thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm về khối đa diện có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho các hình sau. Hình không phải hình đa diện là

Cho các hình sau. Hình không phải hình đa diện là   (ảnh 1)


A.  
Hình (a).
B.  
Hình (b).
C.  
Hình (c).
D.  
Hình (d).
Câu 2: 1 điểm

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?   (ảnh 1)


A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 3: 1 điểm

Số mặt của hình đa diện ở hình vẽ dưới đây là ?

Số mặt của hình đa diện ở hình vẽ dưới đây là ? (ảnh 1)
A.  
11.
B.  
10.
C.  
12.
D.  
9.
Câu 4: 1 điểm

Cho hình đa diện như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối 2 đỉnh của hình đa diện nhưng không là cạnh của hình đa diện?

Cho hình đa diện như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối 2 đỉnh của hình đa diện nhưng không là cạnh của hình đa diện? (ảnh 1)
A.  
66.
B.  
30.
C.  
36.
D.  
102.
Câu 5: 1 điểm

Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018, số cạnh của hình chóp đó là

A.  
2019.
B.  
1009.
C.  
4036.
D.  
4034.
Câu 6: 1 điểm

Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng C DM A B N , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?

A.  
M A N C , B C D N , A M N D , A B N D .
B.  
N A C B , B C M N , A B N D , M B N D .
C.  
A B C N , A B N D , A M N D , M B N D .
D.  
M B N D , M B N C , A M D N , A M N C .
Câu 7: 1 điểm

Các khối lập phương đen và trắng xếp chồng lên nhau xen kẽ màu tạo thành một khối rubik 7 × 5 × 7 (như hình vẽ).

Các khối lập phương đen và trắng xếp chồng lên nhau xen kẽ màu tạo thành một khối rubik 7. 5. 7  (như hình vẽ). (ảnh 1)

Gọi x là số khối lập phương nhỏ màu đen, y khối lập phương nhỏ màu trắng.

Giá trị x -y là

A.  
-1.
B.  
0.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 8: 1 điểm

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A.  
Năm mặt.
B.  
Bốn mặt.
C.  
Ba mặt.
D.  
Hai mặt.
Câu 9: 1 điểm

Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

A.  
Năm mặt.
B.  
Ba mặt.
C.  
Bốn mặt.
D.  
Hai mặt.
Câu 10: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
B.  
Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C.  
Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D.  
Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 11: 1 điểm

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

 Media VietJack
A.  
Hình 4.
B.  
Hình 3.
C.  
Hình 2.
D.  
Hình 1.
Câu 12: 1 điểm

Hình nào dưới đây là hình đa diện?

 Media VietJack
A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 13: 1 điểm

Trong các hình dưới đây hình nào không phải là hình đa diện?

Trong các hình dưới đây hình nào không phải là hình đa diện?   (ảnh 1)


A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 14: 1 điểm

Trong các hình dưới đây hình nào không phải là hình đa diện?

Trong các hình dưới đây hình nào không phải là hình đa diện?   (ảnh 1)


A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 15: 1 điểm

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?   (ảnh 1)


A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 16: 1 điểm

Cho các hình dưới đây:

Media VietJack

Số hình đa diện là

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 17: 1 điểm

Trong các hình dưới đây, hình nào là đa diện?

 Media VietJack
A.  
Hình 1.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 4.
Câu 18: 1 điểm

Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Số đỉnh của khối chóp bằng 15.
B.  
Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
C.  
Số mặt của khối chóp bằng 14.
D.  
Số cạnh của khối chóp bằng 8.
Câu 19: 1 điểm
Cho khối đa diện, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B.  
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C.  
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D.  
Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 20: 1 điểm

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A.  
2018.
B.  
2019.
C.  
2017.
D.  
2020.
Câu 21: 1 điểm
Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Chọn mệnh đề đúng?
A.  
Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3.
B.  
Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn.
C.  
Tổng số các mặt của (H) luôn gấp đôi tổng số các đỉnh của (H).
D.  
Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H).
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp có 20 cạnh, số mặt của hình chóp là

A.  
20.
B.  
11.
C.  
12.
D.  
10.
Câu 23: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Tồn tại một hình đa giác có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B.  
Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C.  
Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D.  
Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 24: 1 điểm
Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A.  
20.
B.  
15.
C.  
5.
D.  
10.
Câu 25: 1 điểm

Hình lăng trụ có 45 cạnh có bao nhiêu mặt?

A.  
15.
B.  
20.
C.  
18.
D.  
17.
Câu 26: 1 điểm

Hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)
A.  
8.
B.  
12.
C.  
10.
D.  
11.
Câu 27: 1 điểm

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)
A.  
6.
B.  
10.
C.  
11.
D.  
12.
Câu 28: 1 điểm

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)
A.  
5 mặt.
B.  
6 mặt.
C.  
7 mặt.
D.  
9 mặt.
Câu 29: 1 điểm

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ?

Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ? (ảnh 1)
A.  
10.
B.  
7.
C.  
9.
D.  
4.
Câu 30: 1 điểm

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)
A.  
9.
B.  
8.
C.  
11.
D.  
10.
Câu 31: 1 điểm

Hình đa diện bên dưới có tổng số đỉnh cạnh mặt bằng bao nhiêu?

Hình đa diện bên dưới có tổng số đỉnh cạnh mặt bằng bao nhiêu? (ảnh 1)
A.  
49.
B.  
50.
C.  
51.
D.  
52.
Câu 32: 1 điểm

Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?

A.  
5.
B.  
6.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 33: 1 điểm

Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?

A.  
5.
B.  
6.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 34: 1 điểm

Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các góc của hình chữ nhật như hình vẽ bên

A.  
12 đỉnh, 24 cạnh.
B.  
10 đỉnh, 24 cạnh.
C.  
12 đỉnh, 20 cạnh.
D.  
10 đỉnh, 48 cạnh.
Câu 35: 1 điểm
Cho khối chóp có đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  
Số mặt bên của khối chóp là 10.
B.  
Khối chóp có số cạnh lớn hơn số đỉnh.
C.  
Khối chóp có số mặt nhỏ hơn số đỉnh.
D.  
Số đỉnh của khối chóp là 11.
Câu 36: 1 điểm
Hình chóp có 22 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A.  
11 mặt.
B.  
12 mặt.
C.  
10 mặt.
D.  
19 mặt.
Câu 37: 1 điểm
Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A.  
26.
B.  
21.
C.  
25.
D.  
49
Câu 38: 1 điểm
Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh?
A.  
1010.
B.  
1011.
C.  
2021.
D.  
2020.
Câu 39: 1 điểm
Một hình lăng trụ có 2020 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh?
A.  
6048.
B.  
2018.
C.  
6054.
D.  
4036.
Câu 40: 1 điểm

Cho khối chóp có đáy là n - giác . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
Số cạnh của khối chóp bằng n + 1.
B.  
Số mặt của khối chóp bằng 2n.
C.  
Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D.  
Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 41: 1 điểm

Số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt là

A.  
6 cạnh.
B.  
7 cạnh.
C.  
9 cạnh
D.  
8 cạnh.
Câu 42: 1 điểm

Tổng số đo các góc của tất cả các mặt của hình chóp ngũ giác là

A.  
5 π .
B.  
7 π .
C.  
6 π .
D.  
8 π .
Câu 43: 1 điểm

Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh Đ và số cạnh C của các khối đa diện luôn thỏa mãn

A.  
Đ = C - 2.
B.  
3Đ = 2C.
C.  
Đ C .
D.  
3C =2Đ.
Câu 44: 1 điểm

Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn

A.  
3C = 2M
B.  
C = M + 2
C.  
M C
D.  
3M = 2C
Câu 45: 1 điểm

Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó. Lúc đó ta có

A.  
C là số chia hết cho 3.
B.  
C là số chẵn.
C.  
C là số lẻ.
D.  
C là số chia hết cho 5.
Câu 46: 1 điểm

Cho đa diện H biết rằng mỗi mặt của H đều là những đa giác có số cạnh lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A.  
Tổng số các cạnh của H bằng 9.
B.  
Tổng số các đỉnh của H bằng 5.
C.  
Tổng số các cạnh của H là một số lẻ.
D.  
Tổng số các cạnh của H là một số chẵn.
Câu 47: 1 điểm

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng

 Media VietJack
A.  
Tứ diện đều.
B.  
Hình lập phương.
C.  
Bát diện đều.
D.  
Lăng trụ lục giác đều.
Câu 48: 1 điểm

Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kì đều thỏa mãn

A.  
Lớn hơn hoặc bằng 4.
B.  
Lớn hơn 4.
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 5.
D.  
Lớn hơn 6.
Câu 49: 1 điểm

Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kì đều thỏa mãn

A.  
Lớn hơn hoặc bằng 4.
B.  
Lớn hơn 4.
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 5.
D.  
Lớn hơn 6.
Câu 50: 1 điểm
Số các cạnh của hình đa giác đều luôn luôn
A.  
Lớn hơn 6.
B.  
Lớn hơn 7.
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 8.
D.  
Lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 51: 1 điểm

Cắt khối lăng trụ MNP. M'N'P' bởi các mặt phẳng (MN'P') và (MNP') ta được những khối đa diện nào?

A.  
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B.  
Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C.  
Ba khối tứ diện.
D.  
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 52: 1 điểm
Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A.  
2.
B.  
4.
C.  
6.
D.  
vô số.
Câu 53: 1 điểm

Một khối lập phương lớn hơn có thể tích bằng V, diện tích xung quanh bằng S. Người ta lấy đi một khối lập phương nhỏ có thể tích bằng 1 4 V (như hình vẽ).

Diện tích xung quanh hình còn lại là
Một khối lập phương lớn hơn có thể tích bằng V , diện tích xung quanh bằng S . Người ta lấy đi một khối lập phương (ảnh 1)
A.  
S.
B.  
1 4 S .
C.  
3 4 S .
D.  
1 2 S .
Câu 54: 1 điểm
Cắt khối trụ ABC.A'B'C' bởi các mặt phẳng (AB'C') và (ABC') ta được
A.  
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B.  
Ba khối tứ diện.
C.  
Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D.  
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 55: 1 điểm

Một em bé dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau, tạo thành một khối hộp có mặt hình chữ nhật. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hộp là

A.  
2.
B.  
7.
C.  
6.
D.  
3.
Câu 56: 1 điểm

Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh bằng 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?

A.  
16.
B.  
48.
C.  
8.
D.  
24.
Câu 57: 1 điểm

Cho một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng chính là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen?

A.  
45.
B.  
48.
C.  
36.
D.  
27.
Câu 58: 1 điểm

Một khối lập phương có cạnh 1dm. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10dm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ?

A.  
64.
B.  
81.
C.  
100.
D.  
96.
Câu 59: 1 điểm

Người ta xếp 12 khối lập phương cạnh 4cm để tạo thành một khối hộp chữ nhật. Ba kích thước của khối chữ nhật có thể là

A.  
4; 4; 32 hoặc 4; 12; 24.
B.  
4; 4; 48 hoặc 4; 8; 24 hoặc 4; 12; 16 hoặc 8; 8; 12.
C.  
4; 4; 20 hoặc 4; 8;16 hoặc 8; 8; 12.
D.  
4; 8; 32 hoặc 8; 12; 16.
Câu 60: 1 điểm

Cho hình lăng trụ A B C D . A ' B ' C ' D ' . Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ C C ' là:

A.  
Đoạn thẳng C'D'.
B.  
Đoạn thẳng DD'.
C.  
Đoạn thẳng CD.
D.  
Đoạn thẳng A'B'.
Câu 61: 1 điểm

Cho hình chóp đều SABCD như hình vẽ. Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến hình chóp SABD thành hình chóp nào sau đây?

Cho hình chóp đều SABCD  như hình vẽ. Phép đối xứng qua mặt phẳng ( SAC)  biến hình chóp (ảnh 1)
A.  
SABC
B.  
SABD
C.  
SABO
D.  
SADC
Câu 62: 1 điểm

Cho hai đường thẳng song song d,d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d'?

A.  
Có một.
B.  
Không có.
C.  
Có hai.
D.  
Có một hoặc không có.
Câu 63: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Số mặt phẳng qua điểm S và cách đều các điểm A,B,C,D là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 64: 1 điểm
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
4
Câu 65: 1 điểm

Cho hình chóp đều SABCD như hình vẽ.Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến hình chóp SOAB thành hình chóp nào sau đây?

Cho hình chóp đều SABCD  như hình vẽ. Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC)  biến hình chóp SOAB  thành hình chóp nào sau đây? (ảnh 1)
A.  
SOBC
B.  
SABD
C.  
SOAD
D.  
SOCD
Câu 66: 1 điểm

Cho hình chóp đều SABCD như hình vẽ. Phép đối xứng qua mặt phẳng (SBD) biến hình chóp SABD thành hình chóp nào sau đây ?

Cho hình chóp đều SABCD  như hình vẽ. Phép đối xứng qua mặt phẳng (SBD)  biến hình chóp (ảnh 1)
A.  
SOBC
B.  
SABC
C.  
SABD
D.  
SCBD
Câu 67: 1 điểm

Cho hình vẽ bên, biết hình chóp SABCD đều.Phép đối xứng qua tâm O biến hình chóp SABCD thành hình chóp nào sau đây?

Cho hình vẽ bên, biết hình chóp SABCD  đều. Phép đối xứng qua tâm O  biến hình chóp SABCD thành hình chóp nào sau đây? (ảnh 1)
A.  
SABCD.
B.  
S ' . O A B C .
C.  
S ' . O A B D .
D.  
S ' . C D A B .
Câu 68: 1 điểm

Cho hình vẽ bên, biết hình chóp SABCD đều.Phép đối xứng qua tâm O biến hình chóp SABCD thành hình chóp nào sau đây?

Cho hình vẽ bên, biết hình chóp SABCD  đều. Phép đối xứng qua tâm O  biến hình chóp SABCD thành hình chóp nào sau đây? (ảnh 1)
A.  
SABCD.
B.  
S ' . O A B C .
C.  
S ' . O A B D .
D.  
S ' . C D A B .
Câu 69: 1 điểm

Cho hình vẽ bên, biết SABCD là hình chóp đều.

Phép đối xứng qua tâm O biến hình chóp SABC thành hình chóp nào sau đây?

Cho hình vẽ bên, biết SABCD  là hình chóp đều. Phép đối xứng qua tâm O  biến hình chóp SABC  thành hình chóp nào sau đây? (ảnh 1)
A.  
S ' . A B C .
B.  
S ' . O A D .
C.  
S ' . A C D .
D.  
S ' . A B D .
Câu 70: 1 điểm

Cho hình vẽ bên, biết SABCD là hình chóp đều.Phép đối xứng qua tâm O biến hình chóp SOAB thành hình chóp nào sau đây ?

Cho hình vẽ bên, biết SABCD  là hình chóp đều. Phép đối xứng qua tâm  O biến hình chóp SOAB  thành hình chóp nào sau đây ? (ảnh 1)
A.  
S ' . O A D .
B.  
S ' . O C D .
C.  
S ' . A C D .
D.  
S ' . O B C .
Câu 71: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d và d' cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d'?

A.  
Có một.
B.  
Có hai.
C.  
Không có.
D.  
Có vô số
Câu 72: 1 điểm

Cho hai đường thẳng phân biệt d và d' đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d và d'?

A.  
Không có.
B.  
Có một.
C.  
Có hai.
D.  
Một hoặc hai.
Câu 73: 1 điểm

Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B, biết rằng OA = 2OB. Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?

A.  
2
B.  
-2
C.  
± 1 2 .
D.  
1 2
Câu 74: 1 điểm

Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng Δ thành đường thẳng Δ ' khi và chỉ khi

A.  
Δ P .
B.  
Δ cắt (P).
C.  
Δ không vuông góc với (P).
D.  
Δ cắt (P) nhưng không vuông góc với (P).
Câu 75: 1 điểm

Cho hình chóp đều SABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp SABCD thành chính nó.
B.  
Ảnh của hình chóp SABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ A O là chính nó.
C.  
Ảnh của hình chóp SABCD qua phép đối xứng mặt phẳng (ABCD) là chính nó.
D.  
Ảnh của hình chóp SABCD qua phép đối xứng trục SOlà chính nó.
Câu 76: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi A',B',C',D' là các điểm thứ tự chia các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA theo tỉ số kk: A ' A = k A ' B , B ' B = k B ' C , C ' C = k C ' D , D ' D = k D ' A .Với giá trị nào của k thì bốn điểm A ' , B ' , C ' , D ' đồng phẳng?

A.  
1.
B.  
-1
C.  
3.
D.  
4.
Câu 77: 1 điểm

Hình nào sau đây không có trục đối xứng?

A.  
Hình tròn.
B.  
Đường thẳng.
C.  
Hình hộp xiên.
D.  
Tam giác đều
Câu 78: 1 điểm

Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là

A.  
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 79: 1 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?

A.  
2.
B.  
3.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 80: 1 điểm

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phằng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
4
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 81: 1 điểm

Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 82: 1 điểm

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 83: 1 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
2
B.  
3
C.  
6
D.  
4
Câu 84: 1 điểm

Khối chóp có đáy là tam giác đều, các cạnh bên bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
6
B.  
4
C.  
9
D.  
3
Câu 85: 1 điểm

Khối chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả năm điểm S,A,B,C,D?

A.  
4
B.  
9
C.  
5
D.  
1
Câu 86: 1 điểm
Cho tứ diện ABCD. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả 4 điểm A,B,C,D?
A.  
4
B.  
5
C.  
9
D.  
7
Câu 87: 1 điểm
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi ( không là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 88: 1 điểm

Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?

A.  
Hình tứ diện đều.
B.  
Hình lăng trụ tam giác.
C.  
Hình lập phương.
D.  
Hình chóp tứ giác đều.
Câu 89: 1 điểm

Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 và chiều cao bằng 2 có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
3 mặt phẳng.
B.  
9 mặt phẳng.
C.  
5 mặt phẳng.
D.  
4 mặt phẳng.
Câu 90: 1 điểm

Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
6
B.  
4
C.  
3
D.  
7
Câu 91: 1 điểm

Trong không gian, hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
Vô số

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,240 lượt xem 95,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Mặt nón có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,343 lượt xem 101,402 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

62 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,314 lượt xem 99,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

151 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,930 lượt xem 87,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,521 lượt xem 81,578 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
Lớp 12;Toán

39 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

171,350 lượt xem 92,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

299 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,614 lượt xem 100,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,631 lượt xem 95,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Mặt cầu - Khối cầu có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

82 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,256 lượt xem 88,977 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!