thumbnail

Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Phương trình đường thẳng có đáp án

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x 1 3 = 3 y 2 = 3 z 1 ?

A.  
a = 3 ; 3 2 ; 1 .
B.  
a = 9 ; 2 ; 3 .
C.  
a = 3 ; 2 ; 1 .
D.  
a = 3 ; 2 3 ; 1 .
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng α  có phương trình x + 2 z + 3 = 0 . Một vectơ chỉ phương của là:

A.  

a 1 ; 0 ; 2 .

B.  
b 2 ; 1 ; 0 .
C.  
v 1 ; 2 ; 3 .
D.  
u 2 ; 0 ; 1 .
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho O A = 2 i + 3 j 5 k ;   O B = 2 j 4 k . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A.  

u 2 ; 5 ; 1 .

B.  
u 2 ; 3 ; 5 .
C.  
u 2 ; 5 ; 1 .
D.  
u 2 ; 5 ; 9 .
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2,-1,3) và có vectơ chỉ phương u 1 ; 2 ; 4  là

A.  

x + 1 2 = y + 2 1 = z 4 3 .

B.  
x 1 2 = y 2 1 = z + 4 3 .
C.  
x + 2 1 = y 1 2 = z + 3 4 .
D.  
x 2 1 = y + 1 2 = z 3 4 .
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1,2,3) và mặt phẳng (P) có phương trình 3 x 4 y + 7 z + 2 = 0 .

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P  có phương trình là

A.  

x = 3 + t y = 4 + 2 t z = 7 + 3 t   t .

B.  
x = 1 + 3 t y = 2 4 t z = 3 + 7 t   t .
C.  
x = 1 3 t y = 2 4 t z = 3 + 7 t   t .
D.  
x = 1 4 t y = 2 + 3 t z = 3 + 7 t   t .
Câu 6: 1 điểm

Cho điểm A(1,2,3) và hai mặt phẳng P : 2 x + 2 y + z + 1 = 0 ,   Q : 2 x y + 2 z 1 = 0 .

Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) 

A.  

x 1 1 = y 2 1 = z 3 4 .

B.  
x 1 1 = y 2 2 = z 3 6 .
C.  
x 1 1 = y 2 6 = z 3 2 .
D.  
x 1 5 = y 2 2 = z 3 6 .
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A 1 ; 4 ; 1 ,   B 2 ; 4 ; 3 ,   C 2 ; 2 ; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC 

A.  

x = 1 y = 4 + t z = 1 + 2 t

B.  
x = 1 y = 4 + t z = 1 + 2 t
C.  
x = 1 y = 4 + t z = 1 2 t
D.  
x = 1 y = 4 t z = 1 + 2 t
Câu 8: 1 điểm

Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x+z-5=0 và x-2y-z+3=0 thì có phương trình là

A.  

x + 2 1 = y + 1 3 = z 1 .

B.  
x + 2 1 = y + 1 2 = z 1 .
C.  
x 2 1 = y 1 1 = z 3 1 .
D.  
x 2 1 = y 1 2 = z 3 1 .
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,1,-1), B(-2,3,1) và C(0,-1,3) . Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng A B C . Phương trình đường thẳng d 

A.  

x + 1 1 = y 1 1 = z 2 1 .

B.  
x + 1 1 = y 1 = z 1 .
C.  
x 2 = y 2 1 = z 1 .
D.  
x 1 1 = y 1 = z 1 .
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai M(1,2,3), N(3,4,5) và mặt phẳng P : x + 2 y + 3 z 14 = 0 . Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P) , các điểm H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M,N trên . Biết rằng khi M H = N K  thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d 

A.  

x = t y = 13 2 t z = 4 + t .

B.  
x = t y = 13 + 2 t z = 4 + t .
C.  
x = t y = 13 2 t z = 4 t .
D.  
x = 1 y = 13 2 t z = 4 + t .
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz. Cho điểm E(1,1,1) , mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 = 4  và mặt phẳng P : x 3 y + 5 z 3 = 0 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong P  và cắt S  tại hai điểm A , B  sao cho Δ O A B  là tam giác đều. Phương trình tham số của

A.  

x = 1 + 2 t y = 1 + t z = 1 + t .

B.  
x = 1 + 4 t y = 1 + 3 t z = 1 + t .
C.  
x = 1 + 2 t y = 1 t z = 1 t .
D.  
x = 1 + t y = 1 + t z = 1 2 t .
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z-1=0 và đường thẳng d : x 4 2 = y + 2 2 = z + 1 1 . Phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) 

A.  

x 5 = y + 2 7 = z + 1 2 .

B.  
x 5 = y 2 7 = z 1 2 .
C.  
x 5 = y + 2 7 = z + 1 2 .
D.  
x 5 = y 2 7 = z 1 2 .
Câu 13: 1 điểm

Cho các đường thẳng d 1 : x 1 1 = y + 1 2 = z 1  và đường thẳng d 2 : x 2 1 = y 2 = z + 3 2 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1 ; 0 ; 2 , cắt d 1  và vuông góc với d 2  

A.  

x 1 2 = y 2 = z 2 1 .

B.  
x 1 4 = y 1 = z 2 1 .
C.  
x 1 2 = y 3 = z 2 4 .
D.  
x 1 2 = y 2 = z 2 1 .
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x + y 2 z = 0  và hai đường thẳng d 1 : x + 1 1 = y 6 2 = z 1   d 2 : x 1 3 = y 2 1 = z + 4 4 .

Đường thẳng vuông góc với P  cắt cả hai đường thẳng d 1   d 2  có phương trình là

A.  

x + 2 3 = y 1 1 = z 2 .

B.  
x + 5 3 = y 1 = z 4 2 .
C.  
x + 2 3 = y 8 1 = z 1 2 .
D.  
x 1 3 = y 2 1 = z 2 2 .
Câu 15: 1 điểm

Viết phương trình đường thẳng d qua A(1,2,3) cắt đường thẳng d 1 : x 2 = y 1 = z 2 1  và song song với mặt phẳng P : x + y z 2 = 0 .

A.  

x = 1 + t y = 2 t z = 3 + t .

B.  
x = 1 + t y = 2 + t z = 3 .
C.  
x = 1 + t y = 2 t z = 3 .
D.  
x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t .
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+z-10=0, điểm A(1,3,2) và đường thẳng d : x + 2 2 = y 1 1 = z 1 1 .

Tìm phương trình đường thẳng cắt P  và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN .

A.  

x + 6 7 = y + 1 4 = z 3 1 .

B.  
x 6 7 = y 1 4 = z + 3 1 .
C.  
x 6 7 = y 1 4 = z + 3 1 .
D.  
x 6 7 = y + 1 4 = z 3 1 .
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,3,-3)thuộc mặt phẳng  α : 2 x 2 y + z + 15 = 0 và mặt cầu S : x 2 2 + y 3 2 + z 5 2 = 100 .

Đường thẳng qua A , nằm trên mặt phẳng α  cắt S  tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng

A.  

x + 3 1 = y 3 4 = z + 3 6 .

B.  
x + 3 16 = y 3 11 = z + 3 10 .
C.  
x = 3 + 5 t y = 3 z = 3 + 8 t .
D.  
x + 3 1 = y 3 1 = z + 3 3 .
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,3,3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B  d : x 3 1 = y 3 2 = z 2 1 , phương trình đường phân giác trong của góc C  Δ : x 2 2 = y 4 1 = z 2 1 .

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A.  

u 2 ; 1 ; 1 .

B.  
u 1 ; 1 ; 0 .
C.  
u 0 ; 1 ; 1 .
D.  
u 1 ; 2 ; 1 .
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x 1 2 = y 2 1 = z 1  và hai điểm A 4 ; 2 ; 4 ,   B 0 ; 0 ; 2 . Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng 5 , gần đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng O x y  tại điểm nào dưới đây?

A.  

2 ; 1 ; 0 .

B.  
2 3 ; 14 3 ; 0 .
C.  
3 ; 2 ; 0 .
D.  
0 ; 0 ; 0 .
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

Δ 1 : x 2 1 = y + 2 1 = z 1 1 ;   Δ 2 : x 1 1 = y 1 2 = z 1 Δ 3 : x 1 = y + 2 1 = z + 1 1 ;   Δ 4 : x 5 1 = y a 3 = z b 1

Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá trị của biểu thức T = a 2 b  bằng

A.  
-2.
B.  
-3.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 21: 1 điểm

Trong không gianOxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ : x 1 1 = y + 2 1 = z 2

A.  

u = 1 ; 2 ; 0 .

B.  
u = 2 ; 2 ; 4 .
C.  
u = 1 ; 1 ; 2 .
D.  
u = 1 ; 2 ; 0 .
Câu 22: 1 điểm

Trong không gianOxyz, đường thẳng qua hai điểm M(-2,1,2), N(3,-1,0) có vectơ chỉ phương là

A.  

u = 1 ; 0 ; 2 .

B.  
u = 5 ; 2 ; 2 .
C.  
u = 1 ; 0 ; 2 .
D.  
u = 5 ; 0 ; 2 .
Câu 23: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 2 = y 2 1 = z + 1 2  nhận vectơ u  là vectơ chỉ phương. Giá trị a + b  bằng
A.  
-8.
B.  
8.
C.  
4.
D.  
-4.
Câu 24: 1 điểm

Trong không gianOxyz, đường thẳng d đi qua điểm E(-1,0,2) và có vectơ chỉ phương a = 3 ; 1 ; 7 . Phương trình của đường thẳng d 

A.  

x 1 3 = y 1 = z + 2 7 .

B.  
x + 1 3 = y 1 = z 2 7 .
C.  
x 1 1 = y 1 = z 2 3 .
D.  
x + 1 1 = y 1 = z 2 3 .
Câu 25: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho E(-1,0,2) và F(2,1,-5) . Phương trình đường thẳng EF 
A.  

x 1 3 = y 1 = z + 2 7 .

B.  
x + 1 3 = y 1 = z 2 7 .
C.  
x 1 1 = y 1 = z + 2 3 .
D.  
x + 1 1 = y 1 = z 2 3 .
Câu 26: 1 điểm

Trong hệ tọa độOxyz, cho đường thẳng d : x 1 1 = y 2 2 = z + 2 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?

A.  

x = 1 y = 2 t z = 2 + 3 t .

B.  
x = 1 + t y = 2 + 2 t z = 1 + 3 t .
C.  
x = 1 + t y = 2 2 t z = 2 + 3 t .
D.  
x = 1 y = 2 + t z = 1 t .
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt phẳng P : 2 x + y 2 z + 9 = 0  và đường thẳng d : x 1 1 = y + 3 2 = z 3 1 .

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 0 ; 1 ; 4  vuông góc với d và nằm trong P  

A.  

x = 5 t y = 1 + t z = 4 + 5 t .

B.  
x = 2 t y = t z = 4 2 t .
C.  
x = t y = 1 z = 4 + t .
D.  
x = t y = 1 + 2 t z = 4 + t .
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian tọa độOxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α : x 3 y + z = 0   β : x + y z + 4 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d 

A.  

x = 2 t y = 2 z = 2 2 t .

B.  
x = 2 + t y = t z = 2 + 2 t .
C.  
x = 2 + t y = t z = 2 + 2 t .
D.  
x = 2 + t y = t z = 2 + 2 t .
Câu 29: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng α : 3 x + y + z = 0  và đường thẳng Δ : x 3 1 = y + 4 2 = z 1 2 . Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng α , cắt và vuông góc với đường thẳng

A.  

x = 2 + 2 t y = 2 5 t z = 1 7 t .

B.  
x = 1 + 4 t y = 5 t z = 3 7 t .
C.  
x = 4 + t y = 5 z = 7 3 t .
D.  
x = 1 + 4 t y = 5 t z = 3 + 7 t .
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho đường thẳng d : x + 1 3 = y 3 4 = z + 1 1  và mặt phẳng P : 2 x + y 2 z 12 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) .

A.  

d ' : x + 1 2 = y + 2 1 = z 3 2 .

B.  
d ' : x 1 3 = y 4 4 = z + 3 1 .
C.  
d ' : x 3 = y 4 1 = z 2 1 .
D.  
d ' : x 1 3 = y 4 4 = z 2 1 .
Câu 31: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x 2 2 = y + 2 1 = z 3 1 ,   d 2 : x = 1 t y = 1 + 2 t z = 1 + t  và điểm A 1 ; 2 ; 3 . Đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d 1  và cắt d 2  có phương trình là

A.  

x 1 1 = y 2 3 = z 3 1 .

B.  
x 1 1 = y 2 3 = z 3 1 .
C.  
x 1 1 = y 2 3 = z 3 5 .
D.  
x 1 1 = y 2 3 = z 3 5 .
Câu 32: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho điểm M(2,1,0) và đường thẳng d : x 1 2 = y + 1 1 = z 1 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d 

A.  

x 2 1 = y 1 4 = z 1 .

B.  
x 2 1 = y 1 4 = z 1 .
C.  
x 2 2 = y 1 4 = z 1 .
D.  
x 2 1 = y 1 4 = z 2 .
Câu 33: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x 2 1 = y 2 1 = z 1 ;   d 2 : x 2 1 = y + 1 2 = z 3 . Phương trình đường thẳng cắt d 1 , d 2  lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là

A.  

x = t y = 3 2 t z = 2 t .

B.  
x = 2 t y = 1 + 2 t z = t .
C.  
x = 1 + t y = 1 2 t z = 2 t .
D.  
x = 2 t y = 1 + 2 t z = t .
Câu 34: 1 điểm

Trong không gianOxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2) , song song với mặt phẳng P : 2 x y z + 3 = 0 , đồng thời tạo với đường thẳng Δ : x + 1 1 = y 1 2 = z 2  một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d 

A.  

x 1 4 = y + 1 5 = z 2 3 .

B.  
x 1 4 = y + 1 5 = z 2 3 .
C.  
x + 1 4 = y + 1 5 = z 2 3 .
D.  
x 1 4 = y + 1 5 = z 2 3 .
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian tọa độOxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 2 + y + 1 2 + z 3 2 = 20 , mặt phẳng α  có phương trình: x 2 y + 2 z 1 = 0  và đường thẳng có phương trình: x 1 = y + 2 2 = z + 4 3 . Viết phương trình đường thẳng Δ '  nằm trong mặt phẳng α , vuông góc với đường thẳng , đồng thời Δ '  cắt mặt cầu (S) theo dây cung có độ dài lớn nhất.

A.  

Δ ' : x = 3 t y = 2 z = 4 + t .

B.  
Δ ' : x = 1 + 3 t y = 1 z = 1 + t .
C.  
Δ ' : x = 2 + 2 t y = 1 + 5 t z = 3 + 4 t .
D.  
Δ ' : x = 1 2 t y = 1 5 t z = 1 4 t .
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 6 y + 12 z + 9 = 0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đếndnhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d 

A.  

x = 2 y = 1 + t z = 2 + 2 t .

B.  
x = 2 y = 1 4 t z = 2 + t .
C.  
x = 2 + 2 t y = 1 2 t z = 2 + t .
D.  
x = 2 + t y = 1 + 4 t z = 2 t .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho đường thẳng d : x 2 = y 2 = z + 3 1  và mặt cầu (S) có phương trình: x 3 2 + y 2 2 + z 5 2 = 36 . Gọi là đường thẳng đi qua A 2 ; 1 ; 3 , vuông góc với đường thẳng d và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u = 1 ; a ; b . Giá trị của a + b  bằng

A.  
4.
B.  
-2.
C.  
1 2 .
D.  
5.
Câu 38: 1 điểm

Đường thẳng đi qua điểm M(3,1,1) , nằm trong mặt phẳng α : x + y z 3 = 0  và tạo với đường thẳng d : x = 1 y = 4 + 3 t z = 3 2 t  một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng

A.  

x = 1 y = t ' z = 2 t ' .

B.  
x = 8 + 5 t ' y = 3 4 t ' z = 2 + t ' .
C.  
x = 1 + 2 t ' y = 1 t ' z = 3 2 t ' .
D.  
x = 1 + 5 t ' y = 1 4 t ' z = 3 + 2 t ' .
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho tam giác ABC biết A 2 ; 1 ; 0 , B 3 ; 0 ; 2 , C 4 ; 3 ; 4 . Phương trình đường phân giác trong của góc A 

A.  

x = 2 y = 1 + t z = 0 .

B.  
x = 2 y = 1 z = t .
C.  
x = 2 + t y = 1 z = 0 .
D.  
x = 2 + t y = 1 z = t .
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho tam giác ABC  A 1 ; 1 ; 2 , B 2 ; 3 ; 1 , C 3 ; 1 ; 4 . Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B 

A.  

x = 2 t y = 3 + t z = 1 t .

B.  
x = 2 + t y = 3 z = 1 t .
C.  
x = 2 t y = 3 + t z = 1 + t .
D.  
x = 2 + t y = 3 t z = 1 + t .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Phương trình bậc hai với hệ số thực có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 4: Số phức
Lớp 12;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,360 lượt xem 87,416 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 5: Khối đa diện
Lớp 12;Toán

299 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,614 lượt xem 100,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Ứng dụng của tích phân có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 3: Nguyên hàm - Tích phân
Lớp 12;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,280 lượt xem 98,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Mặt cầu - Khối cầu có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 6: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Lớp 12;Toán

82 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,256 lượt xem 88,977 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số
Lớp 12;Toán

164 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,697 lượt xem 90,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số logarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

145 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,297 lượt xem 83,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 5: Phương trình lôgarit - Bất phương trình lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

188 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,073 lượt xem 96,950 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Phương trình mặt phẳng có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 2 : Phương trình mặt phẳng
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

158,574 lượt xem 85,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Phương trình mũ - Bất phương trình mũ có đáp ánLớp 12Toán
Chuyên đề Toán 12
Chuyên đề 2: Logarit
Lớp 12;Toán

154 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,003 lượt xem 85,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!