thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

Tổng hợp các câu hỏi chuyên môn về giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ trong xây dựng. Đề thi miễn phí này cung cấp hệ thống câu hỏi sát thực tế kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kỹ sư, cán bộ giám sát nâng cao kỹ năng và kiến thức trong lĩnh vực giám sát thi công thiết bị công trình và công nghệ. Đây là tài liệu thiết thực để ôn tập và kiểm tra năng lực chuyên môn.

Từ khoá: kiến thức chuyên môn xây dựng giám sát lắp đặt thiết bị thiết bị công trình thiết bị công nghệ câu hỏi xây dựng đề thi giám sát đáp án chi tiết kiểm tra kỹ năng xây dựng xây dựng công trình giám sát thi công thiết bị

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Khi sử dụng thiết bị nâng phục vụ công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo quy trình nào?
A.  
QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH.
B.  
QCVN 02:2011/BLĐTBXH.
C.  
QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH.
D.  
Không cần kiểm định.
Câu 2: 1 điểm
Chiều cao tối thiểu trong lòng Cabin bằng bao nhiêu?
A.  
2.5 m.
B.  
2.2 m.
C.  
2.0 m.
D.  
1.8 m.
Câu 3: 1 điểm
Chiều cao thông thủy khoang cửa vào cabin tối thiểu bằng bao nhiêu?
A.  
2.5 m.
B.  
2.2 m.
C.  
2.0 m.
D.  
1.8 m.
Câu 4: 1 điểm
Nghiệm thu thang máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?
A.  
Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức – Kiểm tra tổng thể.
B.  
Thử động ở 125% tải định mức – Thử động ở 100% tải định mức – Kiểm tra tổng thể.
C.  
Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 100% tải định mức – Thử động ở 125% tải định mức.
D.  
Kiểm tra tổng thể – Thử động ở 125% tải định mức – Thử động ở 100% tải định mức.
Câu 5: 1 điểm
Thang máy điện nào bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
A.  
Thang máy PCCC.
B.  
Thang máy tải hàng và băng ca.
C.  
Thang máy tải khách.
D.  
Các thang máy trên.
Câu 6: 1 điểm
Một đường dây cáp điện được phép cấp điện cho bao nhiêu thang máy?
A.  
Từ 1 đến 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
B.  
Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
C.  
Nhiều hơn 2 thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang.
D.  
Nhiều hơn 2 thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
Câu 7: 1 điểm
Dây dẫn đặt ngoài nhà ở những nơi có người thường lui tới, dây dẫn đặt theo tường hoặc kết cấu xây dựng khác phải cách mặt đất bao nhiêu?
A.  
Cách mặt đất tối thiểu 2,00m.
B.  
Cách mặt đất tối thiểu 2,50m.
C.  
Cách mặt đất tối thiểu 2,75m.
D.  
Cách mặt đất tối thiểu 3,00m.
Câu 8: 1 điểm
Khoảng cách từ dây dẫn của đường dẫn điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được nhỏ hơn bao nhiêu?
A.  
2,25m.
B.  
2,50m.
C.  
2,75m.
D.  
3,00m.
Câu 9: 1 điểm
Các nơi dành cho thiếu nhi sử dụng, công tắc đèn phải đặt cách sàn bao nhiêu?
A.  
1,20m.
B.  
1,30m.
C.  
1,40m.
D.  
1,50m.
Câu 10: 1 điểm
Trong trường học phổ thông cơ sở, ổ cắm điện phải đặt cách sàn bao nhiêu?
A.  
0,40m.
B.  
0,80m.
C.  
1,20m.
D.  
1,50m.
Câu 11: 1 điểm
Các đối tượng nào phải được nối đất an toàn điện?
A.  
Vỏ kim loại của các đèn điện treo trong các phòng có trần treo.
B.  
Vỏ kim loại của các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo.
C.  
Vỏ kim loại của các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại.
D.  
Tất cả các đối tượng trên.
Câu 12: 1 điểm
Nếu kim thu sét có tiết diện tròn thì ý kiến nào dưới đây là đúng?
A.  
Đường kính tối thiểu là 12 mm.
B.  
Đường kính tối thiểu là 10 mm.
C.  
Đường kính tối thiểu là 8 mm.
D.  
Đường kính tối thiểu là 6 mm.
Câu 13: 1 điểm
Theo TCVN giá trị áp suất nào dưới đây của dòng khí khi thử độ kín khít đường ống hệ thống lạnh là đúng?
A.  
1.2 lần áp suất làm việc lớn nhất.
B.  
1.5 lần áp suất làm việc lớn nhất.
C.  
1.5 lần áp suất làm việc song phải ≥ 4 bar.
D.  
2.0 lần áp suất làm việc lớn nhất.
Câu 14: 1 điểm
Trình tự nào dưới đây là đúng khi chạy thử máy lạnh?
A.  
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Chạy thử có tải – Đo kiểm hiệu chỉnh thông số.
B.  
Chạy thử không tải – Chạy thử có tải – Đo kiểm hiệu chỉnh thông số – Kiểm tra tổng thể.
C.  
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử có tải – Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật.
D.  
Kiểm tra tổng thể – Chạy thử không tải – Đo kiểm thông số kỹ thuật.
Câu 15: 1 điểm
Theo TCVN quy trình nào dưới đây khi chạy thử bàn giao hệ thống thông gió và điều hòa không khí là đúng?
A.  
Vận hành hệ thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số.
B.  
Vận hành hệ thống trong 18 giờ - Đo kiểm thông số.
C.  
Vận hành hệ thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số.
D.  
Vận hành hệ thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại và chạy tiếp 24 giờ - Đo kiểm, đánh giá.
Câu 16: 1 điểm
Trong thang máy, bộ khống chế vượt tốc độ có chức năng nào nêu dưới đây?
A.  
Phát động cho bộ hãm bảo hiểm cabin hoạt động.
B.  
Phanh giảm vận tốc cabin.
C.  
Phanh giảm vận tốc đối trọng.
D.  
Là bộ hãm bảo hiểm.
Câu 17: 1 điểm
Khi nghiệm thu thiết bị công nghệ đã lắp đặt xong phải tuân theo TCVN nào?
A.  
TCVN 5639 -1991.
B.  
TCVN 4091 : 1995.
C.  
TCVN 5639 -1991 và TCVN 4091 : 1995.
D.  
TCVN 4055 -1985.
Câu 18: 1 điểm
Thực hiện các bước nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ theo trình tự nào sau đây?
A.  
Kiểm tra hồ sơ – nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải.
B.  
Kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có tải.
C.  
Nghiệm thu tĩnh - kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải.
D.  
Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải – kiểm tra hồ sơ.
Câu 19: 1 điểm
Khi không có hướng dẫn của nhà sản xuất, thời gian chạy thử không tải liên tục tối đa cho máy phức tạp là bao lâu?
A.  
2 giờ.
B.  
4 giờ.
C.  
6 giờ.
D.  
8 giờ.
Câu 20: 1 điểm
Khi có hướng dẫn của nhà sản xuất, thời gian chạy thử liên tục có tải là bao lâu?
A.  
48 giờ.
B.  
36 giờ.
C.  
24 giờ.
D.  
Theo quy định của nhà sản xuất.
Câu 21: 1 điểm
Thang máy đáp ứng điều kiện nào dưới đây thì được phép lắp đặt?
A.  
Có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật.
B.  
Đã được chứng nhận hợp quy.
C.  
Được tích hợp đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết.
D.  
Cả ba điều kiện trên.
Câu 22: 1 điểm
Khi giám sát lắp đặt và nghiệm thu thang máy thủy lực phải áp dụng văn bản pháp luật nào dưới đây?
A.  
TCVN 6396-2:2009.
B.  
QCVN 18:2013/BLĐTBXH.
C.  
QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH.
D.  
Tất cả các văn bản nêu trên.
Câu 23: 1 điểm
Khi giám sát lắp đặt và nghiệm thu thang cuốn và băng chở người phải áp dụng văn bản pháp luật nào dưới đây?
A.  
QCVN 12:2012/BLĐTBXH.
B.  
TCVN 6397:2010.
C.  
QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH.
D.  
Cả ba văn bản trên.
Câu 24: 1 điểm
Khi lắp đặt thiết bị điện, các biện pháp kiểm tra nào dưới đây được xem là phù hợp với các văn bản pháp quy hiện hành?
A.  
Qua các chứng chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp.
B.  
Quan sát bằng mắt.
C.  
Bằng các thí nghiệm hoặc các phép đo lường điện.
D.  
Cả ba phương pháp nêu trên.
Câu 25: 1 điểm
Theo TCVN, điện trở nối đất tối đa cho mạng điện dân dụng bằng bao nhiêu?
A.  
2 Ω.
B.  
4 Ω.
C.  
5 Ω.
D.  
6 Ω.
Câu 26: 1 điểm
Về thời điểm thi công lắp đặt hệ thống chống sét cho các công trình xây dựng thông thường, ý kiến nào sau đây là đúng?
A.  
Công trình cao trên 15 m.
B.  
Khi bắt đầu lắp đặt kết cấu kim loại ngoài trời.
C.  
Khi lắp đặt các thiết bị trên cao.
D.  
Cả ba đều đúng.
Câu 27: 1 điểm
Ở các công trình xây dựng dân dụng, điện trở nối đất của hệ chống sét có giá trị nào nêu dưới đây?
A.  
4 Ω.
B.  
6 Ω.
C.  
8 Ω.
D.  
10 Ω.
Câu 28: 1 điểm
Về nguyên lý, hệ thống thông gió khác hệ thống điều hòa không khí ở điểm nào dưới đây?
A.  
Không có đường ống dẫn khí.
B.  
Không có các phụ kiện.
C.  
Không có hệ thống thiết bị cấp lạnh.
D.  
Không có quạt.
Câu 29: 1 điểm
Trước khi môi chất lạnh được nạp vào đường ống dẫn, phương án nào dưới đây là đúng?
A.  
Chỉ cần thổi bỏ bụi, bẩn bằng không khí khô.
B.  
Sau khi thử độ kín khít.
C.  
Sau khi hút chân không.
D.  
Thực hiện cả ba công việc trên.
Câu 30: 1 điểm
Mức độ chống sét công trình được phân thành bao nhiêu cấp?
A.  
2 cấp.
B.  
3 cấp.
C.  
4 cấp.
D.  
5 cấp.
Câu 31: 1 điểm
Theo TCVN 6395:2008 thang máy trong công trình xây dựng được chia thành mấy loại?
A.  
3 loại.
B.  
4 loại.
C.  
5 loại.
D.  
2 loại.
Câu 32: 1 điểm
Trình tự chạy thử nghiệm thu nào sau đây phù hợp với TCVN 5639-1991 cho dây chuyền công nghệ?
A.  
Đơn động – Liên động - không tải – có tải.
B.  
Đơn động – Liên động: có tải – không tải.
C.  
Liên động – Đơn động: không tải - có tải.
D.  
Liên động – Đơn động: có tải - không tải.
Câu 33: 1 điểm
TCVN 5639-1991 được áp dụng cho các đối tượng nào dưới đây?
A.  
Tổ chức lắp đặt trong nước.
B.  
Tổ chức lắp đặt có liên doanh với nước ngoài.
C.  
Tổ chức liên doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp.
D.  
Cả ba loại hình nêu trên.
Câu 34: 1 điểm
Nghiệm thu thiết bị công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây?
A.  
Nghiệm thu tĩnh.
B.  
Nghiệm thu chạy thử không tải.
C.  
Nghiệm thu chạy thử có tải.
D.  
Thực hiện cả ba nội dung trên.
Câu 35: 1 điểm
Nghiệm thu chạy thử không tải thiết bị công nghệ nhằm mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Đánh giá chất lượng lắp đặt.
B.  
Tình trạng thiết bị khi chạy không tải.
C.  
Phát hiện và loại trừ sai sót.
D.  
Cả ba mục tiêu trên.
Câu 36: 1 điểm
Khi nghiệm thu chạy thử không tải của máy và thiết bị công nghệ theo mấy bước?
A.  
3 bước.
B.  
2 bước.
C.  
4 bước.
D.  
1 bước.
Câu 37: 1 điểm
Nhóm máy và thiết bị nào dưới đây không cần bước chạy thử không tải?
A.  
Máy và thiết bị lạnh.
B.  
Máy nén khí.
C.  
Máy bơm nước.
D.  
Cả ba loại máy trên.
Câu 38: 1 điểm
Nghiệm thu chạy thử không tải chỉ được đánh giá đạt khi nào?
A.  
Đã chạy thử liên tục theo quy định.
B.  
Thông số dây chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ.
C.  
Không xảy ra sự cố kỹ thuật đáng kể.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 39: 1 điểm
Mục tiêu nghiệm thu chạy thử có tải là gì?
A.  
Phát hiện và loại trừ khiếm khuyết khi có tải.
B.  
Điều chỉnh thông số kỹ thuật phù hợp với thiết kế.
C.  
Chuẩn bị đưa vào sản xuất thử nghiệm.
D.  
Cả ba mục tiêu trên.
Câu 40: 1 điểm
Khi giám sát lắp đặt và nghiệm thu thiết bị công nghệ phải áp dụng các nguyên tắc cơ bản nào dưới đây?
A.  
Giám sát từ khi khởi công, thường xuyên, liên tục.
B.  
Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan.
C.  
Khách quan, lấy chỉ tiêu chất lượng làm cơ sở đánh giá.
D.  
Cả ba nguyên tắc nêu trên.
Câu 41: 1 điểm
Công tác giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
A.  
Giám sát trước lắp đặt.
B.  
Giám sát quá trình lắp đặt.
C.  
Giám sát quá trình thử nghiệm và nghiệm thu.
D.  
Cả ba nội dung trên.
Câu 42: 1 điểm
Khi giám sát chạy thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
A.  
Kiểm tra tổng thể thiết bị trước khi chạy thử.
B.  
Kiểm tra quy trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử.
C.  
Kiểm tra lệnh chạy thử.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 43: 1 điểm
Thiết bị nào sau đây là thiết bị công trình?
A.  
Thang máy điện, thang máy thủy lực, thang cuốn và băng chở người.
B.  
Máy nghiền Clanhke.
C.  
Máy đào.
D.  
Máy trộn bê tông.
Câu 44: 1 điểm
Vật liệu làm giếng thang phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Đủ độ bền cơ học và có tuổi thọ cao.
B.  
Chống cháy.
C.  
Không bám bụi bẩn.
D.  
Cả ba điều kiện trên.
Câu 45: 1 điểm
Trước khi lắp đặt phải kiểm tra sai lệch kích thước nào của mặt cắt ngang giếng thang?
A.  
Sai lệch kích thước dài, rộng bên trong vách.
B.  
Sai lệch giữa hai đường chéo.
C.  
Khoảng cách tối thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau.
D.  
Kiểm tra tất cả ba kích thước nêu trên.
Câu 46: 1 điểm
Ai là người phải xây dựng các biện pháp an toàn cho quá trình lắp đặt thang máy?
A.  
Chủ đầu tư.
B.  
Đơn vị lắp đặt.
C.  
Tư vấn giám sát.
D.  
Nhà cung cấp thang.
Câu 47: 1 điểm
Để chuẩn bị nghiệm thu thang máy, đơn vị lắp đặt phải thực hiện công việc nào dưới đây?
A.  
Hoàn chỉnh hồ sơ kỹ thuật.
B.  
Đảm bảo điều kiện để thang máy sẵn sàng hoạt động.
C.  
Đảm bảo các điều khác cho công tác nghiệm thu.
D.  
Phải thực hiện cả ba công việc nêu trên.
Câu 48: 1 điểm
Để đảm bảo an toàn, thang máy lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây?
A.  
Tuân thủ các quy chuẩn quốc gia tương ứng.
B.  
Chịu sự kiểm tra chất lượng theo quy định của pháp luật.
C.  
Bị xử lý vi phạm theo luật định.
D.  
Cả ba điều kiện nêu trên.
Câu 49: 1 điểm
Đối với thang chở người, khi có biểu hiện quá tải phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Có tín hiệu âm thanh hoặc ánh sáng phát ra.
B.  
Các cửa tự động được mở hết ra.
C.  
Bất kỳ thao tác chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ.
D.  
Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 50: 1 điểm
Thang máy chở người chỉ được đưa vào sử dụng khi nào?
A.  
Theo yêu cầu của chủ đầu tư.
B.  
Ngay sau khi lắp đặt xong.
C.  
Sau khi đã được kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng.
D.  
Theo ý kiến của tư vấn giám sát.
Câu 51: 1 điểm
Hệ điện trong các công trình dân dụng gồm các thành tố nào dưới đây?
A.  
Nguồn cung cấp điện.
B.  
Mạng lưới dây dẫn, mạng tiếp địa và các phụ tải.
C.  
Thiết bị quản lý và điều hành.
D.  
Cả ba thành tố nêu trên.
Câu 52: 1 điểm
Nhiệm vụ chính của công tác giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện là gì?
A.  
Thường xuyên theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt.
B.  
Kiểm tra, giám sát vật tư.
C.  
Theo dõi, kiểm tra về kỹ thuật an toàn.
D.  
Tất cả ba nhiệm vụ nêu trên.
Câu 53: 1 điểm
Yêu cầu nào dưới đây là yêu cầu chủ yếu đối với thiết bị điện công trình?
A.  
Bảo đảm mạng điện làm việc ổn định.
B.  
Bảo đảm sử dụng thuận tiện và có thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần.
C.  
Bảo đảm an toàn cho người và thiết bị.
D.  
Cả ba yêu cầu nêu trên.
Câu 54: 1 điểm
Mục tiêu chính của kiểm tra bằng mắt trong lắp đặt điện là gì?
A.  
Sự phù hợp của dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt.
B.  
Trạng thái của dây dẫn, thiết bị.
C.  
Các biện pháp an toàn.
D.  
Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 55: 1 điểm
Vị trí đặt bảng (tủ) phân phối điện phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Ở nơi dễ lui tới, dễ thao tác và kiểm tra.
B.  
Ở nơi có môi trường khô ráo, thông gió tốt.
C.  
Cách xa các đường ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m.
D.  
Cả ba yêu cầu trên.
Câu 56: 1 điểm
Nội dung chính khi nghiệm thu lắp đặt hệ thống điện gồm các mục nào dưới đây?
A.  
Kiểm tra chủng loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp với thiết kế được duyệt.
B.  
Kiểm tra thông mạch hệ thống.
C.  
Kiểm tra cách điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện.
D.  
Theo cả ba nội dung trên.
Câu 57: 1 điểm
Ai là người đo điện trở nối đất của hệ chống sét?
A.  
Chủ đầu tư.
B.  
Chủ thầu lắp đặt.
C.  
Tư vấn giám sát.
D.  
Đơn vị độc lập có chức năng.
Câu 58: 1 điểm
Các nội dung nào dưới đây thuộc nội dung giám sát thi công lắp đặt hệ thống điều hòa không khí?
A.  
Kiểm tra tổng thể công tác chuẩn bị lắp đặt.
B.  
Giám sát việc gia công chế tạo chi tiết, cụm chi tiết.
C.  
Giám sát quá trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu.
D.  
Cả ba nội dung nêu trên.
Câu 59: 1 điểm
Khi giám sát lắp đặt đường ống dẫn gió cần kiểm tra các nội dung nào dưới đây?
A.  
Vật liệu chế tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ.
B.  
Phương pháp và cấu tạo các mối nối.
C.  
Tình trạng và vị trí lắp đặt các phụ kiện.
D.  
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 60: 1 điểm
Khi giám sát lắp đặt quạt phải chú ý các nội dung nào dưới đây?
A.  
Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
B.  
Độ cứng vững của móng, kích thước và sai số kích thước của bu lông móng.
C.  
Các biện pháp đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
D.  
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 61: 1 điểm
Trước khi lắp đặt máy của hệ thống lạnh phải thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
A.  
Chất lượng và tình trạng kỹ thuật của máy.
B.  
Tình trạng và sự phù hợp của các bộ phận đi kèm.
C.  
Sự phù hợp của móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất.
D.  
Cả ba nội dung trên.
Câu 62: 1 điểm
Hồ sơ nghiệm thu hệ thống lạnh bao gồm các nội dung nào dưới đây?
A.  
Các bản vẽ thiết kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra, thử nghiệm từng phần.
B.  
Biên bản kiểm tra thử nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống.
C.  
Các chứng chỉ hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt.
D.  
Cả ba nội dung trên.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,364 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,468 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!