thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Bộ câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công công trình, đặc biệt là các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Đề thi miễn phí này đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho kỹ sư, cán bộ giám sát và người làm trong ngành xây dựng. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên môn.

Từ khoá: kiến thức chuyên môn xây dựng giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp phát triển nông thôn câu hỏi xây dựng đề thi giám sát đáp án chi tiết kiểm tra kỹ năng xây dựng xây dựng công trình đào tạo giám sát thi công

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trị số hệ số mái dốc m nào thỏa mãn quy định về hệ số mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với tim đập) của đập đồng chất?
A.  
m = 3,0.
B.  
m = 2,5.
C.  
m = 2,0.
D.  
Các trị số đều thỏa mãn.
Câu 2: 0.25 điểm
Hàm lượng bùn, bụi, sét bột theo % khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới nước cho phép như thế nào?
A.  
Không được vượt quá 5%.
B.  
Không được vượt quá 4%.
C.  
Không được vượt quá 2%.
D.  
Không được vượt quá 3%.
Câu 3: 0.25 điểm
Để kiểm tra cường độ của bê tông móng của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
A.  
Chỉ cần lấy một tổ mẫu.
B.  
300 m³ lấy một tổ mẫu.
C.  
100 m³ lấy một tổ mẫu.
D.  
200 m³ lấy một tổ mẫu.
Câu 4: 0.25 điểm
Thi công tường nghiêng của đập đất làm bằng các loại vải địa kỹ thuật (geosynthetic – clayliners) phải thực hiện đúng quy định nào?
A.  
Phải trải trên lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ có chiều dày tối thiểu là 1 m.
B.  
Phải trải trên lớp cát hạt mịn có chiều dày tối thiểu là 1 m.
C.  
Phải trải trên lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m.
D.  
Các đáp án đều sai.
Câu 5: 0.25 điểm
Cần kiểm tra tầng lọc ngược theo những nội dung nào?
A.  
Chiều dày và thành phần hạt của từng lớp.
B.  
Mặt nối tiếp: không cho phép các lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn.
C.  
Cả a và b.
D.  
Cả a, b và độ phẳng của mặt lớp.
Câu 6: 0.25 điểm
Tốc độ vận chuyển hỗn hợp bê tông bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
A.  
Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s.
B.  
Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s.
C.  
Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s.
D.  
Tốc độ vận chuyển của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s.
Câu 7: 0.25 điểm
Số lượng mẫu khi kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?
A.  
1 tổ mẫu/ (25-30) m².
B.  
1 tổ mẫu/ (30-40) m².
C.  
1 tổ mẫu/ (40-50) m².
D.  
1 tổ mẫu/ (25-50) m².
Câu 8: 0.25 điểm
Đắp tường tâm được quy định như thế nào theo chiều cao của thân đập?
A.  
Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m.
B.  
Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m.
C.  
Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m.
D.  
Luôn đắp cao hơn khối đất đáp liền kề ở thân đập.
Câu 9: 0.25 điểm
Khi đổ bê tông khối lớn mà khối đổ có thể tích trên 1000 m³ thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm cường độ là bao nhiêu?
A.  
1 tổ mẫu / 600 m³.
B.  
1 tổ mẫu / 500 m³.
C.  
1 tổ mẫu / 400 m³.
D.  
1 tổ mẫu / 300 m³.
Câu 10: 0.25 điểm
Khi lớp đã đầm có chiều dày lớn hơn 40 cm thì cách lấy mẫu để kiểm tra tại một vị trí như thế nào?
A.  
1 mẫu ở giữa, 2 mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới).
B.  
2 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
C.  
1 mẫu ở đỉnh, 1 mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
D.  
3 mẫu ở khoảng giữa.
Câu 11: 0.25 điểm
Khi chuyển vữa bê tông có độ sụt nhỏ hơn 40mm thì góc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
A.  
Khi chuyển lên: 15°; khi chuyển xuống: 10°.
B.  
Khi chuyển lên: 15°; khi chuyển xuống: 12°.
C.  
Khi chuyển lên: 12°; khi chuyển xuống: 10°.
D.  
Khi chuyển lên: 12°; khi chuyển xuống: 8°.
Câu 12: 0.25 điểm
Sai lệch về cao trình cốp pha so với bản vẽ thiết kế khi thi công bản đáy cống?
A.  
± 10 mm.
B.  
± 5 mm.
C.  
± 3 mm.
D.  
± 15 mm.
Câu 13: 0.25 điểm
Trước khi ngăn dòng và dâng nước trong hồ phải thực hiện các công tác nào? Làm các công tác thu dọn và xử lý lòng hồ nào?
A.  
Xử các mái đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá.
B.  
Di chuyển mồ mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hoá.
C.  
Khai thác hết lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ.
D.  
Các đáp án đều đúng.
Câu 14: 0.25 điểm
Khi khai thác đất ở mỏ đất để đắp đập phải tuân thủ các yêu cầu nào?
A.  
Bố trí rãnh tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng nước trong vùng khai thác đất.
B.  
Nếu độ ẩm tự nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng.
C.  
Nếu thi công vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp.
D.  
Tất cả các yêu cầu đã nêu.
Câu 15: 0.25 điểm
Hệ số đầm nén của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đất đê quai ngăn dòng?
A.  
K ≥ 0,98.
B.  
K ≥ 0,96.
C.  
K ≥ 0,95.
D.  
K ≥ 0,97.
Câu 16: 0.25 điểm
Khi nào thì hệ thống hạ mực nước ngầm được phép đưa vào vận hành?
A.  
Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
B.  
Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
C.  
Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
D.  
Sau khi hệ thống đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 48 h thỏa mãn mọi yêu cầu của thiết kế.
Câu 17: 0.25 điểm
Độ ẩm của đất dùng để đắp đập đất đồng chất được phép sai lệch như thế nào so với độ ẩm tốt nhất?
A.  
Không quá ± 3 %.
B.  
Không quá ± 5 %.
C.  
Không quá ± 6 %.
D.  
Không quá ± 4 %.
Câu 18: 0.25 điểm
Dung sai cho phép đối với vị trí tim đập trong thi công đập đất là bao nhiêu?
A.  
Khoảng 100 cm.
B.  
Khoảng 80 cm.
C.  
Không quá 50 cm.
D.  
Khoảng 200 cm.
Câu 19: 0.25 điểm
Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 1,500 m³ tường chống thấm của đập bê tông?
A.  
Chỉ cần lấy một tổ mẫu.
B.  
500 m³ lấy một tổ mẫu.
C.  
100 m³ lấy một tổ mẫu.
D.  
200 m³ lấy một tổ mẫu.
Câu 20: 0.25 điểm
Số lượng mẫu thí nghiệm thành phần hạt của vật liệu tầng lọc của đập đất được quy định như thế nào?
A.  
Từ 50 m³ đến 100 m³ vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm.
B.  
Từ 20 m³ đến 50 m³ vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm.
C.  
Từ 10 m³ đến 15 m³ vật liệu tầng lọc lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm.
D.  
Các quy định đã nêu đều đúng.
Câu 21: 0.25 điểm
Phương pháp lựa chọn thành phần bê tông có mác từ M15 trở lên?
A.  
Thiết kế thông qua Phòng thí nghiệm.
B.  
Tra theo định mức Dự toán.
C.  
Tra bảng tính sẵn trong Tiêu chuẩn.
D.  
Lấy theo công trình tương tự.
Câu 22: 0.25 điểm
Khi đổ bê tông khối lớn, thời gian cho phép để dỡ cốp pha là bao nhiêu?
A.  
Không dưới 4 ngày.
B.  
Không dưới 5 ngày.
C.  
Không dưới 6 ngày.
D.  
Không dưới 7 ngày.
Câu 23: 0.25 điểm
Số lượng nhóm mẫu kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông 300 m³ tường chống thấm của đập bê tông?
A.  
Chỉ cần lấy một tổ mẫu.
B.  
150 m³ lấy một tổ mẫu.
C.  
300 m³ lấy một tổ mẫu.
D.  
200 m³ lấy một tổ mẫu.
Câu 24: 0.25 điểm
Việc kiểm tra chất lượng xi măng tại hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Khi thiết kế thành phần cấp khối bê tông.
B.  
Khi có sự nghi ngờ về chất lượng xi măng.
C.  
Khi xi măng đã để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
D.  
Tất cả các trường hợp đã nêu.
Câu 25: 0.25 điểm
Khi một lớp đầm chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?
A.  
Cần xới lên rồi đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu.
B.  
Cần đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu.
C.  
Cần đào bỏ hết lớp không đạt rồi đắp lớp mới.
D.  
Cần bóc bỏ phần trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt.
Câu 26: 0.25 điểm
Cần sử dụng phương pháp nào để xác định dung trọng của đất dính?
A.  
Phương pháp dao vòng hay phóng xạ.
B.  
Phương pháp dao vòng loại lớn.
C.  
Phương pháp dao vòng.
D.  
Phương pháp phóng xạ.
Câu 27: 0.25 điểm
Cần sử dụng phương pháp nào để xác định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
A.  
Phương pháp dao vòng loại lớn.
B.  
Phương pháp phóng xạ.
C.  
Phương pháp hố đào.
D.  
Theo a hoặc c.
Câu 28: 0.25 điểm
Hàm lượng sun fat và sunfur tính đổi ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
A.  
Không được vượt quá 0,5 %.
B.  
Không được vượt quá 1 %.
C.  
Không được vượt quá 3 %.
D.  
Không được vượt quá 2 %.
Câu 29: 0.25 điểm
Khi đầm đất theo hướng vuông góc với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống chế như thế nào?
A.  
Không nhỏ hơn 30 cm.
B.  
Không nhỏ hơn 40 cm.
C.  
Không nhỏ hơn 50 cm.
D.  
Không nhỏ hơn 60 cm.
Câu 30: 0.25 điểm
Hãy chọn phương pháp xử lý nền hợp lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
A.  
Tất cả các phương pháp đã nêu.
B.  
Phương pháp khoan cọc nhồi.
C.  
Phương pháp đóng cọc bê tông cốt thép.
D.  
Phương pháp khoan phụt vữa xi măng.
Câu 31: 0.25 điểm
Hệ số đầm nén của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp I?
A.  
K ≥ 0,95.
B.  
K ≥ 0,97.
C.  
K ≥ 0,96.
D.  
K ≥ 0,94.
Câu 32: 0.25 điểm
Khi kiểm tra công tác cốt thép của móng công trình trạm bơm, sai số về chiều dày lớp bảo vệ cho phép như thế nào?
A.  
20 mm.
B.  
10 mm.
C.  
15 mm.
D.  
Các sai số đã nêu.
Câu 33: 0.25 điểm
Khi thi công tầng lọc ngược, các lớp lọc có chiều dày 12 cm được đầm theo quy định nào?
A.  
Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 9 tấn.
B.  
Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 16 tấn.
C.  
Đầm bằng thủ công.
D.  
Sử dụng đầm lăn phẳng – rung có tải trọng 12 tấn.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi phụt vữa vào nền đá, nếu dung dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử lý như thế nào?
A.  
Giảm từ (30-50)% áp lực phụt.
B.  
Đặt nút bịt các hố khoan có trào vữa.
C.  
Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ.
D.  
Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ.
Câu 35: 0.25 điểm
Phương pháp nào để xử lý khi dung dịch vữa phụt xuất hiện trên mặt nền đá mà không bịt được các lỗ rò?
A.  
Giảm áp lực phụt xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này.
B.  
Pha phụ gia đông cứng nhanh hoặc phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp.
C.  
Dừng phụt trong thời gian 1 giờ rồi phụt lại.
D.  
Dừng phụt, coi như đã đạt yêu cầu.
Câu 36: 0.25 điểm
Điều kiện nào cho phép phụt vữa vào nền đá theo thứ tự từ dưới lên trên?
A.  
Với các hố khoan đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện trường cho kết quả tốt.
B.  
Khi phụt từ dưới lên mà số đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm không quá 10% số đoạn phụt.
C.  
Cả 2 điều kiện trên.
D.  
Không cho phép trong mọi điều kiện.
Câu 37: 0.25 điểm
Khi kiểm tra độ chống thấm của bê tông thì tần suất lấy mẫu phải như thế nào?
A.  
300 m³ lấy 1 mẫu.
B.  
400 m³ lấy 1 mẫu.
C.  
500 m³ lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 3.
D.  
500 m³ lấy 1 mẫu, số mẫu tối thiểu phải bằng 1.
Câu 38: 0.25 điểm
Yêu cầu kỹ thuật khi nối 02 thanh cốt thép bằng cách buộc là gì?
A.  
Chỉ cần buộc ở giữa đoạn nối.
B.  
Phải buộc ở 2 đầu đoạn nối.
C.  
Phải buộc ít nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối.
D.  
Các yêu cầu đã nêu.
Câu 39: 0.25 điểm
Dung sai cho phép đối với chiều dày tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
A.  
Không được vượt quá chiều dày thiết kế.
B.  
Có thể nhỏ hơn đến 1,1 lần chiều dày thiết kế.
C.  
Lớn hơn hoặc bằng chiều dày thiết kế.
D.  
Các dung sai đã nêu đều được phép.
Câu 40: 0.25 điểm
Nếu thời gian tạm ngừng đổ bê tông vượt quá giới hạn quy định thì cho phép xử lý bề mặt khi cường độ của lớp bê tông bên dưới đạt bằng bao nhiêu?
A.  
25 daN/cm².
B.  
20 daN/cm².
C.  
15 daN/cm².
D.  
Không hạn chế.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,364 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,468 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!