thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG

Bộ câu hỏi chuyên sâu về định giá xây dựng, phù hợp cho kỹ sư xây dựng và những người làm trong lĩnh vực định giá công trình. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra và nâng cao kiến thức chuyên môn, chuẩn bị tốt hơn cho công việc định giá công trình thực tế. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực định giá xây dựng.

Từ khoá: định giá xây dựng câu hỏi chuyên môn xây dựng đề thi định giá kiểm tra kỹ năng xây dựng đáp án chi tiết kiến thức định giá định giá công trình chi phí xây dựng chuyên môn định giá tính toán chi phí công trình

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Vì sao chi phí dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án khác?
A.  
Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên.
B.  
Do thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn.
C.  
Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: 1 điểm
Lựa chọn chu trình quản lý rủi ro phù hợp:
A.  
Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
B.  
Lập kế hoạch đối phó rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
C.  
Lập kế hoạch quản lý rủi ro –Phân tích rủi ro – Xác định rủi ro – Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
D.  
Lập kế hoạch quản lý rủi ro – Xác định rủi ro – Phân tích rủi ro – Lập kế hoạch đối phó với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
Câu 3: 1 điểm
Phân tích nào sau đây là phân tích độ nhạy.
A.  
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
B.  
Đánh giá sự thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
C.  
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 4: 1 điểm
Với 1 dự án sản xuất gạch lát nền, để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá nguyên vật liệu đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 2%” là dạng phân tích nào:
A.  
Phân tích độ nhạy 2 chiều.
B.  
Phân tích tình huống.
C.  
Phân tích mô phỏng.
D.  
Phân tích định tính.
Câu 5: 1 điểm
Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức:
A.  
Né tránh rủi ro.
B.  
Chấp nhận rủi ro.
C.  
Chuyển dịch rủi ro.
D.  
Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
Câu 6: 1 điểm
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình quân:
A.  
Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán.
B.  
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng).
C.  
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng).
D.  
Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc.
Câu 7: 1 điểm
Trong suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố:
A.  
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
B.  
Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
C.  
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
D.  
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
Câu 8: 1 điểm
Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự án để:
A.  
Bổ sung vốn lưu động cho dự án.
B.  
Bổ sung vốn cố định cho dự án.
C.  
Mua cổ phiếu của dự án.
D.  
Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án.
Câu 9: 1 điểm
Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
A.  
Phải chi trả bằng tiền mặt.
B.  
Không phải chi bằng tiền mặt.
C.  
Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không.
D.  
Dùng để thanh lý tài sản cố định.
Câu 10: 1 điểm
Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:
A.  
Cộng vào dòng ngân lưu vào.
B.  
Cộng vào dòng ngân lưu ra.
C.  
Trừ khỏi dòng ngân lưu ra.
D.  
Tính bằng không khi đánh giá hiệu quả dự án.
Câu 11: 1 điểm
Thời hạn kiểm soát thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
A.  
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên.
B.  
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
C.  
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
D.  
Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
Câu 12: 1 điểm
Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
A.  
Chi phí tư vấn.
B.  
Chi phí quản lý dự án.
C.  
Chi phí khác.
D.  
Chi phí dự phòng.
Câu 13: 1 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2017 để tính dự toán thì cần đào bao nhiêu m3 đất nguyên thổ để đắp được 1m3 đất đắp với hệ số đầm nén K98.
A.  
1 m3.
B.  
1.13 m3.
C.  
1.07 m3.
D.  
1.16 m3.
Câu 14: 1 điểm
Dự án đầu tư xây dựng công trình khu công nghiệp X sử dụng vốn nhà nước được phê duyệt trước ngày 10/5/2012 và đang thực hiện triển khai thi công xây dựng thì các công việc về quản lý chi phí được thực hiện theo quy định tại:
A.  
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.
B.  
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ.
C.  
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ.
D.  
Cả 3 đáp án nêu trên đều đúng.
Câu 15: 1 điểm
Khi điều chỉnh giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
A.  
Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh.
B.  
Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
C.  
Theo quy định không được phép điều chỉnh.
D.  
Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
Câu 16: 1 điểm
Lựa chọn phương án đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:
A.  
Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án.
B.  
Có thể được sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất.
C.  
Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 17: 1 điểm
Chi phí chung trong chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B.  
Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.
C.  
Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp.
D.  
Tất cả các mục trên.
Câu 18: 1 điểm
Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi mà:
A.  
Phải chi bằng tiền mặt.
B.  
Không phải chi bằng tiền mặt.
C.  
Có khi phải chi có khi không phải chi.
D.  
Được tính là một khoản thu.
Câu 19: 1 điểm
Chi phí xây dựng công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình:
A.  
Chi phí xây dựng.
B.  
Chi phí khác.
C.  
Chi phí hạng mục chung.
D.  
Cả hai phương án trên.
Câu 20: 1 điểm
Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì chi phí chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:
A.  
2.5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công.
B.  
2.5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công.
C.  
3.5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công.
D.  
3.5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công.
Câu 21: 1 điểm
Dự toán gói thầu thi công xây dựng bao gồm các khoản mục chi phí nào:
A.  
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị.
B.  
Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung.
C.  
Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng.
D.  
Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng.
Câu 22: 1 điểm
Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng:
A.  
Chi phí chuyên gia.
B.  
Chi phí thiết bị.
C.  
Chi phí khác.
D.  
Chi phí dự phòng.
Câu 23: 1 điểm
Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
A.  
Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
B.  
Là một trong những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
C.  
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
D.  
Phương án a và b.
Câu 24: 1 điểm
Công trình đã bàn giao và được sử dụng được 1 năm. Chủ đầu tư muốn thay đổi thiết kế của căn chung cư bằng cách xây thêm 1 bức tường ngăn ở phòng khách để tạo thành 2 phòng. Vậy dự toán xây bức tường ngăn này được tính theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng công bố về:
A.  
Định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007.
B.  
Định mức dự toán số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007.
C.  
Định mức dự toán số 1778/BXD-VP ngày 16/8/2007.
D.  
Định mức dự toán số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007.
Câu 25: 1 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán công tác đóng cọc bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công và máy thi công được tính như thế nào:
A.  
Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất.
B.  
Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất.
C.  
Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất.
D.  
Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất.
Câu 26: 1 điểm
Giá ca máy chờ đợi được xác định gồm các chi phí:
A.  
50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
B.  
50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
C.  
Chi phí khấu hao và chi phí nhân công.
D.  
50% chi phí khấu hao.
Câu 27: 1 điểm
Giá ca máy được điều chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây:
A.  
Bù trừ trực tiếp.
B.  
Hệ số điều chỉnh.
C.  
Chỉ số giá xây dựng.
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 28: 1 điểm
Quy định nào sau đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng:
A.  
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
B.  
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng.
C.  
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
D.  
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
Câu 29: 1 điểm
Trong các gói thầu xây dựng mà tại thời điểm lựa chọn nhà thầu và đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ điều kiện để xác định chính xác về khối lượng và đơn giá, dự phòng phát sinh khối lượng nên để bao nhiêu phần trăm so với tổng chi phí xây dựng và chi phí hạng mục chung của gói thầu?
A.  
5%.
B.  
0%.
C.  
lớn hơn 0% và không lớn hơn 5%.
D.  
Tùy thuộc vào từng gói thầu cụ thể.
Câu 30: 1 điểm
Theo quy định hiện hành, đối với máy có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi được tính bằng bao nhiêu % của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
A.  
5%.
B.  
10%.
C.  
15%.
D.  
20%.
Câu 31: 1 điểm
Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
A.  
5 khoản mục
B.  
6 khoản mục
C.  
7 khoản mục
D.  
8 khoản mục
Câu 32: 1 điểm
Theo quy định hiện hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
A.  
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
B.  
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
C.  
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
D.  
Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng
Câu 33: 1 điểm
Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường học X sử dụng vốn ngân sách tỉnh Y, có quy mô nhóm C thì thẩm quyền thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng thuộc:
A.  
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
B.  
Sở Xây dựng tỉnh Y
C.  
Cơ quan chuyên môn thuộc người quyết định đầu tư
D.  
Chủ đầu tư
Câu 34: 1 điểm
Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án X sử dụng vốn ngân sách nhà nước do đơn vị tư vấn xác định bao gồm:
A.  
Đây là dự án chỉ thi công xây dựng trong 1 năm, không cần tính dự phòng cho yếu tố trượt giá.
B.  
Dự án này chi phí phát sinh không được vượt quá 5% tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị.
C.  
Tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh không được vượt quá 10%.
D.  
Tổng chi phí dự phòng cho cả 2 yếu tố phát sinh khối lượng và trượt giá không vượt quá 10% tổng chi phí xây dựng và thiết bị.
Câu 35: 1 điểm
Theo quy định hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là đúng:
A.  
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng.
B.  
Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
C.  
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
D.  
Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư.
Câu 36: 1 điểm
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?
A.  
300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
B.  
290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA.
C.  
6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
D.  
Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 37: 1 điểm
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
A.  
300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
B.  
54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
C.  
Cả hai phương án A và B.
D.  
Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
Câu 38: 1 điểm
Dòng tiền của dự án theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:
A.  
Tổng khấu hao và lợi nhuận
B.  
Lợi nhuận sau thuế
C.  
Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
D.  
Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
Câu 39: 1 điểm
Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
A.  
NPV bằng đầu tư ban đầu
B.  
NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C.  
NPV>0
D.  
NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
Câu 40: 1 điểm
Phân tích hiệu quả tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
A.  
Quy ước
B.  
Hiện vật và tiền tệ
C.  
Tiền tệ.
D.  
Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa chọn.
Câu 41: 1 điểm
Hệ thống chỉ số giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
A.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
B.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí
C.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí
D.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở
Câu 42: 1 điểm
Khi điều chỉnh giá hợp đồng đối với hợp đồng sử dụng vốn nhà nước, nguồn thông tin về giá và chỉ số giá xây dựng sử dụng để tính hệ số điều chỉnh giá do:
A.  
Tổng cục Thống kê công bố
B.  
Bộ Xây dựng công bố
C.  
Các tỉnh, thành phố nơi đặt địa điểm công trình công bố
D.  
Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng theo nguồn từ các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công bố
Câu 43: 1 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán công tác đổ bê tông tường của công trình cao 52m thì theo phương án nào sau đây là đúng?
A.  
Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông.
B.  
Phân tách khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50m và > 50m.
C.  
Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m – 50m và > 50m.
D.  
Quy định cụ thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn.
Câu 44: 1 điểm
Dự án đầu tư xây dựng công trình lập tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1 chung cư cao 15 tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ. Hỏi chi phí tư vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án tính thế nào là đúng?
A.  
Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
B.  
Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
C.  
Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
D.  
Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
Câu 45: 1 điểm
Định mức dự toán xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
A.  
Định mức chi phí
B.  
Định mức cơ sở
C.  
Định mức kinh tế - kỹ thuật
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 46: 1 điểm
Định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:
A.  
Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
B.  
Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
C.  
Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình
D.  
Định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
Câu 47: 1 điểm
Khi xác định định mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được xác định theo phương pháp nào sau đây?
A.  
Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công
B.  
Theo số liệu thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự
C.  
Theo số liệu khảo sát thực tế
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48: 1 điểm
Khi xác định định mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải sử dụng hệ số chuyển đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ thuộc vào nhóm công tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm việc liên tục hoặc gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của công tác). Kcđ được xác định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng nào sau đây?
A.  
Kcđ =1,05÷1,3
B.  
Kcđ =1,15÷1,35
C.  
Kcđ =1,25÷1,45
D.  
Kcđ =1,25÷1,35
Câu 49: 1 điểm
Giá xây dựng tổng hợp là cơ sở để xác định?
A.  
Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
B.  
Dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
C.  
Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
D.  
Tổng mức đầu tư và dự toán gói thầu
Câu 50: 1 điểm
Khi xác định dự toán xây dựng thì chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu là một nội dung chi phí thuộc:
A.  
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
B.  
Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế
C.  
Chi phí hạng mục chung khác
D.  
Chi phí quản lý dự án
Câu 51: 1 điểm
Phí thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của cơ quan nào?
A.  
UBND cấp tỉnh
B.  
Bộ Tài chính
C.  
Bộ Xây dựng
D.  
Liên Bộ Tài chính - Xây dựng
Câu 52: 1 điểm
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu tư dự án theo phương án trả lời dưới đây là đúng?
A.  
Chi phí quản lý dự án
B.  
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình
C.  
Chi phí khác
D.  
Chi phí xây dựng
Câu 53: 1 điểm
Với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã được phê duyệt?
A.  
Nhà thầu chào giá cao hơn
B.  
Khi phát sinh khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói
C.  
Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 54: 1 điểm
Chi phí chung của chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây?
A.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.  
Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân
C.  
Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp
D.  
Tất cả các mục trên
Câu 55: 1 điểm
Khối lượng bê tông được đo bóc là:
A.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m và chỗ giao nhau được tính một lần
B.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m và chỗ giao nhau được tính một lần
C.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m và chỗ giao nhau được tính một lần
D.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m và chỗ giao nhau được tính một lần
Câu 56: 1 điểm
Đo bóc khối lượng xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để:
A.  
Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
B.  
Xác định giá gói thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
C.  
Xác định giá hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 57: 1 điểm
Nội dung chi phí đầu tư nào sau đây không được quyết toán?
A.  
Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm
B.  
Các chi phí của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu
C.  
Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật
D.  
Phương án a & b
Câu 58: 1 điểm
Khối lượng công tác hoàn thiện được đo bóc, phân loại theo:
A.  
Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái…)
B.  
Chủng loại đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại đá, loại tấm trần, loại mái…)
C.  
Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái…)
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 59: 1 điểm
Nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình gồm:
A.  
Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ
B.  
Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây dựng công trình
C.  
Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định
D.  
Tất cả các mục trên
Câu 60: 1 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán cho một số công tác có quy định chiều cao thì chiều cao trong định mức được tính:
A.  
Từ cốt ± 0.00
B.  
Từ cốt đất tự nhiên
C.  
Từ cốt chân móng công trình
D.  
Từ cốt sàn tầng 1
Câu 61: 1 điểm
Định mức khấu hao của máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở nào?
A.  
Hướng dẫn của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
B.  
Định mức khấu hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
C.  
Mức độ hao mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
D.  
Tất cả các căn cứ trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,364 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,467 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!