  
C1r.
C.  
C1s.
D.  
C4 và C2.
E.  
C3.
Câu 29: 0.2 điểm
Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG :
A.  
có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B.  
chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C.  
có thể kết hợp đồng thời với 2 phân tử kháng nguyên khác nhau
D.  
chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
Câu 31: 0.2 điểm
Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 32: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
A.  
đại thực bào
B.  
bạch cầu trung tính
C.  
bạch cầu ái toan
D.  
lympho bào B
E.  
lympho bào T
Câu 33: 0.2 điểm
Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do :
A.  
IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
B.  
IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
C.  
các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây
D.  
nên
E.  
cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A.  
chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào TH
B.  
ngay cả khi không có sự hỗ trợ của lympho bào TH
C.  
chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
D.  
ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A.  
bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B.  
bổ thể có khả năng hoạt hoá một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch để những tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
C.  
bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ thể có thể gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào
D.  
bổ thể có thể làm tăng khả năng giết vi khuẩn của tế bào đại thực bào sau khi các tế bào đại thực bào đã nuốt vi khuẩn
E.  
một số thành phần bổ thể có tác dụng phản vệ
Câu 36: 0.2 điểm
Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích :
A.  
dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B.  
gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó không còn hiệu lực
C.  
tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2
D.  
lựa chọn A và C
E.  
lựa chọn B và C
Câu 37: 0.2 điểm
Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test
A.  
tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ :
B.  
việc điều trị đạt hiệu quả cao
C.  
cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt
D.  
vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt
E.  
cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Trong quá trình hoạt hoá bổ thể :
A.  
nhất thiết phải có sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
B.  
có thể không cần đến sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
C.  
nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể
D.  
tất cả các thành phần bổ thể đều được hoạt hoá
E.  
nhất thiết phải có sự hoạt hoá của thành phần bổ thể C1
Câu 39: 0.2 điểm
Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp :
A.  
chỉ có lớp IgG
B.  
lớp IgG và IgM
C.  
lớp IgG, IgM và IgA
D.  
tất cả các lớp kháng thể
Câu 40: 0.2 điểm
Bản chất của test tuberculin là :
A.  
phát hiện sự sản xuất kháng thể kháng vi khuẩn lao ở cơ thể túc chủ (cơ thể được làm test) khi thử thách với kháng nguyên PPD
B.  
phát hiện sự sản xuất lymphokin ở cơ thể túc chủ khi thử thách với kháng nguyên PPD
C.  
phát hiện sự kết hợp của kháng nguyên PPD với kháng thể kháng vi khuẩn lao được hình thành từ trước trong cơ thể túc chủ
D.  
phát hiện khả năng sản xuất kháng thể nói chung ở cơ thể túc chủ
E.  
cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 41: 0.2 điểm
Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A.  
IgG.
B.  
IgA.
C.  
IgM.
D.  
IgD.
E.  
IgE.
Câu 42: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Lympho bào T gây độc:
A.  
mang kháng nguyên CD3
B.  
mang kháng nguyên CD4
C.  
mang kháng nguyên CD8
D.  
có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
E.  
có khả năng gây độc tế bào đích thông qua hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào
Câu 43: 0.2 điểm
Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A.  
hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
B.  
hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào
C.  
plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
Câu 44: 0.2 điểm
Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 45: 0.2 điểm
Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao.
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 46: 0.2 điểm
Hoạt động của kháng thể opsonin hoá :
A.  
là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể
B.  
là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
C.  
là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau
D.  
là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ chế đáp
Câu 47: 0.2 điểm
Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể :
A.  
chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B.  
ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C.  
ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với
D.  
kháng nguyên
E.  
khi kháng thể ở dạng monomer
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc hiện tượng nào dưới đây :
A.  
phản ứng thải ghép
B.  
quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào B
C.  
quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào T
D.  
tất cả các quá trình trên
Câu 49: 0.2 điểm
Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
A.  
hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào :
B.  
gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
C.  
sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
D.  
quá trình thực bào
E.  
&D. quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào
Câu 50: 0.2 điểm
Mãnh F(ab')2 có:
A.  
hoá trị 1.
B.  
hoá trị 2.
C.  
hoá trị 4.
D.  
hoá trị 8.
E.  
hoá trị10.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài thi online môn Sinh lý bệnh miễn dịch dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU) với nội dung miễn phí và đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và nâng cao hiểu biết về các cơ chế sinh lý bệnh và miễn dịch học. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ ngành y dược.

420 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,733 lượt xem 48,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Sinh lý bệnh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và nội dung chính của môn Sinh lý bệnh, bao gồm cơ chế bệnh lý, triệu chứng, và phương pháp chẩn đoán. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

273 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

146,095 lượt xem 78,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh & Miễn Dịch năm 2020 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ chế bệnh lý, quá trình miễn dịch, và các phản ứng của cơ thể trước bệnh tật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học tập và nắm vững các khái niệm về sinh lý bệnh và miễn dịch. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

559 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

145,047 lượt xem 77,991 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Sinh Lý Tim Mạch - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi Sinh Lý Tim Mạch dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi!

165 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

20,618 lượt xem 11,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Sinh VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp Đề Thi môn Lý Sinh tại VUTM (Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về lý sinh học, hỗ trợ học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức tại VUTM.

717 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

59,698 lượt xem 32,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Sinh Lý Hô Hấp - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Sinh lý hô hấp dành cho sinh viên BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung về cơ chế hô hấp, chức năng phổi, điều hòa hô hấp và các yếu tố ảnh hưởng. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

126 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

77,227 lượt xem 41,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

210 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

87,360 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 2 [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về sinh lý học, bao gồm các hệ cơ quan và chức năng trong cơ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Sinh Lý 2 tại BMTU.

433 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

145,985 lượt xem 78,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý 1 [2020] BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Sinh Lý 1 [2020], được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về cơ chế sinh lý của cơ thể, các hệ cơ quan và các quy luật hoạt động. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

171 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

140,485 lượt xem 75,610 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!