thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa có đáp án

Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho x là số thực dương. Biểu thức x 2 x 3 4 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  
x 7 12 .
B.  
x 5 6 .
C.  
x 12 7 .
D.  
x 6 5 .
Câu 2: 1 điểm
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức a b b a a b 3 5  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.  
a b 7 30 .
B.  
a b 31 30 .
C.  
a b 30 31 .
D.  
a b 1 6 .
Câu 3: 1 điểm
Cho P = x 1 2 y 1 2 2 1 2 y x + y x 1 . Biểu thức rút gọn của P là
A.  
x
B.  
2x
C.  
x + 1
D.  
x - 1
Câu 4: 1 điểm

Rút gọn biểu thức a 0,5 + 2 a + 2 a 0,5 + 1 a 0,5 2 a 1 . a 0,5 + 1 a 0,5 (với 0 < a 1 ) ta được

A.  

A. a 2 2 .

B.  
a 1 2 .
C.  
2 1 a .
D.  
2 a 1 .
Câu 5: 1 điểm
Rút gọn biểu thức x x x x 3 4 1 x 4 1 x x 3 4 + 1 x 4 + 1 x 3 (với x > 0, x 1 ) ta được
A.  

A. x 2 .

B.  
- x 2 .
C.  
- x 3 .
D.  
x 3 .
Câu 6: 1 điểm

Cho f x = 2018 x 2018 x + 2018 . Tính giá trị biểu thức sau đây ta được S = f 1 2019 + f 2 2019 + ... + f 2018 2019

A.  
S = 2018
B.  
S = 2019
C.  
S = 1009
D.  
S = 2018 .
Câu 7: 1 điểm

Cho 9 x + 9 x = 23. Tính giá trị của biểu thức P = 5 + 3 x + 3 x 1 3 x 3 x ta được

A.  
-2
B.  
3 2 .
C.  
1 2 .
D.  
- 5 2 .
Câu 8: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a n xác định với mọi a \ 0 ; n .
B.  
a m n = a m n ; a .
C.  
a 0 = 1 ; a .
D.  
a m n = a m n ; a ; m , n .
Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức a 2 2 b 2 3 a 2 b 3 2 + 1 (với a > 0, b > 0 a 2 b 3 ) được kết quả

A.  
2.
B.  
2 a 2 .
C.  
a 2 + b 3 a 2 b 3 .
D.  
2 a 2 a 2 b 3 .
Câu 10: 1 điểm

Cho số thực dương a. Rút gọn P = a a a a 5 4 3 ta được

A.  
a 25 13 .
B.  
a 37 13 .
C.  
a 53 36 .
D.  
a 43 50 .
Câu 11: 1 điểm

Viết biểu thức P = a . a 2 . a 3 a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

A.  
P = a 5 3 .
B.  
P = a 5 6 .
C.  
P = a 11 6 .
D.  
P = a 2 .
Câu 12: 1 điểm

Viết biểu thức b a a b 3 5 , a , b > 0 về dạng lũy thừa a b m ta được m bằng

A.  
2 15
B.  
4 15
C.  
2 5
D.  
- 2 15
Câu 13: 1 điểm

Rút gọn biếu thức Q = b 5 3 : b 3 với b > 0 ta được

A.  
Q = b 2 .
B.  
Q = b 5 9 .
C.  
Q = b - 4 3 .
D.  
Q = b 4 3 .
Câu 14: 1 điểm

Giả sử a là số thực dương, khác 1 và a a 3 được viết dưới dạng a α . . Giá trị của α

A.  
α = 11 6 .
B.  
α = 5 3 .
C.  
α = 2 3 .
D.  
α = 1 6 .
Câu 15: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P = x 1 3 . x 6 với x > 0 ta được

A.  
P = x 2 .
B.  
P = x .
C.  
P = x 1 8 .
D.  
P = x 2 9 .
Câu 16: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức a 3 b 3 12 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

A.  
a 3 4 b 1 2 .
B.  
a 1 4 b 1 9 .
C.  
a 1 4 b 1 4 .
D.  
a 1 4 b 3 4 .
Câu 17: 1 điểm

Cho a là một số dương, viết a 2 3 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được

A.  
a 7 6 .
B.  
a 3 .
C.  
a 1 6 .
D.  
a 2 .
Câu 18: 1 điểm
Cho a > 0.  Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.  
a a 3 = a 4 .
B.  
a 3 a 2 3 = a 5 6 .
C.  
a 2 4 = a 6 .
D.  
a 5 7 = a 7 5 .
Câu 19: 1 điểm

Cho biểu thức P = a 3 1 3 + 1 a 5 3 . a 4 5 , với a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
P = a 1 2 .
B.  
P = a
C.  
P = a 3 2 .
D.  
P = a 3 .
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số f a = a 2 3 a 2 3 a 3 a 1 8 a 3 8 a 1 8 với a > 0, a 1. Giá trị của M = f 2017 2018

A.  
M = 2017 2018 + 1.
B.  
M = 2017 1009 .
C.  
M = 2017 1009 + 1.
D.  
M = 2017 1009 1.
Câu 21: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 2017 7 4 3 2016 bằng

A.  
1.
B.  
7 4 3 .
C.  
7 + 4 3 .
D.  
7 + 4 3 2016 .
Câu 22: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = 9 + 4 5 2017 9 4 5 2016 bằng

A.  
1.
B.  
9 4 5 .
C.  
9 + 4 5 .
D.  
9 4 5 . 2017 .
Câu 23: 1 điểm

Cho 4 x + 4 x = 14. Giá trị của biểu thức P = 10 2 x 2 x 3 + 2 x + 2 x

A.  
P = 2
B.  
P = 1 2 .
C.  
P = 6 7 .
D.  
P = 7
Câu 24: 1 điểm

Cho 25 x + 25 x = 7. Giá trị của biểu thức P = 4 5 x 5 x 9 + 5 x + 5 x

A.  
P = 12
B.  
P = 12 1 .
C.  
P = 1 9 .
D.  
P = 2
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f x = 9 x 9 x + 3 ; x và a, b thỏa a + b = 1. Giá trị f(a) + f(b) bằng

A.  
-1.
B.  
2.
C.  
1.
D.  
1 2
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số f x = 4 x 4 x + 2 . Tổng P = f 1 100 + f 2 100 + ... + f 98 100 + f 99 100 bằng

A.  
99 2 .
B.  
301 6 .
C.  
101 2 .
D.  
149 3
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f x = 4 x 4 x + 2 . Giá trị của biểu thức sau đây bằng

S = f 1 2015 + f 2 2015 + f 3 2015 + ... + f 2013 2015 + f 2014 2015

A.  
2014.
B.  
2015.
C.  
1008.
D.  
1007.
Câu 28: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = x 2 6 x + 5 3

A.  
R
B.  
\ 1 ; 5 .
C.  
(1;5)
D.  
; 1 5 ; + .
Câu 29: 1 điểm

Tập xác định của hảm số y = x 2 + 5 x 6 1 5

A.  
\ 2 ; 3 .
B.  
; 2 3 ; + .
C.  
(2;3).
D.  
3 ; + .
Câu 30: 1 điểm

Tập xác định của hảm số y = x sin 2018 π

A.  
R
B.  
0 ; + .
C.  
\ 0 .
D.  
0 ; + .
Câu 31: 1 điểm

Tập xác định của hảm số y = 1 + x 2019

A.  
R.
B.  
0 ; + .
C.  
\ 0 .
D.  
0 ; + .
Câu 32: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2018 ; 2018 để hàm số y = x 2 2 x m + 1 5 có tập xác định là R

A.  
4036.
B.  
2018.
C.  
2017.
D.  
Vô số
Câu 33: 1 điểm
Tìm đạo hàm của hàm số y = 1 x 2 1 4 .  
A.  
y ' = 1 4 1 x 2 5 4 .
B.  
y ' = 5 2 x 1 x 2 5 4 .
C.  
y ' = 5 2 x 1 x 2 5 4 .
D.  
y ' = 1 2 x 1 x 2 5 4 .
Câu 34: 1 điểm
Tìm đạo hàm của hàm số y = 2 + 3 cos 2 x 4 .  
A.  
y ' = 24 2 + 3 cos 2 x 3 sin 2 x .
B.  
y ' = 12 2 + 3 cos 2 x 3 sin 2 x .
C.  
y ' = 24 2 + 3 cos 2 x 3 sin 2 x .
D.  
y ' = 12 2 + 3 cos 2 x 3 sin 2 x .
Câu 35: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = x sin x 2 3

A.  
y ' = 2 3 x sin x 1 3 .
B.  
y ' = 2 3 x sin x 1 3 . sin x + x cos x .
C.  
y ' = 2 3 . sin x + x cos x x 2 sin 2 x 3 .
D.  
y ' = 2 3 x sin x 1 3 . cos x .
Câu 36: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = 1 + x 2 3

A.  
y ' = 1 3 x + 3 x . 1 + x 2 3 .
B.  
y ' = 2 3 1 + x 5 3 . 1 x .
C.  
y ' = 1 x + x . 1 + x 2 3 .
D.  
y ' = 2 3 1 + x 5 3 .
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x) có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x)  có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? (ảnh 1)
A.  
f x = x 1 3 .
B.  
f x = x 3 .
C.  
f x = x - 1 3 .
D.  
f x = x 3 .
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y = f x = x 2 có đồ thị (C).Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số tăng trên 0 ; + .
B.  
Đồ thị (C) không có tiệm cận.
C.  
Tập xác định của hàm số là R
D.  
Hàm số không có cực trị.
Câu 39: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = x 2 3 x 4 2 3

A.  
D = \ 1 ; 4 .
B.  
D = ; 1 4 ; + .
C.  
D = .
D.  
D = ; 1 4 ; + .
Câu 40: 1 điểm
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?
A.  
y = 2 + x π .
B.  
y = 2 + 1 x 2 π .
C.  
y = 2 + x 2 π .
D.  
y = 2 + x π .
Câu 41: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = x 2 3 x 4

A.  
(0;3)
B.  
D = \ 0 ; 3 .
C.  
D = R
D.  
D = ; 0 3 ; + .
Câu 42: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = x 2 4 x 2019 2020

A.  
; 0 4 ; + .
B.  
; 0 4 ; + .
C.  
(0;4)
D.  
\ 0 ; 4 .
Câu 43: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = 3 x 0

A.  
D = ; 3 .
B.  
D = ; 3 .
C.  
D = \ 3 .
D.  
D = .
Câu 44: 1 điểm
Tập xác định D của hàm số y = x 3 x + 2 sin π 2  là
A.  
D = \ 2 ; 3 .
B.  
D = , 2 3, + .
C.  
D = \ 3 .
D.  
D = ; 2 3 ; + .
Câu 45: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y = x e + x 2 1 π

A.  
D = 1 ; 1 .
B.  
D = \ 1 ; 1 .
C.  
D = 1 ; + .
D.  
D = .
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 50 ; 50 để hàm số y = x 2 2 x m + 1 1 2 có tập xác định R?

A.  
99.
B.  
49.
C.  
50.
D.  
100.
Câu 47: 1 điểm

Biết tham số m a ; b , với a < b thì hàm số y = x 2 2 x m 2 + 5 m 5 3 + 2 2 có tập xác định là Giá trị tổng a + b là

A.  
-5
B.  
5.
C.  
3.
D.  
-3
Câu 48: 1 điểm

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x 2 4 x + m 2019 2020 xác định trên R là

A.  
m > 4.
B.  
m < 4.
C.  
m 4.
D.  
m 4.
Câu 49: 1 điểm

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x 2 2 x m 2020 xác định trên R là

A.  
m > 1.
B.  
m > 1.
C.  
m < 1.
D.  
m < 1.
Câu 50: 1 điểm

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 2 m x + 1 sin π 3 có tập xác định R là

A.  
2 m 2.
B.  
m < 2 m > 2.
C.  
1 < m < 1.
D.  
2 < m < 2.
Câu 51: 1 điểm

Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x 2 + 2 m x + m + 2 x 2 + 3 2 xác định trên R là

A.  
1 < m < 2.
B.  
1 m < 2.
C.  
2 < m < 2.
D.  
1 < m 2.
Câu 52: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của C : y = x π 2 tại điểm M 0 có hoành độ x 0 = 1

A.  
y = π 2 x + 1.
B.  
y = π 2 x π 2 + 1.
C.  
y = π x π + 1.
D.  
y = π 2 x + π 2 + 1.
Câu 53: 1 điểm

Trên đồ thị của hàm số y = x π 2 + 1 lấy điểm M 0 có hoành độ x 0 = 2 2 π . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M 0 có hệ số góc bằng

A.  
π + 2.
B.  
2 π .
C.  
2 π 1.
D.  
3.
Câu 54: 1 điểm

Cho các hàm số lũy thừa y = x α , y = x β , y = x γ có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJack

A.  
γ > β > α .
B.  
β > γ > α .
C.  
β > α > γ .
D.  
α > β > γ .
Câu 55: 1 điểm

Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x α , y = x β trên khoảng 0 ; + được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 Media VietJack
A.  
0 < β < 1 < α .
B.  
β < 0 < 1 < α .
C.  
0 < α < 1 < β .
D.  
α < 0 < 1 < β .
Câu 56: 1 điểm

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

 Media VietJack
A.  
y = x 3 .
B.  
y = log 3 x .
C.  
y = x 2 .
D.  
y = 3 x .
Câu 57: 1 điểm

Cho hàm số y = x 4 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số có một trục đối xứng.
B.  
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1)
C.  
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D.  
Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
Câu 58: 1 điểm
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.  
x 1 6 + 1 = 0.
B.  
x 4 + 5 = 0.
C.  
x 1 5 + x 1 1 6 = 0.
D.  
x 1 4 1 = 0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Tính đơn điệu của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

151 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,930 lượt xem 87,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm số phức có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,240 lượt xem 95,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

62 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,314 lượt xem 99,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Khái niệm về khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

91 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,871 lượt xem 101,689 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Mặt nón có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,343 lượt xem 101,402 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 1 : Hệ tọa độ trong không gian
Lớp 12;Toán

39 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

171,350 lượt xem 92,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

122 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,929 lượt xem 90,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

164 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,697 lượt xem 90,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

145 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,297 lượt xem 83,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!