thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG - KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Bộ câu hỏi chuyên sâu về kiểm định xây dựng, tập trung vào công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Đề thi miễn phí với hệ thống câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết, hỗ trợ kỹ sư, cán bộ kiểm định và người làm trong lĩnh vực xây dựng nâng cao kiến thức và kỹ năng kiểm định. Đây là nguồn tài liệu quan trọng giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho công việc kiểm định thực tế.

Từ khoá: kiến thức kiểm định xây dựng kiểm định công trình công trình nông nghiệp phát triển nông thôn câu hỏi kiểm định đề thi chuyên môn xây dựng đáp án chi tiết kiểm tra kỹ năng xây dựng kiểm định chất lượng công trình xây dựng nông thôn

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khái niệm “Kiểm định an toàn đập” được hiểu thế nào cho đúng nhất? Hoạt động kiểm định an toàn đập là hoạt động:
A.  
Kiểm tra, đánh giá chất lượng đập và công tác quản lý đập, thực hiện theo định kỳ, nhằm xác định độ an toàn của đập.
B.  
Kiểm tra, đánh giá chất lượng thi công đập so với các quy định về lấy mẫu kiểm tra trong hồ sơ thiết kế và quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thiết kế.
C.  
Kiểm tra, đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình hồ đập tới các đối tượng trong vùng chịu ảnh hưởng của công trình như khu dân cư, ruộng vườn, rừng tự nhiên.
D.  
Kiểm tra, đánh giá tính ổn định của công trình so với thiết kế đã đề ra.
Câu 2: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập đất, đường bão hòa như thế nào thì được xem là an toàn?
A.  
Không đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập.
B.  
Kết quả tính toán cho thấy mái đập ổn định với đường bão hòa này.
C.  
Cả hai ý trên.
D.  
Theo a, b và gradient thấm thân đập nằm trong phạm vi cho phép.
Câu 3: 0.2 điểm
Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?
A.  
Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m.
B.  
Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m.
C.  
Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m.
D.  
Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m.
Câu 4: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần phân biệt các mức chiều cao đập như thế nào?
A.  
Phương pháp kiểm tra như nhau, không phân biệt các mức chiều cao.
B.  
Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập cấp I và cấp II có chiều cao trên 60m.
C.  
Phân biệt đập có chiều cao tới 60m với đập có chiều cao trên 60m.
D.  
Phân biệt đập từ cấp II trở lên với đập từ cấp III trở xuống.
Câu 5: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập đất, tổng lượng nước thấm được đánh giá theo tiêu chí nào?
A.  
Không cần khống chế, miễn là bản thân đập đảm bảo an toàn.
B.  
$W_{th}$ không vượt quá $W_{cp}$, trong đó $W_{th}$ lấy theo trị số thực đo (nếu có) hoặc trị số tính toán; $W_{cp}$ lấy theo mức thấm khống chế khi tính điều tiết hồ.
C.  
$W_{th}$ không vượt quá $W_{tk}$, trong đó $W_{tk}$ là trị số tổng lượng thấm theo tính toán thiết kế.
D.  
$W_{th}$ không vượt quá 1% dung tích hữu ích của hồ.
Câu 6: 0.2 điểm
Nội dung “Kiểm tra, đánh giá chất lượng về an toàn của đập” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?
A.  
Tính toán kiểm tra ổn định đập theo hiện trạng công trình ứng với trường hợp mức nước dâng bình thường, mức nước gia cường (mức nước lũ thiết kế, kiểm tra) và các trường hợp khác phù hợp với quy định về thiết kế công trình.
B.  
Tính toán kiểm tra cho đập hoặc bộ phận kết cấu công trình mà trạng thái làm việc có dấu hiệu thay đổi đột biến, bất thường thể hiện qua các kết quả quan trắc thấm, chuyển vị của đập, hoặc đập bị hư hỏng nặng hoặc các hư hỏng đã có từ trước và diễn biến theo chiều hướng xấu.
C.  
Đề xuất các biện pháp tăng cường đảm bảo ổn định, an toàn công trình.
D.  
Tất cả các công việc nêu trên.
Câu 7: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền thân đập bê tông có mặt cắt phức tạp thường áp dụng phương pháp nào để xác định ứng suất trong đập?
A.  
Phương pháp lý thuyết đàn hồi.
B.  
Phương pháp sức bền vật liệu hoặc phương pháp phần tử hữu hạn.
C.  
Phương pháp thí nghiệm mô hình.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 8: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập đất đang vận hành, ổn định mái thượng lưu được kiểm tra với các trường hợp nào?
A.  
Tổ hợp cơ bản khi hồ có mực nước lũ thiết kế rút xuống mực nước quy định.
B.  
Các tổ hợp đặc biệt: khi mực nước hồ rút nhanh từ mực nước lũ kiểm tra; khi hồ có mực nước dâng bình thường và có động đất.
C.  
Theo a, b và thêm trường hợp đặc biệt khi mực nước hồ rút nhanh từ MNDBT xuống mực nước quy định.
D.  
Theo a và b.
Câu 9: 0.2 điểm
Phương pháp nào trong số các phương pháp nêu sau đây thường được dùng để đánh giá cường độ chịu nén của bê tông công trình?
A.  
Phương pháp nén mẫu.
B.  
Phương pháp sử dụng các thiết bị như súng thử dạng bật nẩy, máy siêu âm bê tông.
C.  
Phương pháp xác định khối lượng thể tích của bê tông ở các trạng thái khác nhau.
D.  
Cả phương án A và B đều đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Nội dung “đánh giá kết quả công tác quản lý đập” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?
A.  
Việc tổ chức thực hiện Quy trình vận hành hồ chứa thuỷ điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
B.  
Việc tổ chức quan trắc, thu thập, lưu giữ tài liệu về các yếu tố khí tượng, thuỷ văn trên lưu vực hồ chứa; các diễn biến về thấm, rò rỉ nước qua thân đập, nền đập, vai đập, chuyển vị của đập, diễn biến nứt nẻ, sạt trượt tại thân, nền và phạm vi lân cận công trình; tình trạng bồi lắng của hồ chứa.
C.  
Việc quy định, thực hiện các quy định về duy tu, bảo dưỡng cho từng công trình, bộ phận công trình và các thiết bị liên quan đến an toàn đập.
D.  
Tất cả các công nêu việc trên.
Câu 11: 0.2 điểm
Kiểm định an toàn đập gồm có những nội dung chính nào trong các nội dung sau?
A.  
Đánh giá kết quả công tác quản lý đập.
B.  
Kiểm tra, phân tích tài liệu đo đạc, quan trắc đập; kiểm tra, đánh giá chất lượng và sự an toàn của đập; kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa; tính toán lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí tượng thủy văn đã được cập nhật.
C.  
Đánh giá kết quả thực hiện công tác phòng, chống lụt, bão tại công trình.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 12: 0.2 điểm
Báo cáo đánh giá của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định an toàn đập được sử dụng vào mục đích gì trong các mục đích nêu sau?
A.  
Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Công Thương hoặc Bộ Công Thương tùy theo dung tích hồ chứa.
B.  
Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Xây dựng.
C.  
Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Ủy Ban nhân dân tỉnh/thành phố nơi xây dựng công trình.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 13: 0.2 điểm
Khi kiểm định ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần xét các khả năng mất ổn định nào?
A.  
Trượt theo mặt phẳng (mặt tiếp giáp đập và nền, mặt đi qua đáy các chân khay, mặt đi qua mặt phân lớp đá nền…); lật theo trục nằm ngang ở mép thượng lưu, hạ lưu đập.
B.  
Quay quanh trục thẳng đứng đi qua một đầu đập.
C.  
Đập bị đẩy nổi.
D.  
a và b.
Câu 14: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập bê tông trọng lực trên nền đá, số liệu đo từ thiết bị quả lắc nghịch (đảo) được sử dụng để làm gì?
A.  
Xác định chuyển vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng thượng - hạ lưu.
B.  
Xác định chuyển vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng dọc trục.
C.  
Theo a, b và xác định độ nghiêng của mặt nền đập, phục vụ kiểm tra ổn định đập.
D.  
Theo a và b.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập bê tông trọng lực có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, điều kiện bền của vùng thượng lưu của mặt cắt đập ứng với tổ hợp cơ bản được quy định như thế nào?
A.  
Cho phép có ứng suất kéo với trị số lớn nhất nhỏ hơn độ bền kéo của vật liệu bê tông.
B.  
Cho phép có ứng suất kéo với chiều rộng phần mặt cắt có ứng suất kéo không vượt quá chiều rộng giới hạn $b_{gh}$.
C.  
Không cho phép có ứng suất kéo.
D.  
Theo a hoặc b.
Câu 16: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập bê tông trọng lực có chiều cao tới 60m chịu tổ hợp tải trọng cơ bản, điều kiện bền của các điểm trên mặt thượng lưu đập được quy định như thế nào?
A.  
Ứng suất chính nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.
B.  
Ứng suất nén theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.
C.  
Cả a và b.
D.  
a, b và không có ứng suất kéo.
Câu 17: 0.2 điểm
Khái niệm “Độ chặt của đất đắp” được hiểu thế nào cho đúng nhất? Độ chặt của đất đắp (hay hệ số đầm chặt) là:
A.  
Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
B.  
Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
C.  
Tỷ số giữa khối lượng riêng của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
D.  
Tỷ số giữa khối lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đó.
Câu 18: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A.  
B/2 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/3,5
C.  
B/6
D.  
B/7,5
Câu 19: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập bê tông trên nền đá, cần sử dụng số liệu quan trắc ứng suất tại những vị trí nào?
A.  
Mép biên thượng, hạ lưu đập, mép biên các hành lang.
B.  
Mặt tiếp giáp đập và nền.
C.  
Tất cả các vị trí có đặt thiết bị quan trắc ứng suất.
D.  
a và b.
Câu 20: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập đất, kết quả quan trắc chuyển vị ngang của đập được sử dụng để làm gì?
A.  
So sánh với số liệu tính chuyển vị trong thiết kế.
B.  
So sánh với số liệu tính chuyển vị giới hạn an toàn đập.
C.  
Phân tích xu thế chuyển vị của đập theo thời gian.
D.  
Theo b và c.
Câu 21: 0.2 điểm
Khi kiểm định thi công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất á sét đắp bộ phận chống thấm được quy định bằng bao nhiêu?
A.  
1 tổ mẫu/50m³.
B.  
1 tổ mẫu/75m³.
C.  
1 tổ mẫu/100m³.
D.  
1 tổ mẫu/150m³.
Câu 22: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập bê tông trọng lực, số liệu quan trắc lún được sử dụng như thế nào?
A.  
Để đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế.
B.  
Để đối chiếu cao độ đỉnh đập hiện tại với trị số yêu cầu được tính theo mực nước và sóng gió cập nhật.
C.  
Xác định chênh lệch lún giữa các đơn nguyên kề nhau và phân tích xu thế lún theo thời gian.
D.  
Theo b và c.
Câu 23: 0.2 điểm
Trường hợp nào trong số các trường hợp sau đây cần phải thực hiện việc kiểm định?
A.  
Khi công trình xảy ra sự cố hoặc có khiếm khuyết về chất lượng.
B.  
Cải tạo, nâng cấp hoặc kéo dài tuổi thọ công trình xây dựng.
C.  
Phúc tra chất lượng công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng.
D.  
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 24: 0.2 điểm
Khi kiểm định sức chịu tải của nền đá đập bê tông trọng lực, ứng suất từ đập truyền xuống nền thường được xác định theo phương pháp nào?
A.  
Phương pháp lý thuyết đàn hồi.
B.  
Phương pháp phần tử hữu hạn.
C.  
Phương pháp sức bền vật liệu (công thức nén lệch tâm).
D.  
Phương pháp thí nghiệm mô hình.
Câu 25: 0.2 điểm
Khả năng xả lũ an toàn của công trình đập được đánh giá như thế nào?
A.  
Các mực nước lũ lớn nhất trong hồ (theo tần suất tính toán) không vượt quá giới hạn tương ứng tính từ cao trình đỉnh đập hiện có với các trị số sóng gió và độ cao an toàn theo tiêu chuẩn thiết kế đập.
B.  
Mực nước cao nhất ở hạ du không vượt quá giới hạn cho phép.
C.  
Bản thân công trình xả lũ không bị mất an toàn khi xả lưu lượng lớn nhất.
D.  
Theo a và c.
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp nào trong số các phương pháp sau đây thường được dùng để xác định độ chặt của đất đắp?
A.  
Phương pháp dao vòng lấy mẫu.
B.  
Phương pháp đầm nén tiêu chuẩn.
C.  
Phương pháp hố đào, dùng cát tiêu chuẩn thế chỗ.
D.  
Cả phương án a và phương án b.
Câu 27: 0.2 điểm
Khi thực hiện kiểm định đập đất, công tác khảo sát tổng thể hiện trạng công trình thường gồm những nội dung gì?
A.  
Phát hiện các hư hỏng cục bộ: nứt, xói mái, xệ mái, nước thấm ra mái hạ lưu, xô lệch lớp bảo vệ mái thượng lưu...
B.  
Phát hiện sai khác kích thước đập so với thiết kế.
C.  
Phân tích sơ bộ nguyên nhân các hư hỏng.
D.  
Theo a và c.
Câu 28: 0.2 điểm
Tính toán cập nhật lũ của hồ đang vận hành bao gồm những nội dung gì?
A.  
Xác định tiêu chuẩn phòng lũ cho đập theo tiêu chuẩn hiện hành và tính toán lũ (đỉnh lũ, tổng lượng và đường quá trình lũ) theo các tiêu chuẩn nêu trên.
B.  
Tính toán cập nhật dòng chảy năm.
C.  
Tính toán cập nhật dòng chảy bùn cát đến hồ.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 29: 0.2 điểm
Phương pháp nào trong số các phương pháp nêu sau đây thường được sử dụng để kiểm tra chất lượng màng chống thấm dưới nền móng công trình?
A.  
Phương pháp đổ nước và xác định độ mất nước trong hố khoan được đổ nước.
B.  
Phương pháp ép nước kiểm tra.
C.  
Phương pháp khoan lấy mẫu mang về phòng thí nghiệm thử độ chống thấm của mẫu khoan.
D.  
Tất cả các phương pháp nêu trên.
Câu 30: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A.  
B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/7,5.
C.  
B/6.
D.  
B/3,5.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập đất, số liệu quan trắc lượng nước thấm ra hạ lưu được sử dụng để làm gì?
A.  
Để đối chiếu với lượng thấm cho phép của hồ.
B.  
Để phân tích diễn biến lượng nước thấm qua đập và nền theo thời gian.
C.  
Cả a và b.
D.  
a, b và đối chiếu với số liệu tính toán thiết kế.
Câu 32: 0.2 điểm
Kiểm định độ bền của vật liệu thân đập bê tông đầm lăn theo tiêu chí nào?
A.  
Theo ứng suất cắt.
B.  
Theo ứng suất nén, ứng suất kéo khối, ứng suất kéo lớp.
C.  
Theo modun đàn hồi và modun biến dạng ngang.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 33: 0.2 điểm
Cần sử dụng phương pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu xây đúc đặt trong đập?
A.  
Kiểm tra bằng mắt thường để xác định nứt nẻ, nghiêng lệch, thấm, hỏng khớp nối, xâm thực bề mặt.
B.  
Sử dụng thiết bị đo cường độ vật liệu hiện tại.
C.  
a, b và so sánh cường độ thực đo với cường độ thiết kế của kết cấu.
D.  
a, b và tính toán kiểm tra sức chịu tải của kết cấu ứng với cường độ thực đo.
Câu 34: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập bê tông, số liệu quan trắc lực kéo cốt thép được sử dụng để làm gì?
A.  
Kiểm tra tính hợp lý của việc bố trí cốt thép.
B.  
Kiểm tra điều kiện bền của kết cấu có bố trí cốt thép.
C.  
Kiểm tra khả năng xuất hiện vết nứt trong kết cấu.
D.  
Cả 3 ý trên.
Câu 35: 0.2 điểm
Phương pháp nào trong số các phương pháp nêu sau đây thường được sử dụng để kiểm tra cường độ chịu néo của thanh thép dùng trong xây dựng?
A.  
Sử dụng phương pháp siêu âm điện từ.
B.  
Sử dụng phương pháp kéo thép.
C.  
Sử dụng phương pháp xác định khối lượng thể tích.
D.  
Tất cả các phương pháp nêu trên.
Câu 36: 0.2 điểm
Khi kiểm định khả năng lật của đập bê tông trên nền đá, với bài toán phẳng cần giả thiết tâm lật tại vị trí nào?
A.  
Mép biên hạ lưu đáy đập.
B.  
Mép biên thượng lưu đáy đập.
C.  
Điểm giữa của đáy đập.
D.  
a và b.
Câu 37: 0.2 điểm
Trong kiểm định độ bền của đập bê tông đang vận hành, cần phân biệt các tổ hợp tải trọng nào?
A.  
Tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt.
B.  
Tổ hợp cơ bản, đặc biệt và thi công.
C.  
Tổ hợp cơ bản, tổ hợp đặc biệt không có động đất và tổ hợp đặc biệt có động đất.
D.  
Gồm c và tổ hợp sau động đất.
Câu 38: 0.2 điểm
Nghiên cứu hồ sơ lưu trữ của công trình có vai trò như thế nào trong công tác kiểm định?
A.  
Phát hiện những thiếu sót, bất hợp lý trong khảo sát, thiết kế, thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
B.  
Nắm được những thay đổi, điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công có ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
C.  
Cả a, b và tình hình hư hỏng trong quá trình vận hành và biện pháp sửa chữa đã áp dụng.
D.  
Cả a và b.
Câu 39: 0.2 điểm
Nội dung “tính toán lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí tượng thuỷ văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo đã được cập nhật” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?
A.  
Thu thập bổ sung số liệu khí tượng, thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo, độ che phủ của thảm thực vật trên lưu vực hồ chứa kể từ giai đoạn thiết kế hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất đến thời điểm lập báo cáo kiểm định an toàn đập.
B.  
Tính toán kiểm tra lại dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra (gồm mô hình lũ, lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ) với việc cập nhật các số liệu quan trắc khí tượng, thủy văn trong giai đoạn vận hành.
C.  
Tính toán kiểm tra khả năng xả lũ của đập tràn với dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra đã được kiểm định.
D.  
Tất cả các công việc nêu trên.
Câu 40: 0.2 điểm
Việc đánh giá chất lượng bê tông thủy công thường được thực hiện thông qua đánh giá các chỉ tiêu nào trong số các chỉ tiêu sau đây?
A.  
Chỉ tiêu về độ chống mài mòn.
B.  
Chỉ tiêu về cường độ.
C.  
Chỉ tiêu về độ chống thấm nước.
D.  
Cả phương án A và phương án B đều đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Thời gian thực hiện kiểm định an toàn lần đầu đối với các công trình hồ đập là khi nào?
A.  
Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình thường.
B.  
Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa bắt đầu tiến hành tích nước.
C.  
Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng.
D.  
Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A.  
B/3,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/6
C.  
B/7,5
D.  
B/10
Câu 43: 0.2 điểm
Đề cương kiểm định bao gồm các nội dung chủ yếu nào trong các nội dung sau?
A.  
Mục đích kiểm định, yêu cầu kiểm định, nội dung thực hiện kiểm định quy trình và phương pháp kiểm định; Chi phí thực hiện, thời gian dự kiến hoàn thành việc kiểm định.
B.  
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong việc thực hiện kiểm định.
C.  
Danh sách nhân sự và người được phân công chủ trì thực hiện kiểm định các thông tin về năng lực của các cá nhân tham gia thực hiện; Các thiết bị chính, phòng thí nghiệm được sử dụng để thực hiện kiểm định.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 44: 0.2 điểm
Khi kiểm định đập đất đang vận hành, ổn định mái hạ lưu cần được kiểm tra với các trường hợp nào?
A.  
Các tổ hợp cơ bản khi hồ có MNDBT, MNLTK.
B.  
Tổ hợp đặc biệt khi hồ có mực nước lũ kiểm tra.
C.  
Theo a, b và tổ hợp đặc biệt khi hồ có MNDBT mà xảy ra động đất.
D.  
Theo a và b.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong kiểm định đập bê tông trên nền đá, số liệu quan trắc áp lực thấm dưới đáy đập được sử dụng cho mục đích gì?
A.  
Kiểm tra ổn định của đập, kiểm tra hiệu quả của màn chống thấm.
B.  
Tính gradient thấm trong nền.
C.  
Đối chiếu với số liệu thiết kế.
D.  
Cả 3 ý trên.
Câu 46: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A.  
B/4 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/5
C.  
B/6
D.  
B/8
Câu 47: 0.2 điểm
Tổ chức nào trong số các tổ chức sau có thể yêu cầu tiến hành công tác kiểm định công trình?
A.  
Tổ chức sở hữu công trình.
B.  
Tổ chức tham gia thi công xây lắp công trình.
C.  
Cơ quan quản lý Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền.
D.  
Tất cả các trường hợp nêu trên.
Câu 48: 0.2 điểm
Khi kiểm định độ bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
A.  
B/4 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán).
B.  
B/5
C.  
B/6
D.  
B/8
Câu 49: 0.2 điểm
Để tính toán cập nhật lũ khi kiểm định đập cần sử dụng các tài liệu nào?
A.  
Tài liệu quan trắc, đo đạc khí tượng, thủy văn được chủ đập thực hiện và lưu giữ trong quá trình vận hành.
B.  
Tài liệu thu thập từ cơ quan khí tượng, thủy văn lưu vực hồ chứa, hạ du và lân cận.
C.  
Cả a, b và tài liệu thủy văn của giai đoạn thiết kế.
D.  
a và b.
Câu 50: 0.2 điểm
Nội dung “Kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?
A.  
Phân tích, đánh giá về tình trạng bồi lắng của hồ chứa trên cơ sở các số liệu quan trắc, đo đạc trong quá khứ; phân bố bồi lắng theo các mặt cắt quan trắc bồi lắng trên hồ, dự báo bồi lắng và tuổi thọ hồ chứa.
B.  
Phân tích, đánh giá về các nguyên nhân gây sự gia tăng hoặc giảm thiểu lượng phù sa bồi lắng về hồ chứa.
C.  
Đề xuất chu kỳ đo đạc, quan trắc bồi lắng lòng hồ: Số lượng và vị trí các tuyến đo đạc, quan trắc bồi lắng.
D.  
Tất cả các công việc nêu trên.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,364 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,467 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!